I. MỤC TIÊU
Kiến thức cơ bản
- Hiểu thế nào là nửa mặt phẳng.
Kĩ năng cơ bản.
- Biết cách gọi tên nửa mặt phẳng.
- Nhận biết tia nằm giữa hai tia qua hình vẽ.
Tư duy
- Làm quen với việc phủ định một khái niệm.
II. CHUẨN BỊ
- Giáo viên: Giáo án, sgk, phấn, thước thẳng
- Học sinh: Vở ghi, sgk, chuẩn bị bài.
III. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP
1. Ổn định tổ chức: Kiểm tra sĩ số
2. Kiểm tra bài cũ: không kiểm tra
3. Bài mới: Giới thiệu bài.
26 trang |
Chia sẻ: oanh_nt | Lượt xem: 1582 | Lượt tải: 2
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Giáo án Hình học 6 học kỳ II, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn: / 01/ 2012
Ngày dạy : / 01/ 2012
TIẾT 16:
NỬA MẶT PHẲNG
I. MỤC TIÊU
Kiến thức cơ bản
- Hiểu thế nào là nửa mặt phẳng.
Kĩ năng cơ bản.
- Biết cách gọi tên nửa mặt phẳng.
- Nhận biết tia nằm giữa hai tia qua hình vẽ.
Tư duy
- Làm quen với việc phủ định một khái niệm.
II. CHUẨN BỊ
- Giáo viên: Giáo án, sgk, phấn, thước thẳng
- Học sinh: Vở ghi, sgk, chuẩn bị bài.
III. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP
1. Ổn định tổ chức: Kiểm tra sĩ số
2. Kiểm tra bài cũ: không kiểm tra
3. Bài mới: Giới thiệu bài.
Hoạt động của thầy và trò
Nội dung
Hoạt động 1: Tìm hiểu nửa mặt phẳng.
GV: Dùng hình ảnh mặt phẳng là tờ giấy, dùng thước thẳng vẽ một đường thẳng lên tờ giấy và hình thành khái niệm nửa mặt phẳng.
GV: Nửa mặt phẳng là gì?
Hình như thế nào được gọi là một nữa mặt phẳng bờ b?
GV: Hai nửa mặt phẳng có chung bờ có quan hệ gì với nhau?
GV: Vẽ hình lên bảng.
GV: Hai nửa mặt phẳng I và II có phải là hai nửa mặt phẳng chung bờ không? Vì sao?
GV: Em hãy xác định điểm thuộc nửa mặt phẳng nào? Không thuộc nửa mặt phẳng nào?
GV: Cho HS đứng tại chỗ trình bày.
GV: Cho HS nhận xét và bổ sung thêm.
GV: Uốn nắn và thống nhất cách trình bày cho học sinh.
Hoạt động 2: Hoạt động nhóm thực hiện ?1 và ?2
GV: Cho HS đọc đề bài và nêu yêu cầu của bài toán.
GV: Cho HS Nêu hướng trình bày.
GV: Cho HS lên bảng trình bày cách thực hiện.
GV: Cho HS nhận xét và bổ sung thêm.
GV: Uốn nắn và thống nhất cách trình bày cho học sinh.
Hoạt động 3: Tìm hiểu tia nằm giữa hai tia
GV: Vẽ hình lên bảng.
GV: Em hãy quan sát hình vẽ và cho biết tia nào nằm giữa hai tia còn lại?
GV: Vậy người ta căn cứ vào đâu để xác định tia nằm giữa hai tia?
GV: Nếu trên hai tia còn lại ta lấy hai điểm thì tia nằm giữa có quan hệ như thế nào với đoạn thẳng trên?
GV: Hướng dẫn HS nhận biết tia nằm giữa hai tia.
Hoạt động 4: Luyện tập
GV: Cho HS đọc đề bài và nêu yêu cầu của bài toán.
GV: Hướng dẫn Hs vẽ hình lên bảng.
1. Nửa mặt phẳng
a
Nửa mặt phẳng bờ là đường thẳng a
Hai nửa mặt phẳng có chung bờ gọi là hai nửa mặt phẳng đối nhau.
b
M
N
I
P
II
+ Nửa mặt phẳng I có bờ b chữa điểm M và N không chứa điểm P.
+ Nửa mặt phẳng II có bờ b chứa điểm P không chứa điểm M và N.
?1 Hướng dẫn
Đoạn thẳng MN không cắt b đoạn thẳng MP cắt b.
?2 Hướng dẫn
2.Tia nằm giữa hai tia.
O
M
x
I
y
N
z
Tia Oz nằm giữa hai tia ox và oy.
Bài tập
Hướng dẫn
4. Củng cố:
– Hình như thế nào gọi là nửa mặt phẳng?
– Dựa vào đâu để xác định được tia nằm giữa hai tia còn lại
– Hướng dẫn học sinh làm bài tập 1, 2 SGK.
5. Dặn dò:
– Học sinh về nhà làm bài tập 3, 4, 5 SGK.
– Chuẩn bị bài mới.
IV. RÚT KINH NGHIỆM
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Ngày soạn: / 01/ 2012
Ngày dạy: / 01/ 2012
TIẾT 17:
GÓC
I. MỤC TIÊU
* Kiến thức cơ bản
Biết góc là gì? góc bẹt là gì?
* Kĩ năng cơ bản.
- Biết vẽ góc, đọc tên góc, kí hiệu góc.
- Nhận biết điểm nằm trong góc.
II. CHUẨN BỊ
* Giáo viên: Giáo án, sgk, phấn, thước thẳng
* Họcsinh: Vở ghi, SGK, chuẩn bị dụng cụ học tập.
III. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP
1. Ổn định tổ chức: Kiểm tra sĩ số
2. Kiểm tra bài cũ: Nửa mặt phẳng bờ a là gì? Vẽ hình minh hoạ?
3. Bài mới: Giới thiệu bài.
Hoạt động của thầy và trò
Nội dung
Hoạt động 1: Tìm hiểu về góc.
GV: Vẽ hình và giới thiệu cho HS biết đó là góc.
GV: Em hãy quan sát hình vẽ và cho biết góc là hình như thế nào? Nó được tạo thành từ mấy tia? Các tia này có gì đặc biệt không?
GV: Cho HS nêu khái niệm góc- kí hiệu
GV: Giới thiệu về các yếu tố của góc cho HS.
GV: Em hãy cho một vài ví dụ về góc trong thực tế mà em biết?
GV: Uốn nắn và thống nhất cách trình bày cho học sinh.
Hoạt động 2: Tìm hiểu góc bẹt
GV: Góc bẹt là góc như thế nào?
GV: Vẽ hình lên bảng và giới thiệu cho HS góc bẹt.
GV: Góc bẹt được tạo thành từ những yếu tố nào?
GV: Cho HS nêu khái niệm về góc bẹt.
GV: Em hãy lấy hình ảnh về góc bẹt
GV: Cho HS lấy ví dụ.
GV: Cho HS nhận xét và bổ sung thêm.
GV: Uốn nắn và thống nhất cách trình bày cho học sinh.
GV: Cho một HS trình bày ?1
Hoạt động 3: Tìm hiểu cách vẽ góc
GV: Góc gồm có những yếu tố nào? Để vẽ góc ta cần vẽ những yếu tố nào?
GV: Hướng dẫn HS cách vẽ góc.
GV: Khi có nhiều góc chung một đỉnh thì ta dùng các số kí hiệu cho góc hoặc khi viết góc ta phải viết đủ ba yếu tố, trên hình vẽ dùng các cung tròn để phân biệt.
Hoạt động 4: Thế nào là điểm nằm trong góc?
GV: Vẽ một góc và điểm M nằm trong góc đó.
GV: Em hãy quan sát hình vẽ và dự đoán xem điểm M nằm trong góc xOy hay nằm ngoài góc xOy?
GV: Vậy điểm M nằm trong góc xOy khi nào? Căn cứ vào đâu để khẳng định được điểm M nằm trong góc xOy?
GV: Nếu ta vẽ tia OM thì em có nhận xét gì về tia OM so với hai tia còn lại?
GV: Điểm M nằm trong góc xOy nếu ta có điều gì?
1. Góc
O
x
y
Góc xoy
Góc xOy kí hiệu hoặc xOy
2. Góc bẹt
x
O
y
Góc xoy là góc bẹt.
?1 Học sinh tự trình bày.
3. Vẽ góc
z
y
O
x
1
2
- Để vẽ góc ta cần xác đỉnh và hai cạnh của góc.
- Ta dùng các vòng cung nhỏ nối các cạnh của góc cho dễ phân biệt.
- Ngoài ra dùng kí hiệu: ;
4. Điểm nằm bên trong góc
O
x
y
M
- Điểm M nằm bên trong góc xoy nếu tia OM nằm giữa ox và oy.
Hay tia OM nằm trong góc xoy.
4. Củng cố:
– Giáo viên hệ thống lại kiến thức trọng tâm của bài
– Hướng dẫn học sinh làm bài tập 6, 7 SGK.
5. Dặn dò:
– Học sinh về nhà học bài, làm bài tập 8, 9, 10 SGK.
– Chuẩn bị bài mới.
IV. RÚT KINH NGHIỆM
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Ngày soạn: / 01/ 2012
Ngày dạy: /01/ 2012
TIẾT 18: SỐ ĐO GÓC
I. MỤC TIÊU
* Kiến thức cơ bản
– Công nhận mỗi góc có một số đo xác định, số đo của góc bẹt là 180o.
– Biết định nghĩa góc vuông, góc nhọn, góc tù.
* Kĩ năng cơ bản.
– Biết đo góc bằng thước đo góc.
– Biết so sánh hai góc.
* Thái độ
Đo góc cẩn thận chính xác.
II. CHUẨN BỊ
* Giáo viên: Giáo án, SGK, phấn, thước đo góc.
* Học sinh: Vở ghi, SGK, chuẩn bị thước đo góc.
III. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP
1. Ổn định tổ chức: Kiểm tra sĩ số
2. Kiểm tra bài cũ: Nêu định nghĩa góc
3. Bài mới: Giới thiệu bài.
Hoạt động của thầy và trò
Nội dung
Hoạt động 1: Tìm hiểu cách đo góc
GV: Giới thiệu với HS về dụng cụ đo góc. Hướng dẫn HS nắm được các cung số đo trên thước, tâm của thước.
GV: Giới thiệu cách đo góc thông qua hình 10 SGK.
GV: Cho HS nêu nhận xét
GV: Em hãy đo độ mở của cái kéo, com pa
GV: Cho 2 HS đọc kết quả.
GV: Cho HS nhận xét và bổ sung thêm.
GV: Uốn nắn và thống nhất cách trình bày cho học sinh.
GV: Cho HS nêu chú ý SGK
GV: Nhấn mạnh lại chú ý.
Hoạt động 2: Tìm hiểu cách so sánh hai góc
GV: Muốn so sánh hai góc ta cần so sánh yếu tố nào của chúng với nhau?
GV: Cho HS nêu cách so sánh.
GV: Cho HS nắm vững kí hiệu.
GV: Hai góc bằng nhau khi nào?
GV: Cho HS thực hiêïn ?2
GV: Cho HS lên bảng trình bày cách thực hiện.
GV: Cho HS nhận xét và bổ sung thêm.
GV: Uốn nắn và thống nhất cách trình bày cho học sinh.
Hoạt động 3: Tìm hiểu các loại góc
GV: Cho 2 HS đọc thông tin trong mục 3 để trả lời câu hỏi.
Thế nào gọi là góc vuông?
Thế nào gọi là góc nhọn?
Thế nào gọi là góc tù?
GV: Cho HS trả lời.
GV: Cho HS nhận xét và bổ sung thêm.
GV: Uốn nắn và thống nhất cách trình bày cho học sinh.
GV: Cho HS vẽ hình tương ứng với mỗi loại góc.
1. Đo góc
(SGK)
* Nhận xét:
(SGK)
?1 Học sinh thực hiện
uChú ý:
(SGK)
2. So sánh hai góc
Hai góc bằng nhau kí hiệu:
Góc sOt lớn hơn góc pIq
Kí hiệu:
?2 Hướng dẫn
Học sinh đo góc BAI, IAC
3. Góc vuông, góc nhọn, góc tù
+ Góc vuông: Có số đo bằng 900
O
x
y
O
x
y
+ Góc nhọn:
0o < < 90o
x
O
y
+ Góc tù:
90o < < 180o
4. Củng cố:
– Giáo viên nhấn mạnh lại kiến thức trọng tâm.
– Hướng dẫn học sinh làm bài tập 11, 12 SGK
5. Dặn dò:
– Học sinh về nhà học bài làm bài tập 13, 15, 16 SGK;
– Chuẩn bị bài mới.
IV. RÚT KINH NGHIỆM
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Ngày soạn: /02 / 2012
Ngày dạy: / 02 / 2012
TIẾT 19:
VẼ GÓC CHO BIẾT SỐ ĐO
I. MỤC TIÊU
* Kiến thức cơ bản
Trên nửa mặt phẳng xác định có bờ chứa tia Ox bao giờ cũng vẽ được một và chỉ một tia Oy sao cho (00 < m < 1800)
* Kĩ năng cơ bản.
Biết vẽ góc có số đo cho trước bằng thước thẳng và thước đo góc.
* Thái độ
Đo vẽ, cẩn thận.
II. CHUẨN BỊ
* Giáo viên: Giáo án, SGK, phấn, thước đo góc.
* Học sinh: Vở ghi, SGK, chuẩn bị thước đo góc.
III. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP
1. Ổn định tổ chức: Kiểm tra sĩ số
2. Kiểm tra bài cũ: Nêu định nghĩa góc
3. Bài mới: Giới thiệu bài.
Hoạt động của thầy và trò
Nội dung
Hoạt động 1: Tìm hiểu cách vẽ góc trên nửa mặt phẳng
GV: Cho HS đọc ví dụ và nêu yêu cầu của bài toán.
GV: Để vẽ góc ta cần vẽ những yếu tố nào?
Khi đo góc ta cần đặt thước như thế nào?
GV: Để vẽ góc có số đo cho trước ta cần chú ý điều gì? Đặt tâm của thước như thế nào với góc cần đo?
GV: Hướng dẫn HS cách vẽ góc khi biết số đo cho trước.
GV: Ta có thể vẽ được bao nhiêu tia Oy như vậy?
GV: Cho HS đọc nhận xét SGK
GV: Nhấn mạnh lại nhận xét.
GV: Cho HS thực hiện ví dụ 2.
Để vẽ góc ABC ta tiến hành vẽ những yếu tố nào?
Em hãy vẽ góc ABC theo yêu cầu của bài toán.
Hoạt động 2: Tìm hiều cách vẽ hai góc trên một nửa mặt phẳng
GV: Cho HS đọc ví dụ và nêu yêu cầu của bài toán.
GV: Bài toán yêu cầu vẽ mấy góc? Các góc được vẽ như thế nào?
Em hãy nêu các bước tiến hành vẽ hai góc trên một nửa mặt phẳng?
Trong ba tia Ox, Oy, Oz thì tia nào nằm giữa hai tia còn lại?
Có thể dựa vào số đo các góc để xác định tia nằm giữa hai tia được không?
GV: Cho HS lên bảng trình bày cách thực hiện.
GV: Cho HS nhận xét và bổ sung thêm.
GV: Uốn nắn và thống nhất cách trình bày cho học sinh.
GV: Cho HS nêu tổng quát.
GV: Cho HS nêu Nhận xét
GV: Nhấn mạnh nhận xét và giải thích chi tiết hơn.
Hoạt động 3: Luyện tập
GV: Hướng dẫn học sinh tiến hành cách vẽ hình theo bài ra.
1. Vẽ góc trên nửa mặt phẳng
Ví dụ 1:
(SGK)
Nhận xét:
(SGK)
Ví dụ 2: Hãy vẽ góc ABC biết
Giải
– Vẽ tia BC bất kì;
– Vẽ tia BA tạo với tia BC góc 300;
– là góc phải vẽ.
2. Vẽ hai góc trên nửa mặt phẳng
Ví dụ 3:
(SGK)
O
x
y
z
600
250
Tia Oy nằm giữa hai tia Ox và Oz
(Vì 250 < 600)
O
z
x
n0
y
m0
Nhận xét:
Nếu , và n0 > m0 nên tia Oy nằm giữa hai tia Ox và Oz.
Bài tập 24 trang 84 SGK
4. Củng cố
– Hãy trình bày cách vẽ góc trên nửa mặt phẳng?
– Hướng dẫn HS làm bài tập 25 trang 84 SGK
5. Dặn dò
– Học sinh về nhà học bài và làm bài tập 26; 27; 28; 29 SGK
– Chuẩn bị bài tiếp theo.
IV. RÚT KINH NGHIỆM
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Ngày soạn: / 02 / 2012
Ngày dạy: /02 / 2012
TIẾT 20:
KHI NÀO THÌ ?
I. MỤC TIÊU
* Kiến thức cơ bản
– Nếu tia Oy nằm giữa hai tia Ox và Oz thì
– Biết định nghĩa hai góc phụ nhau, bù nhau, kề nhau, kề bù.
* Kĩ năng cơ bản.
– Nhận bết hai góc phụ nhau, bù nhau, kề nhau, kề bù.
– Biết cộng số đo hai góc kề nhau có cạnh chung nằm giữa hai cạnh còn lại
* Thái độ
Vẽ, đo cẩn thận chính xác.
II. CHUẨN BỊ
* Giáo viên: Giáo án, SGK, phấn, thước đo góc.
* Học sinh: Vở ghi, SGK, chuẩn bị thước đo góc.
III. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP
1. Ổn định tổ chức: Kiểm tra sĩ số
2. Kiểm tra bài cũ: Nêu định nghĩa góc
3. Bài mới: Giới thiệu bài.
Hoạt động của thầy và trò
Nội dung
Hoạt động 1: Khi nào có tổng số đo hai góc bằng số đo một góc.
GV: Em hãy vẽ góc xOz và tia Oy nằm trong góc đó?
GV: Hãy đo các góc xOy, yOz, xOz?
Hãy so sánh tổng với ?
GV: Nếu tia Oy nằm giữa hai tia Ox và tia Oz thì ta có hệ thức nào?
GV: Cho HS đọc nhận xét SGK
GV: Nhấn mạnh lại nhận xét và tóm tắt lên bảng.
GV: Hãy xác định xem trong ba tia sau tia nào nằm giữa hai tia còn lại?
Nếu ?
Hoạt động 2: Tìm hiểu quan hệ giữa hai góc.
GV: Cho HS đọc mục 2 SGK để trả lời câu hỏi.
Theo em hai phòng học kề nhau khi nào? Tương tự như vậy hai góc kề nhau khi nào? Hai góc kề nhau có đỉnh cạnh như thế nào với nhau?
GV: Hai góc phụ nhau có đặc điểm gì? Hai góc này có thể chung đỉnh không? Tính chất của chúng như thế nào?
GV: Hai góc bù nhau có đặc điểm gì? Hai góc này có thể chung đỉnh không? Tính chất của chúng như thế nào?
GV: Hai góc bù nhau tổng số đo của chúng như thế nào so với góc bẹt?
Hoạt động 3: Hoạt động nhóm thực hiện ?2
GV: Cho HS đọc đề bài và nêu yêu cầu của bài toán.
GV: Cho HS lên bảng trình bày cách thực hiện.
GV: Cho HS nhận xét và bổ sung thêm.
GV: Uốn nắn và thống nhất cách trình bày cho học sinh.
Hoạt động 4: Luyện tập
1. Khi nào thì tổng số đo hai góc xOy và yOz bằng số đo góc xOz?
?1O
x
y
z
Hướng dẫn
Nhận xét
(SGK)
2. Hai góc kề nhau , phụ nhau, bù nhau, kề bù.
(SGK)
+ Hai góc kề nhau
+ Hai góc phụ nhau
+ Hai góc bù nhau
+ Hai góc kề bù
?2 Hướng dẫn
Hai góc kề bù có tổng số đo bằng 1800
Bài tập
4. Củng cố
– Khi nào thì tia Ox nằm giữa hai tia Oy và Oz?
– Hướng dẫn Hs làm bài tập 19;19 SGK.
5. Dặn dò
– Học sinh về nhà học bài và làm bài tập 20;21;22 SGK;
– Chuẩn bị bài mới
IV. RÚT KINH NGHIỆM
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Ngày soạn: /02/ 2012
Ngày dạy: / 02/ 2012
TIẾT 21:
TIA PHÂN GIÁC CỦA GÓC
I. MỤC TIÊU
* Kiến thức cơ bản
– Hiểu tia phân giác của góc là gì?
– Hiểu đường phân giác của góc là gì?
* Kĩ năng cơ bản.
Biết vẽ tia phân giác của góc.
* Thái độ
Cẩn thận chính xác khi đo, vẽ, gấp giấy
II. CHUẨN BỊ
* Giáo viên: Giáo án, SGK, phấn, thước thẳng, thước đo góc.
* Học sinh: Vở ghi, SGK, dụng cụ học tập.
III. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP
1. Ổn định tổ chức: Kiểm tra sĩ số
2. Kiểm tra bài cũ: Nêu định nghĩa góc
3. Bài mới: Giới thiệu bài.
Hoạt động của thầy và trò
Nội dung
Hoạt động 1: Tìm hiểu tia phân giác của một góc.
GV: Vẽ hình lên bảng.
GV: Em có nhận xét gì về quan hệ giữa hai góc xOz và zOy?
Tia Oz có quan hệ gì với hai cạnh của góc xOy?
GV: Cho HS nêu khái niệm.
GV: Vậy tia phân giác của một góc có những tính chất nào?
Hoạt động 2: Tìm hiểu cách vẽ tia phân giác của một góc
GV: Cho HS đọc ví dụ và nêu yêu cầu của bài toán.
GV: Nếu tia Oz là phân giác của góc xOy thì tia Oz phải thoả mãn mấy điều kiện? Đó là những điều kiện nào?
GV: Tia phan giác Oz chia góc xOy thành mấy góc? Các góc này có quan hệ như thế nào với nhau?
Em hãy nêu cách vẽ tia phân giác thoã mãn các yêu cầu trên?
GV: Các góc không phải là góc bẹt có mấy tia phân giác?
GV: Cho HS đọc nhận xét SGK
Hoạt động 3: Hoạt động theo nhóm thực hiện ?1
GV: Cho HS đọc đề bài và nêu yêu cầu của bài toán.
GV: Cho HS lên bảng trình bày cách thực hiện.
GV: Cho HS nhận xét và bổ sung thêm.
GV: Uốn nắn và thống nhất cách trình bày cho học sinh.
Hoạt động 4: Tìm hiểu đường phân giác của một góc
GV: Cho HS đọc chú ý SGK
GV: Ngoài cách gọi tia phân giác ta còn có cách gọi khác không?
Đường thẳng chứa tia phân giác của góc còn được gọi là gì?
Hoạt động 5: Luyện tập
1. Tia phân giác của một góc là gì?
O
z
y
x
Tia Oz là tia phân giác của góc xOy nếu:
2. Cách vẽ tia phân giác của một góc
Ví dụ: Vẽ tia phân giác Oz của góc xOy có số đo 640
Giải
Ta có:
Mà
Suy ra:
Vẽ tia Oz nằm giữa Ox và Oy sao cho
Nhận xét:
(SGK)
?1 Hướng dẫn
Góc bẹt có hai tia phân giác.
x
O
y
t
t’
Ot và Ot’ là hai tia phân giác của góc bẹt xOy.
3. Chú ý
(SGK)
Bài tập 32 SGK
Hứơng dẫn
Đáp án đúng là
C và D
4. Củng cố
– Tia phân giác của góc là gì?
– Mỗi góc có mấy tia phân giác?
– Đường phân giác là gì?
5. Dặn dò
– Học sinh về nhà học bài và làm bài tập SGK;
– Chuẩn bị bài tập phần luyện tập.
IV. RÚT KINH NGHIỆM
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Ngày soạn: /02 / 2012
Ngày dạy: /02 /2012
TIẾT 22:
LUYỆN TẬP
I. MỤC TIÊU
1. Kiến thức
Củng cố khái niệm tia phân giác của góc, tia nằm giữa hai tia, biết tính số đo của các góc có liên quan với nhau bởi biểu thức cộng góc.
2. Kỹ năng
Rèn luyện kĩ năng tính toán cho học sinh.
3. Thái độ
Rèn luyện thái độ cẩn thận cho học sinh khi giải toán
II. CHUẨN BỊ
* Giáo viên: Giáo án, SGK, phấn, thước thẳng, thước đo góc.
* Học sinh: Vở ghi, SGK, dụng cụ học tập.
III. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP
1. Ổn định tổ chức: Kiểm tra sĩ số
2. Kiểm tra bài cũ: Nêu định nghĩa góc
3. Bài mới: Giới thiệu bài.
Hoạt động thầy và trò
Nội dung
Hoạt động 1: Tính số đo của góc
GV: Cho HS đọc đề bài và nêu yêu cầu của bài toán.
GV: Bài toán cho biết điều gì? Bài toán yêu cầu gì?
GV: Hai góc như thế nào là hai góc kề bù? Hai góc kề bù phải thoả mãn mấy điều kiện? Đó là những điều kiện nào? Tia phân giác của một góc có những tíng chất nào?
GV: Hướng dẫn HS vẽ hình lên bảng.
GV: Cho HS lên bảng trình bày cách thực hiện.
GV: Cho HS nhận xét và bổ sung thêm.
GV: Uốn nắn và thống nhất cách trình bày cho học sinh.
GV: Nhấn mạnh lại phương pháp trình bày dạng toán trên.
Hoạt động 2: Hai tia phân giác của hai góc kề bù có tính chất gì?
GV: Cho HS đọc đề bài và nêu yêu cầu của bài toán.
GV: Hướng dẫn HS vẽ hình lên bảng.
GV: Bài toán có mấy yêu cầu? Đó là những yêu cầu nào?
GV: Thế nào gọi là góc bẹt? Người ta chia góc bẹt thành mấy góc? Các góc có quan hệ như thế nào với nhau? Căn cứ vào đâu mà em khẳng định được điều đó?
GV: Tính số đo góc aOb có mấy cách đó là những cách nào?
GV: Cho HS lên bảng trình bày cách thực hiện.
GV: Cho HS nhận xét và bổ sung thêm.
GV: Uốn nắn và thống nhất cách trình bày cho học sinh.
Hoạt động 3: Tính tổng số đo hai góc.
GV: Cho HS đọc đề bài và nêu yêu cầu của bài toán.
GV:Hướng dẫn HS vẽ hình lên bảng.
GV: Bài toán có mấy yêu cầu? Đó là những yêu cầu nào?
GV: Tia phân giác của góc có tính chất gì? hãy tính số đo của các góc tạo bởi tia phân giác ? Tính số đo góc mOn như thể nào?
GV: Cho HS lên bảng trình bày cách thực hiện.
GV: Cho HS nhận xét và bổ sung thêm.
GV: Uốn nắn và thống nhất cách trình bày cho học sinh.
Dạng 1: Tính số đo góc
Bài tập 33 SGK
Hướng dẫn
O
x'
x
y
t
(Tính chất 2 goc kề bù)
(vì Ot là tia phân giác của )
Vậy
b
x
O
y
m
a
Dạng 2: Chứng minh
Bài tập 34 SGK
Hướng dẫn
(Tính chất tia phân giác)
Mà
(Tính chất tia phân giác)
(Tính chất tia phân giác)
Do đó
Vậy
Dạng 3: Tính tổng hai góc
Bài tập 36 SGK
Hướng dẫn
O
x
z
n
y
m
(Tính chất tia phân giác)
(Tính chất tia phân giác)
=
Vậy = 400
4. Củng cố
– GV nhấn mạnh lại tính chát tia phân giác của góc, tia nằm giữa hai tia;
– Hướng dẫn học sinh làm bài tập 34 SGK;
5. Dặn dò
– Học sinh về nhà học bài và làm bài tập 34 SGK;
– Chuẩn bị bài thực hành
IV. RÚT KINH NGHIỆM
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Ngày soạn: / 03/ 2012
Ngày dạy: / 03/ 2012
Tiết 23- 24: THỰC HÀNH ĐO GÓC
TRÊN MẶT ĐẤT
I. MỤC TIÊU
1. Kiến thức
– Học sinh làm quen với dụng cụ xác định góc trên thực tế.
– Biết cách đo góc trong thực tế.
2. Kỹ năng
– Biết vận dụng kiến thức vào thực tế
Làm quen với việc thực hành hoạt động nhóm ngoài trời.
3. Thái độ
Rèn luyện tính cẩn thận chính xác khoa học trong thực hành đo đạc
II. CHUẨN BỊ
* Giáo viên: Giáo án, dụng cụ thực hành. (mỗi nhóm một bộ)
* Học sinh: Chuẩn bị bài.
III. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP
1. Ổn định tổ chức: Chia nhóm hoạt động
2. Kiểm tra bài cũ: Nêu định nghĩa góc
3. Bài mới: Giới thiệu bài.
Hoạt động của thâỳ và trò
Nội dung
Hoạt động 1: Tìm hiểu chức năng dụng cụ thực hành
GV: Giới thiệu công dụng của các dụng cụ trong tiết thực hành.
Hoạt động 2: Chuẩn bị
GV: Phát dụng cụ thực hành cho các nhóm.
GV: Phân công các nhóm thực hiện theo các địa điểm trên sân.
Hoạt động 3: Thực hành
GV: Cho HS lắp đặt các dụng cụ thực hành.
GV: Đến từng nhóm và yêu cầu HS xác định các góc thực tế dựa vào cọc cắm trên mặt đất.
GV: Theo dõi và nhắc nhơ những nhóm đặt dụng cụ chưa phù hợp.
Hướng dẫn HS chọn vạch số 0 để xác định vạch còn lại.
Kiểm tra tâm đĩa quay có trùng với điểm C không?
Xác định độ đo của góc cần đo.
GV: Chọn một nhóm thực hành tiêu biểu thực hiện cho các nhóm khác quan sát.
1. Dụng cụ
– Giác kế nằm ngang;
– Cọc tiêu.
2. Chuẩn bị thực hành
– Nhận địa điểm thực hành;
– Nhận dụng cụ thực hành.
3. Tiến hành thực hành
Học sinh thực hành theo nhóm
Mẫu báo cáo thực hành:
BÁO CÁO THỰC HÀNH
Họ và tên: . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Lớp 6. . . Nhóm: . . . . . .
Địa điểm thực hành: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Nội dung thực hành: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Tiến trình thực hiện: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
4. Củng cố
– GV nhận xét nhắc nhở những sai phạm trong thực hành;
– Rút ra bài học cho bản thân.
5. Dặn dò
– Học sinh về nhà học bài.
– Chuẩn bị làm báo cáo.
IV. RÚT KINH NGHIỆM
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
File đính kèm:
- giao an hinh 6 ki 2.doc