Giáo án Hình học 11 - Tiết 19 - Bài 4: Hai mặt phẳng song song

I. MỤC TIÊU :

 Kiến thức :

- Khái niệm và điều kiện để hai mặt phẳng song song ; Các Định lý và hệ quả.

- Định lí Ta – let trong không gian.

- Khái niệm hình lăng trụ , hình hộp.

- Khái niệm hình chóp cụt.

 Kĩ năng :

- Biết cách chứng minh hai mặt phẳng song song.

- Vẽ được hình biểu diễn của hình hộp , hình lăng trụ , hình chóp có đáy là tam giác , tứ giác.

- Vẽ được hình biểu diễn của hình chóp cụt với đáy là tam giác , tứ giác.

 Thái độ : Hình thành thói quen cẩn thận , chính xác ;Có thái độ học tập tích cực .

 

doc4 trang | Chia sẻ: luyenbuitvga | Lượt xem: 1492 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Hình học 11 - Tiết 19 - Bài 4: Hai mặt phẳng song song, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
BÀI 4. HAI MẶT PHẲNG SONG SONG Tiết : 19 Ngày soạn : 15 / 12 / 2007 . Ngày dạy : 21 / 12 / 2007 ( 11B1) / / 2007 ( 11B2) I. MỤC TIÊU : Kiến thức : Khái niệm và điều kiện để hai mặt phẳng song song ; Các Định lý và hệ quả. Định lí Ta – let trong không gian. Khái niệm hình lăng trụ , hình hộp. Khái niệm hình chóp cụt. Kĩ năng : Biết cách chứng minh hai mặt phẳng song song. Vẽ được hình biểu diễn của hình hộp , hình lăng trụ , hình chóp có đáy là tam giác , tứ giác. Vẽ được hình biểu diễn của hình chóp cụt với đáy là tam giác , tứ giác. Thái độ : Hình thành thói quen cẩn thận , chính xác ;Có thái độ học tập tích cực . II. CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH : Học sinh : + Đồ dùng học tập , SGK . + Chuẩn bị bài ở nhà. Giáo viên : Phương pháp : Thực hành , định hướng giải quyết vấn đề. Phương tiện : Thước kẻ , phấn màu . III.TIẾN TRÌNH BÀI HỌC : Kiểm tra bài cũ : Nêu định nghĩa đường thẳng song song với mặt phẳng. Nêu các tính chất ( định lí 1, 2, 3) dựa trên các kí hiệu. Cho tứ diện ABCD. Gọi M là trung điểm của AB, mặt phẳng (a) qua M và song song với hai đường thẳng AB, AD. Xác định thiết diện của tứ diện với mặt phẳng (a)? Nêu rõ hình tính. Bài mới : HOẠT ĐỘNG 1. ĐỊNH NGHĨA Hoạt động của học sinh Hoạt động của giáo viên Quan sát hình vẽ Rút ra kết luận về vị trí tương đối của hai mặt phẳng Ghi chú định nghĩa : (a) // (b) Û (a) Ç (b) = f. - Trả lời : () // () , d () => d // () Yêu cầu học sinh quan sát hình vẽ sgk. Nhận xét hình vẽ GV chỉ ra khái niệm 2 mặt phẳng song song nhau. Gọi 1 vài học sinh phát biểu định nghĩa - Gọi học sinh trả lời /SGK. Kết luận gì về vị trí tương đối của d và () ? HOẠT ĐỘNG 2. TÍNH CHẤT Định lý 1. Hoạt động của học sinh Hoạt động của giáo viên Đọc định lý . Tìm hiểu phương pháp chứng minh Phát biểu nhận xét phương pháp sử dụng định lý 1 : Dùng để chứng minh hai mặt phẳng song song : Phát biểu bằng lời : Chứng minh mặt phẳng này chứa 2 đường thẳng cắt nhau cùng song song với mặt phẳng kia Dành thời gian cho học sinh đọc nội dung định lý 1, tìm hiểu phương pháp chứng minh Hỏi: Định lý 1 dùng để làm gì? HD: học sinh chứng minh /SGK.Cho tứ diện SABC. Dựng mặt phẳng qua trung điểm I của đoạn SA và songsong với (ABC) Hoạt động của học sinh Hoạt động của giáo viên Theo dõi hướng dẫn Vẽ hình xác định ( Hướng dẫn : Trong (SAB) :Từ I vẽ IJ//AB Trong (SAC) : Từ I vẽ IK//AB Xác định mp() Hỏi: Rút ra phương pháp chứng minh hai mặt phẳng song song với nhau Ghi nhận, sữa chửa, học sinh ghi chép Định lý 2 và Các hệ quả . Hoạt động của học sinh Hoạt động của giáo viên -Tìm hiểu nội dung Định lý 2 (SGK). - Tìm hiểu nội dung Hệ quả 1 (SGK) - Tìm hiểu nội dung Hệ quả 2 : Dùng để chứng minh hai mặt phẳng song song : - Tìm hiểu nội dung Hệ quả 3 : - Dành thời gian cho học sinh đọc nội dung Định lý 2 và các hệ quả. - Giáo viên vẽ hình minh họa. - Yêu cầu học sinh đọc lại nội dung định lý và hệ quả. - Hướng dẫn học sinh viết bằng kí hiệu. Định lý 3. Nếu hai mặt phẳng (a) và (b) song song thì mọi mặt phẳng (g) đã cắt (a) đều phải cắt (b) và các giao tuyến của chúng song song. Hoạt động của học sinh Hoạt động của giáo viên - Tìm hiểu nội dung định lý. - Quan sát hình vẽ và theo dõi phương pháp chứng minh . Nắm được phương pháp chứng minh 2 đường thẳng song song : Hệ quả 3. Hai mặt phẳng song song chắn trên hai cát tuyến song song những đoạn thẳng bằng nhau. - Dành thời gian học sinh đọc nội dung Định lý. - Hướng dẫn học sinh chứng minh Định lý. Kết quả của định lí 3 thông thường được vận dụng vào hai mục đích sau: Chứng minh hai đường thẳng song song. - Tìm giao tuyến của hai mặt phẳng. - Dành thời gian cho học sinh đọc nội dung Hệ quả. IV. CỦNG CỐ VÀ LUYỆN TẬP : Cho tứ diện ABCD, G1, G2, G3,là trọng tâm của ABC,ACD, ABD. Chứng minh rằng (G1G2G3)//(BCD) Hoạt động của học sinh Hoạt động của giáo viên - Ghi chép đề bài. - Xác định hình vẽ. - Phát biểu phương pháp chứng minh hai mặt phẳng song song nhau. - Theo dõi hướng dẫn. - Thực hành chứng minh : , , Do đó : => G1G2 // MN. Vì MN nằm trong (BCD) nên G1G2 // (BCD) Tương tự : => G1G3 // MP. Vì MP nằm trong (BCD) nên G1G3 //(BCD) . Vậy : (G1G2G3) // (BCD). D N C M B A HD: Sử dụng tính chất trọng tâm tam giác. Chứng minh G1G2// MN G1G3// MP. IV. BTVN VÀ DẶN DÒ : - Xem trước : ĐỊNH LÍ TA – LÉT . HÌNH LĂNG TRỤ VÀ HÌNH HỘP HÌNH CHÓP CỤT - Làm các bài tập : 1 ,2 , 3 ,4 /SGK. V. RÚT KINH NGHIỆM: …………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………

File đính kèm:

  • doc19.doc