I. MỤC TIÊU BÀI DẠY:
1. VỀ KIẾN THỨC:
Học sinh nắm được:
ã Các vị trí tương đối giữa đường thẳng và mặt phẳng, đặc biệt là vị trí song song giữa chỳng
ã Điều kiện để 1 đường thẳng song song với 1 mp
ã Các tính chất của đường thẳng song song với 1 mp và biết vận dụng chúng để xác định thiết diện của các hỡnh
2.Về kĩ năng: Xác định được kkhi nào thì đường thẳng // với mặt phẳng
ã Giao tuyến của mặt phẳng đi qua một đường thẳng song song với mặt phẳng đã cho
3. Về tư duy thái độ:
- Liên hệ được với nhiều vấn đề có trong thực tế với bài học.
- Có nhiều sáng tạo trong hình học.
- Hứng thú trong học tập, tích cực phát huy tính độc lập trong học tập
4 trang |
Chia sẻ: luyenbuitvga | Lượt xem: 1378 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Hình học 11 - Tiết 20: Đường thẳng song song với mặt phẳng, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn: Ngày giảng:
Tiết 20 ĐƯỜNG THẲNG SONG SONG VỚI MẶT PHẲNG
MỤC tiêu bài dạy:
Về kiến thức:
Học sinh nắm được:
Cỏc vị trớ tương đối giữa đường thẳng và mặt phẳng, đặc biệt là vị trớ song song giữa chỳng
Điều kiện để 1 đường thẳng song song với 1 mp
Cỏc tớnh chất của đường thẳng song song với 1 mp và biết vận dụng chỳng để xỏc định thiết diện của cỏc hỡnh
2.Về kĩ năng: Xác định được kkhi nào thì đường thẳng // với mặt phẳng
Giao tuyến của mặt phẳng đi qua một đường thẳng song song với mặt phẳng đã cho
Về tư duy thái độ:
Liên hệ được với nhiều vấn đề có trong thực tế với bài học.
Có nhiều sáng tạo trong hình học.
Hứng thú trong học tập, tích cực phát huy tính độc lập trong học tập
II.CHUẨN BỊ:
THầy: Hình vẽ 55, 56, 57, 58, 59, 60 , Đọc kĩ SGK + SGV.
TRò: Đọc bài , ôn bài trước ở nhà , có thể liên hệ với các bài đã học ở lớp dưới
TIẾN TRèNH GIỜ DẠY:
I.Kiểm tra bài cũ:
Câu 1: Định nghĩa 2 đường thẳng song song. ( 5đ)
Câu 2: Phỏt biểu cỏc tớnh chất và định lớ về giao tuyến của 3 mp( 5đ)
II.Bài mới:
Hoạt động 1: ( 10’)
1.Vị trớ tương đối giữa đường thẳng và mp
GV: đưa ra một hình ảnh về mặt phẳng và đường thẳng nêu vấn đề:
H1?: Có mấy vị trí tương đối của đường thẳng và mặt phẳng?
d//(P) Û dầ(P) = ặ
dè(P) Û d có hai điểm ẻ (P)
d cắt (P) Û d và (P) có một điểm chung duy nhất.
GV đưa ra các câu hỏi sau:
H2?: Hãy chỉ ra một vài ví dụ về đường thẳng // với mặt phẳng.
H3?: d không song song với (P) thì d cắt (P) đúng hay sai?
H4?: Hãy nêu vị trí tương đối của đường thẳng và mặt phẳng?
GV đưa ra định nghĩa: a // (P) Û a ầ (P) = ặ
Một đường thẳng và một mặt phẳng gọi là song song với nhau nếu chúng không có điểm chung.
Hoạt động 2: ( 15’)
2.Điều kiện để 1 đường thẳng song song với 1 mp
GV sử dụng hình vẽ 56 và đưa ra các câu hỏi sau
H5?: Nếu a//b thì có mấy vị trí tương đối giữa a và (P)
GV nêu định lí
Nếu đường thẳng a không nằm trên mặt phẳng (P) và song song với một đường thẳng nào đó nằm trên (P) thì a song song với (P)
H6?: Hãy chứng minh định lý trên bằng phản chứng.
Hoạt động 3 ( 19’)
3. Tính chất
H7?: Hãy phát biểu phần đảo của định lý 1.
GV nêu định lí 2
Nếu đường thẳng a song song với mặt phẳng (P) thì mọi mặt phẳng (Q) chúă a mà cắt (P) thì cắt theo giao tuyến song song với a.
Thực hiện trong 5 phút
GV sử dụng hình 57
HĐ của GV
HĐ của HS
Câu hỏi 1
B thuộc những mặt phẳng nào
Câu hỏi 2
Nếu b và a không song song thì có điều gì mâu thuẫn
Câu 3. Nêu kết luận
Gợi ý trả lời câu hỏi 1
Thuộc (P) và (Q)
Gợi ý trả lời câu hỏi 2
B cắt a tại một điểm nghĩa là a cắt (P) tại một điểm . Mâu thuẫn với giả thiết a//(P)
Gợi ý trả lời câu hỏi 3
GV cho HS kết luận
GV nêu hệ quả 1.
Nếu một đường thẳng song song với một mặt phẳng thì nó song song với một đường thẳng nào đó trong mặt phẳng.
H8?: Hãy chứng minh hệ quả 1.
GV nêu hệ quả 2
Nếu hai mặt phẳng cắt nhau cùng song song với một đường thẳng thì giao tuyến của chúng cũng song song với đường thẳng đó.
Thực hiện trong 5 phút. GV sử dụng hình 58
Hoạt động 4: Hướng dẫn học và làm bài ở nhà: (1’)
Học thuộc các định nghĩa , ĐL, Làm các bài tập 24, 25, 26, 27
File đính kèm:
- HHNC11-T20.doc