Giáo án Hình học 11 - Tiết 16: Đại cương về đường thẳng và mặt phẳng

I. Mục tiêu :

 1. Kiến thức : Giúp cho HS nắm được :

 - Các định nghĩa của hình chóp và hình tứ diện,

 - Cách vẽ hình biểu diễn của một hình, đặc biệt là hình biểu diễn của một số hình chóp và hình tứ diện,

 - Cách xác định thiết diện của hình chóp khi cắt bởi một mặt phẳng nào đó.

 2. Kỹ năng :

- Vẽ được hình

- Xác định được giao tuyến của hai mặt phẳng, giao điểm của đường thẳng và mặt phẳng.

 3. Tư duy Thái độ: Vẽ được hình trong không gian với nhiều góc nhìn khác nhau.

 Cẩn thận, chính xác.

 

doc4 trang | Chia sẻ: luyenbuitvga | Lượt xem: 1914 | Lượt tải: 4download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Hình học 11 - Tiết 16: Đại cương về đường thẳng và mặt phẳng, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngµy so¹n: Ngµy gi¶ng: TiÕt 16 : ĐẠI CƯƠNG VỀ ĐƯỜNG THẲNG VÀ MẶT PHẲNG I. Mục tiêu : 1. Kiến thức : Giúp cho HS nắm được : - Các định nghĩa của hình chóp và hình tứ diện, - Cách vẽ hình biểu diễn của một hình, đặc biệt là hình biểu diễn của một số hình chóp và hình tứ diện, - Cách xác định thiết diện của hình chóp khi cắt bởi một mặt phẳng nào đó. 2. Kỹ năng : Vẽ được hình Xác định được giao tuyến của hai mặt phẳng, giao điểm của đường thẳng và mặt phẳng. 3. Tư duy Thái độ: Vẽ được hình trong không gian với nhiều góc nhìn khác nhau. Cẩn thận, chính xác. II. Chuẩn bị : 1. Thầy : Chuẩn bị một số mô hình tứ diện, lập phương, hình hộp… để học sinh quan sát. 2. Trò : Chuẩn bị bài học ở nhà III. Tiến trình dạy học : KiÓm tra bµi cò: - Nªu c¸c tính chất thừa nhận . Nội dung : Hoạt động 1: ( 10’) 3, Điều kiện xác định mặt phẳng : Hoạt động của GV Hoạt động của HS Nội dung ghi bảng Yêu cầu Hs đọc các cách xác định mặt phẳng. GV VÏ h×nh minh häa - Hs nh¾c l¹i . - Hs đọc - Hs vẽ hình minh hoạ SGK trang 45 - 46 + Mét mÆt ph¼ng ®­îc x¸c ®Þnh nÕu biÕt nã ®i qua ba ®iÓm kh«ng th¼ng hµng. + Mét mÆt ph¼ng ®­îc x¸c ®Þnh nÕu biÕt nã ®i qua ba mét ®­êng th¼ng vµ mét ®iÓm kh«ng thuéc ®­êng th¼ng. +Mét mÆt ph¼ng ®­îc x¸c ®Þnh nÕu biÕt nã ®i qua hai ®­êng th¼ng cÊt nhau Hoạt động 2. 4, Hình chóp và hình tứ diện: (15’) Hoạt động của GV Hoạt động của HS Nội dung ghi bảng - Yêu cầu Hs đọc định nghĩa. - Gv minh hoạ hình để Hs hiểu thêm về hình chóp và giúp Hs vẽ được một số hình đơn giản. - Hãy đếm xem số cạnh bên và số cạnh đáy của hình tứ diện, hình chop tứ giác? - Từ đó nhận xét chúng như thế nào với nhau? - Vậy số cạnh có phải là số lẻ không? ?4: Một tứ diện ABCD có thể coi là hình chóp tam giác bằng bao nhiêu cách? - Hình tứ diện có bao nhiêu mặt? Mỗi mặt là một hình gì? - Hãy đọc tên các hình chóp mà đỉnh là một trong các điểm của tứ diện? - Hình tứ diện đều là hình như thế nào? từ đó hãy trả lời câu hỏi đó. - Hs đọc định nghĩa. - Số cạnh bên và số cạnh đáy bằng nhau. - Vậy số cạnh của hình chãp không là số lẻ Häc sinh suy nghÜ tr¶ lêi Häc sinh suy nghÜ tr¶ lêi Häc sinh suy nghÜ tr¶ lêi Häc sinh suy nghÜ tr¶ lêi Định nghĩa : SGK H×nh chãp ngò gi¸c H×nh tø diÖn (chãp tam gi¸c) Hoạt động 3: Cñng cè ( 15’) Hoạt động của GV Hoạt động của HS Nội dung ghi bảng - Ba đường thẳng đồng quy là gì? - giả sử A’C’ và B’D’ cắt nhau tại I thì SO phải như thế nào? - Hãy nêu tính chất thừa nhận 4? - Từ đó suy ra cách cm S, I, O thẳng hàng. - S, I, O cùng thuộc hai mặt phẳng nào? - Hãy nêu cách xác định giao tuyến của hai mặt phẳng? - Từ đó tìm giao tuyến của các mặt đó. - Chúng cắt nhau tại một điểm. - SO phải đi qua I - Hs đọc. - Muống Cm S, I, O thẳng hµng thì chúng cùng nằm trong hai mặt phẳng phân biệt. - Chúng cùng nằm trong hai mặt phẳng (SAC) và (SBD) - Hs trả lời. - Hs làm. - HS trả lời VD 1 :Cho hình chop tứ giác S.ABCD. Một mặt phẳng (P) cắt các cạnh SA, SB, SC, SD lần lượt tại A’, B’, C’, D’.Chứng minh rằng các đường thẳng A’C’, B’D’ và SO đồng quy (O là giao điểm của hai đường chéo AC và BD của đáy) Ví dụ 2 trang 48 ( h×nh vÏ phô lôc) H×nh vÏ phô lôc Hoạt động 4: H­íng dÉn häc vµ lµm bµi ë nhµ: ( 5’) Cũng cố : Câu hỏi 1: Hãy nêu các cách xác định mặt phẳng. Câu hỏi 2 : Hãy nêu cách xác định giao tuyến của hai mặt phẳng? Câu hỏi 3: Hãy nêu cách chứng minh ba đường thẳng đồng quy. BTVN Học kĩ lí thuyết , làm bài tập 11, 12, 15, 16 trang 50.

File đính kèm:

  • docHHNC11-T16.doc