I. MỤC TIÊU :
Kiến thức :
- Kiến thức về một số phép dời hình.
- Phép vị tự.
- Phép đồng dạng.
Kĩ năng :
- Vẽ được ảnh của 1 hình qua phép đồng dạng.
- Tính chất của một số phép dời hình , phép vị tự.
- Chứng minh được 2 hình đồng dạng.
Thái độ : Hình thành thói quen cẩn thận , chính xác ;Có thái độ học tập tích cực .
3 trang |
Chia sẻ: luyenbuitvga | Lượt xem: 1592 | Lượt tải: 2
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Hình học 11 - Tiết 9: Luyện tập, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
LUYỆN TẬP
Tiết : 9
Ngày soạn : 24/ 10 / 2007
Ngày dạy : 30 / 10 / 2007 ( 11B1)
/ / 2007 ( 11B2)
I. MỤC TIÊU :
Kiến thức :
Kiến thức về một số phép dời hình.
Phép vị tự.
Phép đồng dạng.
Kĩ năng :
Vẽ được ảnh của 1 hình qua phép đồng dạng.
Tính chất của một số phép dời hình , phép vị tự.
Chứng minh được 2 hình đồng dạng.
Thái độ : Hình thành thói quen cẩn thận , chính xác ;Có thái độ học tập tích cực .
II. CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH :
Học sinh : + Đồ dùng học tập , SGK .
+ Chuẩn bị bài ở nhà.
Giáo viên :
Phương pháp : Thực hành , định hướng giải quyết vấn đề.
Phương tiện : Thước kẻ , phấn màu , hệ thống câu hỏi.
III.TIẾN TRÌNH BÀI HỌC :
Kiểm tra bài cũ :
Nêu định nghĩa : Phép đồng dạng , phép vị tự , phép dời hình.
Mối quan hệ giữa Phép đồng dạng với phép vị tự và phép dời hình.
Các tính chất của phép đồng dạng .
Thế nào là 2 hình đồng dạng ?
Bài mới :
Bài 1/SGK.
Hoạt động của học sinh
Hoạt động của giáo viên
- HS vẽ hình vào vở.
- Lên bảng vẽ.
- Các học sinh khác nhận xét.
- Yêu cầu học sinh phân tích đề bài :
(ABC) = A’B’C’
Ta có : tức là và cùng hướng và || = 1/2||
- Yêu cầu học sinh lên bảng vẽ hình.
Bài 2 /SGK.
Hoạt động của học sinh
Hoạt động của giáo viên
- HS vẽ hình vào vở.
- Trả lời miệng : Ta tìm 1 phép đồng dạng biến hình thang này thành hình thang kia.
Cụ thể : Thực hiện 2 phép :Dời hình và vị tự ta được 1 phép đồng dạng.
- Học sinh thảo luận nhóm .
- Đại diện các nhóm trình bày ý kiến.
- Vẽ hình lên bảng :
- Muốn chứng minh 2 hình thang JLKI và IHDC đồng dạng với nhau , ta cần chứng minh điều gì ?
- Để thời gian học sinh thảo luận nhóm.
- Có thể có nhiều kết quả khác nhau , tùy thuộc vào việc lựa chọn : hình thang nào biến thành hình thang nào ; hoặc thứ tự thực hiện các phép dời hình và vị tự.
Bài 3/SGK
Hoạt động của học sinh
Hoạt động của giáo viên
Trả lời miện g: Đường tròn tâm I(a;b) , bán kính R có phương trình
( x – a)2 + ( y – b)2 = R2
- Vẽ hình và xác định các yếu tố của đề bài.
+ Cho đường tròn (I) với :
Tâm I(1;1) , bán kính R = 2.
+ Qua phép quay tâm O ,góc
Quay 450 :
Tâm I1 (0;) , R1= 2
+ Qua phép vị tự
tâmO , tỉ số :
Tâm I2(0;2) , R2 = 2.
* Vậy qua phép đồng dạng trên , ta được đường tròn : x2 + ( y – 2)2 = 8
- Muốn viết phương trình đường tròn ta cần biết những yếu tố nào ?
+ Xác định tâm và bán kính của đường tròn (I) qua phép quay tâm O , góc 450 ?
+ Dựa vào tính chất của phép vị tự :
Biến 1 đường tròn bán kính R thành đường tròn có bán kính |k|R.
IV. CỦNG CỐ VÀ LUYỆN TẬP :
Định nghĩa phép quay , phép vị tự , phép đồng dạng.
IV. BTVN VÀ DẶN DÒ :
- Soạn câu hỏi ôn tập chương .
- Làm các bài tập ôn tập chương.
V. RÚT KINH NGHIỆM:
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
File đính kèm:
- 9.doc