Giáo án Hình học 11 Trường THPT Thiên Hộ Dương tiết 1 Phép biến hình

I. MỤC TIÊU:

1. Về kiến thức: giúp hs nắm được:

· Định nghĩa của phép biến hình.

2. Về kỹ năng:

· Dựng được ảnh của một điểm qua phép biến hình đã cho.

3. Về tư duy, thái độ:

· Cẩn thận, chính xác.

· Xây dựng bài một cách tự nhiên chủ động.

· Toán học bắt nguồn từ thực tiễn.

II. CHUẨN BỊ PHƯƠNG TIỆN DẠY HỌC:

III. GỢI Ý VỀ PHƯƠNG PHÁP DẠY HỌC:

· Phương pháp mở vấn đáp thông qua các hoạt động điều khiển tư duy.

· Đan xem hoạt động nhóm.

IV. TIẾN TRÌNH BÀI HỌC VÀ CÁC HOẠT ĐỘNG :

 

doc4 trang | Chia sẻ: oanh_nt | Lượt xem: 838 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Hình học 11 Trường THPT Thiên Hộ Dương tiết 1 Phép biến hình, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Chương I: PHÉP DỜI HÌNH VÀ PHÉP ĐỒNG DẠNG TRONG MẶT PHẲNG § 1. PHÉP BIẾN HÌNH I. MỤC TIÊU: 1. Về kiến thức: giúp hs nắm được: Định nghĩa của phép biến hình. 2.. Về kỹ năng: Dựng được ảnh của một điểm qua phép biến hình đã cho. 3. Về tư duy, thái độ: Cẩn thận, chính xác. Xây dựng bài một cách tự nhiên chủ động. Toán học bắt nguồn từ thực tiễn. II. CHUẨN BỊ PHƯƠNG TIỆN DẠY HỌC: III. GỢI Ý VỀ PHƯƠNG PHÁP DẠY HỌC: Phương pháp mở vấn đáp thông qua các hoạt động điều khiển tư duy. Đan xem hoạt động nhóm. IV. TIẾN TRÌNH BÀI HỌC VÀ CÁC HOẠT ĐỘNG : 1. Kiểm tra bài cũ và dạy bài mới: Hoạt động của GV và HS Nội dung cơ bản Hoạt động : hình thành định nghĩa GV: trong mp cho đt d và điểm M. Dựng hình chiếu vuông góc M’ của điểm M lên đt d. Hs thực hiện ? Có bn điểm M’ như thế. Từ đó gv đi vào đn. GV sơ lược : nếu M thuộc hình H thì … * Cho hs làm ?2 trong sgk trang 4 Định nghĩa (sgk trang 4) Khiệu phép biến hình là F thì F(M) = M’ hay M’ = F(M) M’: gọi là ảnh của M qua phép bhình F. F(M) = M đgl phép đồng nhất. VD: ?2 sgk trang 4 2. Củng cố : Câu hỏi 1: Em hãy cho biết những nội dung chính đã học trong bài này? Câu hỏi 2: nêu cách dựng ảnh của 1 điểm qua phép biến hình đã cho ? 3. Dặn dò: Đọc trước bài: Phép tịnh tiến. V. RÚT KINH NGHIỆM § 2. PHÉP TỊNH TIẾN I. MỤC TIÊU: 1. Về kiến thức: giúp hs nắm được: Định nghĩa của phép tịnh tiến. Phép tịnh tiến có các tính chất của phép dời hình. Biểu thức tọa độ của phép tịnh tiến. 2.. Về kỹ năng: Dựng được ảnh của một điểm, một đoạn thẳng, một tam giác qua phép tịnh tiến. Xđịnh được tọa độ của yếu tố còn lại khi cho trước 2 trong 3 yếu tố là tọa độ của , tọa độ điểm M và tọa độ điểm M’ là ảnh của M qua phép tịnh tiến theo vectơ . 3. Về tư duy, thái độ: Cẩn thận, chính xác. Xây dựng bài một cách tự nhiên chủ động. Toán học bắt nguồn từ thực tiễn. II. CHUẨN BỊ PHƯƠNG TIỆN DẠY HỌC: Tiết trước HS đã được học bài Phép biến hình. III. GỢI Ý VỀ PHƯƠNG PHÁP DẠY HỌC: Phương pháp mở vấn đáp thông qua các hoạt động điều khiển tư duy. Đan xem hoạt động nhóm. IV. TIẾN TRÌNH BÀI HỌC VÀ CÁC HOẠT ĐỘNG : Kiểm tra bài cũ và dạy bài mới: Hoạt động của GV và HS Nội dung cơ bản Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ Câu 1: Nêu định nghĩa phép biến hình trong mp? Câu 2: Cho và 1 điểm M. Hãy xđ điểm M’ sao cho . Đvđ: Qui tắc đặt tương ứng mỗi điểm M trên mp với điểm M’ sao cho có là phép biến hình không? Vì sao? * HS trả lời và hs khác nhận xét và bổ sung nếu có. * GV nhận xét và chính xác hoá kiến thức. GV mô tả hình ảnh cánh cửa trượt trong sgk. Từ đó vào định nghĩa phép tịnh tiến. Hoạt động 2: chiếm lĩnh kiến thức về định nghĩa phép tịnh tiến. Cho hs đọc phần định nghĩa sgk trang 5 GV: * Yc hs phát biểu cách dựng ảnh của 1 điểm qua 1 phép tịnh tiến theo một cho trước. * GV: Yêu cầu hs chọn trước 1 và lấy 3 điểm A, B, C bất kì. Dựng ảnh của mỗi điểm đó qua phép tịnh tiến theo đã chọn. * Cho hs làm ?1 trong sgk trang 5 Cho hs đọc nhanh phần Bạn có biết trong sgk trang 6. Định nghĩa: Định nghĩa: (sgk trang 5) Kí hiệu đgl véctơ tịnh tiến. là phép đồng nhất. VD: dựng ảnh của 3 điểm A, B, C bất kì qua phép tịnh tiến theo cho trước. Hoạt động 3: chiếm lĩnh kiến thức về tính chất phép tịnh tiến. GV: Dựa vào việc dựng ảnh qua 1 phép tịnh tiến ở vd trên, hãy nx về và , và , và ? HS: phát biểu điều nhận biết được. Từ đó gv đi vào tc1. GV có thể hdẫn hs cm nhanh * GV cho hs dựng ảnh của đoạn thẳng AB, tam giác ABC qua 1 phép tịnh tiến. * GV: Dựa vào việc dựng ảnh qua 1 phép tịnh tiến ở phần trên, hãy nx về ảnh cuả một đọan thẳng, của 1 đường thẳng , của 1 tam giác qua 1 phép tịnh tiến? * HS phát biểu điều nhận biết được. Từ đó gv đi vào tc2. Cho hs thực hiện ?2 trong sgk trang 7 (Hết tiết 1) II. Tính chất: Tính chất 1: (sgk trang 6) Ghi nhớ: phép tịnh tiến bảo tòan khoảng cách giữa 2 điểm bất kì. Tính chất 2: (sgk trang 6) Hoạt động 4: chiếm lĩnh kiến thức về biểu thức tọa độ của phép tịnh tiến. * Gv cho hs nhắc lại kthức: trong mp tọa độ 2 vectơ thế nào được gọi là bằng nhau? * GV: . Từ đó ta có biểu thức cần tìm. * Cho hs làm ?3 sgk trang 7 III. Biểu thức tọa độ: Trong mp Oxy cho . M(x’; y’) là ảnh của M(x;y) qua . Khi đó (*) (*) đgl bthức tọa độ của VD: ?3 sgk trang 7 2. Củng cố : Câu hỏi 1: Em hãy cho biết những nội dung chính đã học trong bài này? Câu hỏi 2: nêu cách dựng ảnh của 1 điểm, 1 đoạn thẳng, 1 tam giác qua 1 phép tịnh tiến? 3. Dặn dò: Bài tập 1, 2, 3,4 SGK trang 7 –8

File đính kèm:

  • docTIET 1 PHEP BIEN HINH phep tinh tien.doc