Giáo án Hình học 11 NC tiết 25: Bài tập hai đường thẳng vuông góc

Tiết 25: BÀI TẬP §1 . Hai đường thẳng vuông góc

A. Mục đích yêu cầu : +) HS nắm vững lý thuyết của bài học ( ĐN góc 2 đường thẳng ,hai đường thẳng , a // b và c a c b

 +) HS nắm vững các yêu cầu của bài toán

 +) Thực hành : Giải các bài tập SGK

B. Chuẩn bị của GV&HS : +) GV soạn giáo án, đọc sách hướng dẫn, sách tham khảo.

 +) HS học bài cũ, làm bài tập trước ở nhà.

C. Tiến trình dạy bài mới :

 Kiểm tra bài cũ : +) Định nghĩa góc hai đường thẳng , ĐN hai đường thẳng .

 

doc2 trang | Chia sẻ: lephuong6688 | Lượt xem: 856 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Hình học 11 NC tiết 25: Bài tập hai đường thẳng vuông góc, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
vTiết 25: BÀI TẬP §1 . Hai đường thẳng vuông góc A. Mục đích yêu cầu : +) HS nắm vững lý thuyết của bài học ( ĐN góc 2 đường thẳng ,hai đường thẳng ^ , a // b và c ^ a Þ c ^ b +) HS nắm vững các yêu cầu của bài toán +) Thực hành : Giải các bài tập SGK B. Chuẩn bị của GV&HS : +) GV soạn giáo án, đọc sách hướng dẫn, sách tham khảo. +) HS học bài cũ, làm bài tập trước ở nhà. C. Tiến trình dạy bài mới : Œ Kiểm tra bài cũ : +) Định nghĩa góc hai đường thẳng , ĐN hai đường thẳng ^ .  Bài mới : Hoạt động của GV Hoạt động của HS Nội dung ghi bảng S C D M A B N P Q A D N P M B C j A D C M N B j A B C D C' D' B' A'  Hoạt động 1: +) Cho HS đọc , phân tích và nêu lời giải (nếu được ) ‚Hoạt động 2: +) GV: Phân tích và nêu các lý thuyết dùng để giải trong từng bài toán, từng dạng toán. +) Bài 1: Nắm tính chất hình hộp và có tất cả các cạnh đều bằng nhau. Nhận xét tính chất của các mặt của hình hộp. +) Bài 2: Nắm tính chất tứ diện đều . Đlí hsố cos. +) Bài 3: Xét tam giác bằng nhau, đlí đường trung tuyến và Đlí hsố cos. +) Bài 4: (a) // (b) và (a) Ç (g) = a , (b) Ç (g) = b Þ a // b ƒHoạt động 3: +) Hướng dẫn HS cách phân tích bài toán là cần phải nêu ra được giả thiết và kết luận của đề toán để có định hướng giải chính xác. +) Củng cố các kiến thức giải các dạng toán cơ bản. ƒHoạt động 4: +) Củng cố : Cần nắm vững lý thuyết và các dạng toán thường gặp , +) Chú ý vào bài toán tìm gt' ( có 1 điểm chung và biết phương của gt') . Tìm thiết diện . Rèn luyện giải toán thật nhiều để kỷ năng giải toán thành thạo và nhanh hơn.  Hoạt động 1: +) Phân tích yêu cầu bài toán (giả thiết , kết luận ) , nêu lời giải (nếu được) , Nêu những vướng mắc (cụ thể ) trong từng bài toán. ‚Hoạt động 2: +) Tiếp thu cách phân tích và cách giải quyết vấn đề trong từng bài toán , (cần sử dụng các đlí , tiên đề nào để giải toán). +) Cần nắm kỷ dạng toán ƒHoạt động 3: +) Trình bày lời giải +) Lưu ý phương pháp giải dạng toán thường gặp. LG: a) C/m: MNPQ là hình thang vuông: (a) // (SAB) Þ (a) Ç (ABCD) = MN // AB (a) Ç (SCD) = PQ // CD // AB · MNPQ là hình thang (a) Ç (SAD) = MQ // SA mà SA ^ AB Þ MQ ^ MN Vậy: MNPQ là hình thang vuông b) Tính SMNPQ theo a và x: SMNPQ = Bài tập : §1. Hai đường thẳng vuông góc 1. Cho hình hộp ABCD.A'B'C'D' có các cạnh đều bằng nhau . Chứng minh rằng: AC ^ B'D' , AB' ^ CD' , AD' ^ CB' LG: C/m: AC ^ B'D' : Ta có ABCD là hình thoi Þ AC ^ BD mà BD // B'D' Þ AC ^ B'D' . Tương tự AB' ^ CD' , AD' ^ CB' 2. Cho tứ diện đều ABCD cạnh bằng a . Gọi M là trung điểm của BC. Tính LG: Gọi N là trung điểm AC Þ 3. Cho tứ diện ABCD có AB = CD = a, AC = BD = b , AD = BC = c. a) Chứng minh các đoạn nối trung điểm các cặp cạnh đối thì vuông góc với hai cạnh đó . b) Tính LG: C/m: MN ^ AB , CD: Với M , N là trung điểm AB DABC = DBAD Þ CM = DM Þ DCMD cân Þ MN ^ CD (1) DBCD = DADC Þ BN = AN Þ DANB cân Þ NM ^ AB (2) Từ (1) và (2) Þ MN ^ AB , CD Tương tự cho đoạn trung điểm của cặp BC và AD , AC và BD. b) Tính : Gọi P là trung điểm của đoạn AD Þ Þ 4. Cho S.ABCD có đáy là hình bình hành với AB = a , AD = 2a, DSAB vuông cân tại A , MỴ cạnh AD (M ≠ A , D ). (α) qua M và (a) // (SAB) cắt BC , SC , SD lần lượt tại N, P, Q. a) C/m: MNPQ là hình thang vuông. b) Đặt x = AM . Tính SMNPQ theo a và x . Ž Rút kinh nghiệm tiết dạy và soạn bổ sung :

File đính kèm:

  • doctiet 25.doc