PHÉP ĐỒNG DẠNG
Tiết:9
I/MỤC TIÊU:
1.Kiến thức:
-Hiểu được định nghĩa phép đồng dạng,khái niệm hai hình đồng dạng.
-Hiểu được tính chất cơ bản của phép đồng dạng và một số ứng dụng đơn giản của phép đồng dạng trong thực tế
2.Kĩ năng:
-Nhận biết được hai hình đồng dạng
3.Thái độ:Tích cực,hứng thú trong kĩ năng nhận biết và biểu diễn.
4.Tư duy:Phát triển trí tưởng tượng và biểu diễn ảnh của một hình qua phép đồng dạng.
II/CHUẨN BỊ CỦA GV VÀ HS.
GV:Phiếu học tập,bảng phụ,computer và projecter
HS:Đọc trước bài ở nhà.
III/PHƯƠNG PHÁP DẠY HỌC.
-Gợi mở vấn đáp.
-Đan xen hoạt động nhóm.
2 trang |
Chia sẻ: thanhthanh29 | Lượt xem: 524 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Hình học 11 - Tiết 9: Phép đồng dạng, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
PHÉP ĐỒNG DẠNG
Tiết:9
I/MỤC TIÊU:
1.Kiến thức:
-Hiểu được định nghĩa phép đồng dạng,khái niệm hai hình đồng dạng.
-Hiểu được tính chất cơ bản của phép đồng dạng và một số ứng dụng đơn giản của phép đồng dạng trong thực tế
2.Kĩ năng:
-Nhận biết được hai hình đồng dạng
3.Thái độ:Tích cực,hứng thú trong kĩ năng nhận biết và biểu diễn.
4.Tư duy:Phát triển trí tưởng tượng và biểu diễn ảnh của một hình qua phép đồng dạng.
II/CHUẨN BỊ CỦA GV VÀ HS.
GV:Phiếu học tập,bảng phụ,computer và projecter
HS:Đọc trước bài ở nhà.
III/PHƯƠNG PHÁP DẠY HỌC.
-Gợi mở vấn đáp.
-Đan xen hoạt động nhóm.
IV/TIẾN TRÌNH BÀI HỌC:
1.Ổn định lớp.
2.Kiểm tra kiến thức cũ: 5’
CMR khi thực hiện liên tiếp hai phép vị tự tâm O sẽ được một phép vị tự tâm O.
3/Nội dung bài mới.
Thời lượng
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Ghi bảng hoặc trình chiếu
5’
10’
Hoạt động 1 giúp cho HS thấy được phép vị tự là một phép đồng dạng
Hoạt động 2 ,3 giúp HS nắm và vận dụng được định nghĩa phép đồng dạng để chứng minh tính chất đơn giản của nó.
Hoạt động 4 sử dụng tính chất a/ và định nghĩa về phép đồng dạng
Hoạt động 5 giúp HS cũng cố về phép đồng dạng
HS nắm vững định nghĩa phép đồng dạng.
HS nhận xét phép dời hình,phép vị tự...là một phép đồng dạng
HS nắm vững các tính chất mà không cần phải chứng minh
HS nắm vững hai hình đồng dạng nếu có một phép biến hình nầy thành hình kia.
I/ĐỊNH NGHĨA
Định nghĩa
Phép biến hình F được gọi là phép đồng dạng tỉ số k (k>0),nếu với hai điểm M,N bất kì và ảnh M’,N’ tương ứng của chúng ta luôn có M’N’=kMN.
Nhận xét.
1/Phép dời hình là phép đồng dạng tỉ số 1.
2/Phép vị tự tỉ số k là phép đồng dạng tỉ số .
3/Nếu thực hiện liên tiếp phép đồng dạng tỉ số k và phép đồng dạng tỉ số p ta có phép đồng dạng tỉ số pk.
II/TÍNH CHẤT
Tính chất
Phép đồng dạng tỉ số k:
a/Biến ba điểm thẳng hàng thành ba điểm thẳng hàng và bảo toàn thứ tự giữa các điểm ấy.
b/Biến đường thẳng thành đường thẳng,biến tia thành tia,biến đoạn thẳng thành đoạn thẳng.
c/Biến tam giác thành tam giác đồng dạng với nó,biến góc thành góc bằng nó.
d/Biến đường tròn bán kính R thành đường tròn bán kính kR.
Chú ý :SGK
III/HÌNH ĐỒNG DẠNG
Định nghĩa
Hai hình được gọi là đồng dạng với nhau nếu có một phép đồng dạng biến hình nầy thành hình kia.
4/Củng cố:(9 phút)
Bài tập:1-2 Trang 33
5/Dặn dò:(1 phút)
-Xem lại kiến thức đã học và xem bài mới
File đính kèm:
- HH9.doc