I. MỤC TIÊU :
 Kiến thức : 
 Các định nghĩa và các định lí thường được vận dụng trong quan hệ vuông góc. 
 PP cm một số vấn đề của phần quan hệ vuông góc , cách dựng và tính góc – khoảng cách
 Kĩ năng : 
 Thành thaọ trong việc vận dụng các định lí, hệ quả để cm hai đường thẳng vuông góc ,đường thẳng vuông góc mặt phẳng , hai mặt phẳng vuông góc, tính được góc và khoảng cách.
 Thái độ : 
 Chú ý vẽ hình rõ ràng dễ nhìn, nắm vững kiến thức cũ ,vận dụng linh hoạt , cẩn thận , chính xác
 
              
            
                
                
                
                
            
 
                                            
                                
            
                       
            
                 3 trang
3 trang | 
Chia sẻ: luyenbuitvga | Lượt xem: 1007 | Lượt tải: 0 
                        
            Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Hình học 11 - Tiết 41: Ôn tập cuối chương, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ÔN TẬP CUỐI CHƯƠNG
Tiết : 41
Ngày soạn : 28 / 4 / 2008 .
Ngày dạy : 5 / 5 / 2008 ( 11B1)
 8 / 5 / 2008 ( 11B2)
I. MỤC TIÊU :
Kiến thức : 
 Các định nghĩa và các định lí thường được vận dụng trong quan hệ vuông góc. 
	PP cm một số vấn đề của phần quan hệ vuông góc , cách dựng và tính góc – khoảng cách
Kĩ năng : 
 Thành thaọ trong việc vận dụng các định lí, hệ quả để cm hai đường thẳng vuông góc ,đường thẳng vuông góc mặt phẳng , hai mặt phẳng vuông góc, tính được góc và khoảng cách.
Thái độ : 
 Chú ý vẽ hình rõ ràng dễ nhìn, nắm vững kiến thức cũ ,vận dụng linh hoạt , cẩn thận , chính 	xác
II. CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH :
Học sinh : + Đồ dùng học tập , SGK .
 + Chuẩn bị bài ở nhà.
Giáo viên :
Phương pháp : Thực hành , định hướng giải quyết vấn đề.
Phương tiện : Thước kẻ , phấn màu . 
III.TIẾN TRÌNH BÀI HỌC :
Kiểm tra bài cũ : 
GV cho HS nhắc lại các định lí – hệ quả quan trọng để làm bài tập
Bài mới :
Hoạt động của Học sinh
Hoạt động của Giáo viên
Bài tập 1: Trong các mệnh đề sau đây mđ naò đúng ?
 
Bài tập 2: Trong các mệnh đề sau đây mđ naò đúng ?
 S
 C’ B’
 D’ A B
 D C
Bài tập 3 :
a)Cm 4 mặt bên là những vuông ?
+Ta có SA^ (ABCD) Þ SA^ AB và SA^ AD Þ SAB và SAD vuông tại A
+Ta có BC ^ AB,BC ^ SA Þ BC ^ (SAB) 
Þ BC ^SB 
 Vậy SBC vuông tại B
 +Ta có CD ^ AD,CD ^ SA Þ CD ^ (SAB) Þ CD ^SD Þ Vậy SDC vuông tại D
 b)Cm B’D’//BD và AB’^SB ?
 +Vì a ^ SC mà BD ^ SC Þ a // BD 
 Ta có a // BD Þ a cắt (SBD) theo giao tuyến B’D’//BD
 +Vì BC ^ (SAB) (theo câu a) Þ BC ^AB’
 S
 D H C
 I 
 O E 
 F
 A B
 Do đó AB’^BC và AB’^ SCÞAB’^(SBC) Þ AB’^SB
 Bài tập 4 :
 
	 
a)Cm (SBC) ^(SOF) ?
 Vì tam giác BCD đều nên DE ^ BC mà OF//DE 
 nên OF^ BC.Như vậy ta có BC ^SO và BC^OF 
 Þ BC ^(SOF) Þ (SBC) ^(SOF)
 b/Tính d(A,(SBC)) ?
Vẽ OH ^SF.Ta có OF = =
 Ta có =+Þ OH = 
Do đó d(O,(SBC)) = 
 A 
 a K
 b
 B D
 
 I a
 C 
 Kéo dàiOF cắt AD tại I.Ta có d(A,(SBC)) = d(I,(SBC)) = 2d(O,(SBC)) = 
 Bài tập 5: 
 
 a)Cm DBCD vuông tại D ?
 Vì (ABC) ^(ADC) mà AB ^AC(AC là giao tuyến) nên AB^(ADC)
 Þ AB ^AD tức ABD vuông tại A
 Áp dụng đl Pi tago, ta có :AD2 = b2-a2 Þ BD2 = AB2+AD2 = a2+b2 –a2 = b2 Þ BD = b. 
Trong ABC ta có 
 BC2 = a2+b2= CD2+ BD2 Þ DBCD vuông tạiD
b)Cm IK là đoạn vg chung của AD và BC?
 Ta có DABC = DBDC ÞAI = DIÞDAID cân tại I
 Þ IK ^AD .Cm tương tự ta cũng có KI ^BC .
Vậy IK là đoạn vuông góc chung của AD và BC
 D’ C’
 A’ B’
 D C
 
 A B 
 Bài tập 6:
	 
a)Ta có BC’^B’C và BC’^CDÞ BC’^(A’B’CD)
 
b/ Gọi E,F là tâm hvuông ADD’A’ vàv BCC’B’.Trong mp (A’B’CD) vẽ FH ^AD’.Vậy FH^(AB’D’).Khi đó hchiếu của BC’trên mp (AB’D’) là đường thẳng qua H và song song với HF cắt BC’ tại L.KL là đường vuông góc chung cần tìm.
 Xét tam giác vuông FEB’ta có :
=+
 Tính được KL = FH = 
+GV cho HS nhắc lại kiến thức cũ , phân tích từng câu để tìm ra mđ đúng 
+GV cho HS nhắc lại kiến thức cũ , phân tích từng câu để tìm ra mđ đúng 
+GV cho học sinh đọc đề , hiểu đề , GV hướng dẫn HS vẽ hình và ghi các kí hiệu
+GV cho HS nêu các cách chứng minh hai đường thẳng vuông góc, đường thẳng vuông góc mp , hai mp vuông góc ?
+Gv cho HS giải, HS khác nhận xét nhận xét ,bổ sung ,GV sửa chữa ,củng cố .
+Nhận xét 2 a với BD ? Giao tuyến của a với (SBD) là gì ? 
+GV cho HS nhắc lại kiến thức cũ về quan hệ song song ? ĐL thường dùng để tìm thiết diện ?
+Gv cho HS giải, HS khác nhận xét nhận xét ,bổ sung ,GV sửa chữa ,củng cố .
+GV cho học sinh đọc đề , hiểu đề , GV hướng dẫn HS vẽ hình và ghi các kí hiệu
+GV cho Hs nêu cách giải, HS khác bổ sung, hoàn thiện cách giải, GV chốt lại cách giải
+Gv cho HS giải, HS khác nhận xét nhận xét ,bổ sung ,GV sửa chữa ,củng cố .
+GV cho HS nhận xét về AD và (SBC)? Suy ra cách tính d(A,(SBC)) ?
+GV hướng dẫn HS vẽ thêm đường thẳng DE,IF,OH và hướng dẫn tính đoạn OH
+Nhận xét tam giác BCD ?DE vg góc với ?
+GV cho học sinh đọc đề , hiểu đề , GV hướng dẫn HS vẽ hình và ghi các kí hiệu
+GV cho Hs nêu cách giải, HS khác bổ sung, hoàn thiện cách giải, GV chốt lại cách giải
+Gv cho HS giải, HS khác nhận xét nhận xét ,bổ sung ,GV sửa chữa ,củng cố .
+GV cho HS nêu các cách dựng đoạn vuông góc chung của hai đường thẳng chéo nhau?
Từ đó hãy chọn cách tìm đoạn vuông góc chung trong bài này?
+So sánh các tam giác BAD và CDA , ABC và DBC
+GV cho học sinh đọc đề , hiểu đề , GV hướng dẫn HS vẽ hình và ghi các kí hiệu,GV kiểm ra hình vẽ của HS
+GV cho Hs nêu cách giải, HS khác bổ sung, hoàn thiện cách giải, GV chốt lại cách giải
+Gv cho HS giải, HS khác nhận xét nhận xét ,bổ sung ,GV sửa chữa ,củng cố .
+Gv giao cho HS giải câu a và GV hướng dẫn câu b .
IV. BTVN VÀ DẶN DÒ : 
 Cho HS nhắc lại cách cách cm vuông góc , xác định đoạn vuông góc chung.
BTVN làm tiếp 7,8 SGK
V. RÚT KINH NGHIỆM:………………………………………………………………………………………………………………………………………………
            File đính kèm:
 41.doc 41.doc