ÔN TẬP CHƯƠNG 1
I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức: Giúp HS nắm:
- Khái niệm phép biến hình: Phép đồng nhất, phép tịnh tiến, Phép đối xứng trục, phép quay, phép vị tự, phép đồng dạng và các tính chất của các phép biến hình này.
- Tìm được các mối quan hệ giữa các phép biến hình. Từ đó tìm được những tính chất chung và riêng.
- HS sau khi học xong phải phả nắm vững và vận dụng được những kiến thức này trong việc giải các bài tập.
2. Kĩ năng:
- Tìm ảnh của một điểm, ảnh của một hình qua phép biến hình nào đó.
- Thực hiện được nhiều phép biến hình liên tiếp.
3 trang |
Chia sẻ: lephuong6688 | Lượt xem: 2863 | Lượt tải: 1
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Hình học 11 tiết 10: Ôn tập chương 1, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tiết:10
Soạn ngày: 23/10/2008
Dạy ngày: 30/10/2008
Ôn tập chương 1
I. Mục tiêu:
1. Kiến thức: Giúp HS nắm:
- Khái niệm phép biến hình: Phép đồng nhất, phép tịnh tiến, Phép đối xứng trục, phép quay, phép vị tự, phép đồng dạng và các tính chất của các phép biến hình này.
- Tìm được các mối quan hệ giữa các phép biến hình. Từ đó tìm được những tính chất chung và riêng.
- HS sau khi học xong phải phả nắm vững và vận dụng được những kiến thức này trong việc giải các bài tập.
2. Kĩ năng:
- Tìm ảnh của một điểm, ảnh của một hình qua phép biến hình nào đó.
- Thực hiện được nhiều phép biến hình liên tiếp.
3. Thái độ:
- Liên hệ được với thực tế
- Có nhiều sáng tạo tronh hình học
- Hứng thú trong học tập, phát huy tính tích cực sáng tạo.
II. Chuẩn bị của thầy và trò:
1.Thầy: - CB ôn toàn bộ kiến thức của chương.
- Chuẩn bị một bài kiểm tra cho HS tự chấm
2.Trò: - Ôn toàn bộ kiến thức của chương. Làm BT đầy đủ.
III. Phương pháp: Gợi mở vấn đáp
IV. Tiến trình bài học:
1.ổn định tổ chức:
2.Kiểm tra bài cũ:
- Nhắc lại định nghĩa của các phép biến hình đã học ?
- Nêu mối quan hệ giữa phép dời hình và phép vị tự ?
- Nêu mối quan hệ giữa phép đồng dạng và phép vị tự ?
3.Bài mới:
Hoạt động 1 Hệ thống kiến thức cơ bản của chương
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
GV tạo hệ thống kiến thức:
Phép đồng dạng
Phép biến hình
Phép dời hình
Phép vị tự
Phép
đòng nhất
Phép
Tịnh tiến
Phép
Đx trục
Phép
Đx tâm
Phép quay
- HS theo dõi và cùng xây dựng hệ thống công thức
- Nêu mối quan hê giữa các phép biến hình trong sơ đồ.
Hoạt động 2: Bài tập
Bài tập 1:(SGKT34)
Hoạt động của giỏo viờn
Hoạt động của học sinh
AOF?
AOF?
AOF?
a, AOFBCO
b, AOFCOD
c, AOFEOD
Bài tập 2: (SGKT34)
Hoạt động của giỏo viờn
Hoạt động của học sinh
a, Gọi A' và d' theo thứ tự là ảnh của A và d qua T
+ Tìm toạ độ của A'
+ Viết PT đường thẳng d'
b, Gọi A' và d' theo thứ tự là ảnh của A và d qua Đ
+ Tìm toạ độ của A'
+ Viết PT đường thẳng d'
c,
Gọi A' và d' theo thứ tự là ảnh của A và d qua Đ
+ Tìm toạ độ của A'
+ Viết PT đường thẳng d'
d,
Gọi A' và d' theo thứ tự là ảnh của A và d qua Q(();90)
+ Tìm toạ độ của A'
+ Viết PT đường thẳng d'
a,
+ A'= T(A) A'(1;3)
+ Theo gt ta có :d'//d d': 3x + y + C = 0
Vì A' d' C= - 6
d': 3x + y - 6 = 0
b,
+ A' = Đ(A) A'(1;2)
+ Ta có B(0;-1) d Đ(B) = B'(0;-1)
Do Ad, Bd d' qua A', B'
d' qua A' có VTCP:
d': 3x - y - 1 = 0
c,
+ A' = Đ(A) A'(1;-2)
+ Theo gt ta có :d'//d d': 3x + y + C = 0
Vì A' d' C= - 1
d': 3x + y - 1 = 0
d,
+ A' = Q(();90)(A)A'(-2;-1)
+ Ta có B(0;-1) d Q(();90)(B) =B'(1;0)
Do Ad, Bd d' qua A', B'
d' qua A' có VTCP:
d': x - 3y - 1 = 0
Bài tập 3:(SGKT34)
Hoạt động của giỏo viờn
Hoạt động của học sinh
a, Viết PT đường tròn tâm I(3;-2), bán kính R = 3
b, Viết PT đường tròn (I;3) qua T,
c, Viết PT đường tròn (I;3) qua Đox
d, Viết PT đường tròn (I;3) qua Đo
a, (x - 3)² + (y + 2)² = 9
b,
Gọi T(I) = I'I'(1;-1)
(C'): (x - 1)² + (y + 1)² = 9
c, Gọi I" = Đox(I) I''(3;2)
(C''): (x - 3)² + (y - 2)² = 9
d, Gọi I"' = Đo(I) I'''(-3;2)
(C'''): (x + 3)² + (y - 2)² = 9
4. Củng cố:
+ Cách tìm ảnh của tam giác qua phép tịnh tiến, đối xứng trục, phép quay
+ Tìm ảnh của một điểm, một đường thảng qua phép tịnh tiến, đối xứng trục, đối xứng tâm, phép quay
+ Cách tìm ảnh của đường tròn qua phép tịnh tiến, đối xứng trục, đối xứng tâm
5. Dặn dò:
+ Xem kỹ lại các bài tập đã chữa
+Tiết sau kiểm tra 1 tiết
File đính kèm:
- On tap hinh hoc 11 chuong I CB.doc