Giáo án Hình học 11 - Tiết 18: Luyện tập

I. MỤC TIÊU :

 Kiến thức :

- Vị trí tương đối của đường thẳng và mặt phẳng.

- Phương pháp chứng minh đường thẳng song song với mặt phẳng.

- Định lý 2 , Hệ quả , Định lý 3.

 Kĩ năng :

- Chứng minh đường thẳng song song với mặt phẳng.

- Dựa vào Định lý 2 để tìm giao tuyến của hai mặt phẳng.

 Thái độ : Hình thành thói quen cẩn thận , chính xác ;Có thái độ học tập tích cực .

 

doc3 trang | Chia sẻ: luyenbuitvga | Lượt xem: 978 | Lượt tải: 3download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Hình học 11 - Tiết 18: Luyện tập, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
LUYỆN TẬP Tiết : 18 Ngày soạn : Ngày dạy : ( 11B1) ( 11B2) I. MỤC TIÊU : Kiến thức : Vị trí tương đối của đường thẳng và mặt phẳng. Phương pháp chứng minh đường thẳng song song với mặt phẳng. Định lý 2 , Hệ quả , Định lý 3. Kĩ năng : Chứng minh đường thẳng song song với mặt phẳng. Dựa vào Định lý 2 để tìm giao tuyến của hai mặt phẳng. Thái độ : Hình thành thói quen cẩn thận , chính xác ;Có thái độ học tập tích cực . II. CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH : Học sinh : + Đồ dùng học tập , SGK . + Chuẩn bị bài ở nhà. Giáo viên : Phương pháp : Thực hành , định hướng giải quyết vấn đề. Phương tiện : Thước kẻ , phấn màu III.TIẾN TRÌNH BÀI HỌC : Kiểm tra bài cũ : Nêu vị trí tương đối của đường thẳng và mặt phẳng ? Phương pháp chứng minh đường thẳng song song với mặt phẳng ? Nêu nội dung Định lý 2 và hệ quả ? Bài mới : Bài 1/SGK. Hoạt động của học sinh Hoạt động của giáo viên a. Chứng minh: OO’ // (BEC) Xét DACE : OO’ là đường trung bình Þ OO’ // CE Mà CE Ì (BCE) Suy ra: OO’ // (BCE) Tương tự: Dễ dàng chứng minh được OO’ // (BDF). b. Chứng minh GG’ // (CEF) Ta biết rằng: (CEF) º (DCEF) Trong DIDE có: Þ GG’ // DE Mà DE Ì (CEF). Ta có: GG’ // (CEF). - Vẽ hình và hướng dẫn học sinh làm bài. A B C D E F O O’ I G G’ Bài 2 /SGK. Hoạt động của học sinh Hoạt động của giáo viên - Làm bài theo gợi ý của giáo viên : => = MN// BD ( N AD) => = NP // AC ( P CD) => = PQ // BD ( Q BC) AC (ABC) , AC // => QM // AC Vậy : Thiết diện cần tìm là hình bình hành MNPQ - Vẽ hình , hướng dẫn học sinh làm bài. Ta lần lượt tìm các đoạn giao tuyến của với các mặt của hình chóp. Gợi ý : Chọn mặt chứa AC ( hoặc BD) mà có điểm chung M với hình chóp ? D P C Q B M A N Bài 3/SGK Hoạt động của học sinh Hoạt động của giáo viên * K = (ABCD) Ç (b) BD // (b) , BD Ì (ABCD) Þ (b) Ç (ABCD) = MP đi qua K , song song BD * P = (SAD) Ç (b) SA // (b) , SA Ì (SAD) Þ (b) Ç (SAD) =PQ//SA * Đoạn giao tuyến của (b) với (SAB) là MN. * Giao tuyến của (b) với (SAC) là KR. Vậy thiết diện của hình chóp với mặt phẳng (b) là ngủ giác : MNRQP. - Nhắc lại nọi dung định lý 2. A S B C D O P K M N R Q - Hướng dẫn học sinh làm baiø. IV. CỦNG CỐ VÀ LUYỆN TẬP : - Phương pháp chứng minh đường thẳng song song với mặt phẳng ? - Nêu nội dung Định lý 2 và hệ quả ? - Xem lại các bài tập đã sửa , Chuẩn bị trước bài mới : HAI MẶT PHẲNG SONG SONG. V. RÚT KINH NGHIỆM: …………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………

File đính kèm:

  • doc18.doc