I. MỤC TIÊU :
Kiến thức :
- Củng cố lại các kiến thức về đường thẳng vuông góc với đường thẳng và đường thẳng vuông góc với mặt phẳng.
- Điều kiện để đường thẳng vuông góc với mặt phẳng . Vận dụng chứng minh đuờng thẳng vuông góc với mặt phẳng , chứng minh đuờng thẳng vuông góc với đường thẳng .
- Biết cách xác định góc giữa hai đường thẳng , từ đó nắm được định nghĩa hai đường thẳng vuông góc và vận dụng để giải các bài toán thực tế.
- Cách xác định góc giữa đường thẳng và mặt phẳng.
Kĩ năng :
- Vận dụng để tính góc giữa hai đường thẳng.
- Chứng minh các bài tập về hai đường thẳng vuông góc ,
- Chứng minh đường thẳng vuông góc với mặt phẳng .
Thái độ :
Hình thành thói quen cẩn thận , chính xác ; Có thái độ học tập tích cực .
Làm bài nghiêm túc.
8 trang |
Chia sẻ: luyenbuitvga | Lượt xem: 1204 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Hình học 11 - Tiết 35: Kiểm tra 1 tiết, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
KIỂM TRA 1 TIẾT
Tiết : 35
Ngày soạn : 14 /1 / 2008 .
Ngày dạy : 21 / 1 / 2008 ( 11B1)
24 /1 / 2008 ( 11B2)
I. MỤC TIÊU :
Kiến thức :
Củng cố lại các kiến thức về đường thẳng vuông góc với đường thẳng và đường thẳng vuông góc với mặt phẳng.
Điều kiện để đường thẳng vuông góc với mặt phẳng . Vận dụng chứng minh đuờng thẳng vuông góc với mặt phẳng , chứng minh đuờng thẳng vuông góc với đường thẳng .
Biết cách xác định góc giữa hai đường thẳng , từ đó nắm được định nghĩa hai đường thẳng vuông góc và vận dụng để giải các bài toán thực tế.
Cách xác định góc giữa đường thẳng và mặt phẳng.
Kĩ năng :
Vận dụng để tính góc giữa hai đường thẳng.
Chứng minh các bài tập về hai đường thẳng vuông góc ,
Chứng minh đường thẳng vuông góc với mặt phẳng .
Thái độ :
Hình thành thói quen cẩn thận , chính xác ; Có thái độ học tập tích cực .
Làm bài nghiêm túc.
II. CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH :
Học sinh : Oân tập để kiểm tra.
Giáo viên :
Phương pháp : Ra đề kiểm tra , coi kiểm tra.
Phương tiện : Phát đề kiểm tra.
III.TIẾN TRÌNH BÀI HỌC :
ĐỀ 1.
I. TRẮC NGHIỆM :
Khoanh tròn vào câu lựa chọn :
Câu 1 . Trong các mệnh đề sau , mệnh đề nào sai ?
a) Hai đường thẳng phân biệt cùng vuông góc với một mặt phẳng thì song song với nhau .
b) Hai mặt phẳng phân biệt vuông góc với một đường thẳng thì song song với nhau.
c) Hai đường thẳng cùng vuông góc với một đường thẳng thì song song với nhau.
d) Nếu một đường thẳng và một mặt phẳng (không chứa đường thẳng đó) cùng vuông góc với một đường thẳng khác thì chúng song song với nhau.
Câu 2 . Tìm mệnh đề đúng :
a) M là trung điểm .
b) Từ , ta suy ra B nằm giữa A và C.
c) Từ hệ thức , ta suy ra 4 điểm A , B , C , D cùng thuộc một mặt phẳng .
d) Vì nên 4 điểm A, B , C , D đồng phẳng.
Câu 3. Cho hình hộp ABCD.A’B’C’D’ tâm O. Hãy chỉ ra đẳng thức sai trong các đẳng thức sau
C’
D’
B’
A’
D
C
B
A
a)
b)
c)
d)
C
B
A
S
Câu 4. Cho hình chóp S.ABC , vuông tại B.
Cho SA = 3 cm , AB = 4 cm , BC = cm thì SC bằng :
a) SC = 4 cm
b) SC = 5 cm
c) SC = 6 cm
d) SC = 7 cm
C
B
A
S
Câu 5 . Cho hình chóp S.ABC , với đáy ABC là tam giác vuông cân tại A. gọi M là trung điểm BC . Kết luận nào sau đây sai ?
a) SB = SC
b)
c)
d).
M
Câu 6. Cho hình lập phương ABCD.EFGH có cạnh bằng a.
O là tâm hình bình hành EFGH . Trong các kết quả sau , kết quả nào đúng ?
I) Góc giữa bằng :
H
F
E
D
G
C
B
A
a) 300 b) 450 c) 600 d) 900
II) Góc giữa bằng :
a) 300 b) 450 c) 600 d) 900
III) Ta có bằng :
a) a2 b) c) d)
IV) Hình chiếu của BG trên mp(BDHF) là :
a)BF b)GH
c) BO d)BH
Câu 7 . Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành , tâm O ,
SA = SC , SB = SD . Chọn câu trả lời đúng :
a) b)
c) d)
_____________________________________________________________________________________
ĐỀ 2.
I. TRẮC NGHIỆM :
Khoanh tròn vào câu lựa chọn
Câu 1 . Trong các mệnh đề sau , mệnh đề nào sai ?
a) b)
c) d)
Câu 2 . Tìm mệnh đề sai :
a) Vì nên N là trung điểm của đoạn MP.
b) Vì I là trung điểm của đoạn AB nên từ một điểm O bất kì ta có : .
c) Từ hệ thức ta suy ra ba vectơ đồng phẳng.
C
B
A
S
d) Vì nên 4 điểm A , B , C, D cùng thuộc một mặt phẳng.
Câu 3 . Cho hình chóp S.ABC , vuông tại B.
Cho SA = cm , AB = 3 cm , BC = cm thì SC bằng :
a) SC = 4 cm
b) SC = 5 cm
c) SC = 6 cm
d) SC = 7 cm
C
B
A
S
Câu 4 . Cho hình chóp S.ABC , với đáy ABC là tam giác vuông cân tại A. gọi M là trung điểm BC . Kết luận nào sau đây sai ?
a) SB = SC
b)
c)
d)
Câu 5 . Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật , tâm O , SA = SC , SB = SD . Chọn câu trả lời sai :
a) b) SA = SB = SC c) d) SA = SB = SC = SD
Câu 6. Cho hình lập phương ABCD.EFGH có cạnh bằng a.
O là tâm hình bình hành EFGH .
Trong các kết quả sau , kết quả nào đúng ?
I) Góc giữa bằng :
H
F
E
D
G
C
B
A
a) 300 b) 450 c) 600 d) 900
II) Góc giữa bằng :
a) 300 b) 450 c) 600 d) 900
III) Ta có bằng :
a) b) c) d) a2
IV) Hình chiếu của BE trên mp(BDHF) là :
a)BH b)BO c) BF d) EH
V) Hãy chỉ ra đẳng thức sai trong các đẳng thức sau :
a) b)
c) d)
ĐỀ 3.
Câu 1 . Cho hình lập phương ABCD.EFGH có cạnh bằng a.
I là tâm hình bình hành EFGH . Trong các kết quả sau , kết quả nào đúng ?
I) Góc giữa bằng :
a) 900 b) 450 c) 300 d) 600
II) Góc giữa bằng :
H
F
E
D
G
C
B
A
a) 450 b) 900 c) 600 d) 300
III) Ta có bằng :
a) b) a2 c) d)
IV) Hình chiếu của BG trên mp(BDHF) là :
a)BI b)GH
c)BF d)BH
Câu 2 . Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành , tâm O ,
SA = SC , SB = SD . Chọn câu trả lời đúng :
a) b)
c) d)
Câu 3. Cho hình chóp S.ABC , vuông tại B.
C
B
A
S
Cho SA = 3 cm , AB = 4 cm , BC = cm thì SC bằng :
a) SC = 7 cm
b) SC = 6 cm
c) SC = 5 cm
d) SC = 4 cm
M
C
B
A
S
Câu 4 . Cho hình chóp S.ABC , với đáy ABC là tam giác vuông cân tại A. gọi M là trung điểm BC . Kết luận nào sau đây sai ?
a) SB = SC
b)
c)
d)
Câu 5. Trong các mệnh đề sau , mệnh đề nào sai ?
a) Cho hai đường thẳng song song a và b. Nếu có đường thẳng .
b) Hai đường thẳng phân biệt a và b cùng vuông góc với mặt phẳng thì a//b.
c) Hai đường thẳng phân biệt a và b cùng vuông góc với đường thẳng thứ ba thì a//b.
d) Đường thẳng a vuông góc với hai đường thẳng b và c , nhưng chưa hẳn .
Câu 6. Cho hình hộp ABCD.A’B’C’D’ tâm O. Hãy chỉ ra đẳng thức sai trong các đẳng thức sau
a)
C’
D’
B’
A’
D
C
B
A
b)
c)
d)
Câu 7. Tìm mệnh đề đúng :
a) Vì nên 4 điểm A, B , C , D đồng phẳng.
b) Từ , ta suy ra B nằm giữa A và C.
c) M là trung điểm .
d) Từ hệ thức , ta suy ra 4 điểm A , B , C , D cùng thuộc một mặt phẳng .
Kiểm tra một tiết Hình Học 11B
Thời gian : 20 phút
Họ và tên : ………………………………………………………………..
Lớp :………………..
ĐỀ 4.
I. TRẮC NGHIỆM :
Khoanh tròn vào câu lựa chọn
C
B
A
S
Câu 1 . Cho hình chóp S.ABC , với đáy ABC là tam giác vuông cân tại A. gọi M là trung điểm BC . Kết luận nào sau đây sai ?
a)
b)
c)
d) SB = SC
Câu 2. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật , tâm O , SA = SC ,
SB = SD . Chọn câu trả lời sai :
a) b)
c) SA = SB = SC d) SA = SB = SC = SD
Câu 3. Cho hình lập phương ABCD.EFGH có cạnh bằng a.
O là tâm hình bình hành EFGH .
Trong các kết quả sau , kết quả nào đúng ?
I) Góc giữa bằng :
H
F
E
D
G
C
B
A
a) 300 b) 450 c) 600 d) 900
II) Góc giữa bằng :
a) 300 b) 450 c) 600 d) 900
III) Ta có bằng :
a) b) c) d) a2
IV) Hình chiếu của BE trên mp(BDHF) là :
a)BH b)BO c) BF d) EH
V) Hãy chỉ ra đẳng thức sai trong các đẳng thức sau :
a)
b)
c)
d)
Câu 4 . Trong các mệnh đề sau , mệnh đề nào sai ?
a) b)
c) d)
Câu 5 . Tìm mệnh đề sai :
a) Vì nên N là trung điểm của đoạn MP.
b) Vì I là trung điểm của đoạn AB nên từ một điểm O bất kì ta có : .
c) Từ hệ thức ta suy ra ba vectơ đồng phẳng.
d) Vì nên 4 điểm A , B , C, D cùng thuộc một mặt phẳng.
Câu 6 . Cho hình chóp S.ABC , vuông tại B.
Cho SA = cm , AB = 3 cm , BC = cm thì SC bằng :
C
B
A
S
a) SC = 4 cm
b) SC = 5 cm
c) SC = 6 cm
d) SC = 7 cm
Kiểm tra một tiết Hình Học 11B
Thời gian : 25 phút
Đề 1.
II. TỰ LUẬN (6 điểm).
Cho S.ABCD là hình chóp có đáy ABCD là hình vuông cạnh a, SA ^ (ABCD) , SA = a; M là trung điểm SD , N là trung điểm SB.
a) Tính góc : ,
b) Chứng minh : . Tam giác SCD vuông tại đâu ?
c) Chứng minh : .
d) Chứng minh : .
e) Tính góc : .
Kiểm tra một tiết Hình Học 11B
Thời gian : 25 phút
Đề 2.
II. TỰ LUẬN : (6 điểm).
Cho S.ABCD là hình chóp có đáy ABCD là hình vuông cạnh a, SA ^ (ABCD) , SA = a; H là trung điểm SB , K là trung điểm SD.
a) Tính góc : ,
b) Chứng minh : . Tam giác SBC vuông tại đâu ?
c) Chứng minh : .
d) Chứng minh : .
e) Tính góc : .
File đính kèm:
- 35-Ktra.doc