Giáo án Hình học 6 Tuần 24 Tiết 19 Bài 8 Đường Tròn

I. MỤC TIÊU

1. Kiến thức: - Hiểu đường tròn là gì? Hình tròn là gì?

- HS hiểu cung, dây cung, đường kính, bán kinh.

2. Kỹ năng: - Biết sử dụng compa thành thạo.

- Biết vẽ đường tròn, cung tròn,.

- Biết giữ nguyên độ mở com pa.

3. Thái độ - Cẩn thận dùng Compa, vẽ hình.

II. CHUẨN BỊ

1. Tài liệu tham khảo: - SGV, SGK, SBT

2. Phương pháp - Vấn đáp + Thực hành

3. ĐDDH: - Thước thẳng + Phấn màu+Thước đo góc, compa.

 - Bảng phụ hoạt động nhóm.

III. TIẾN TRÌNH BÀI GIẢNG

1. Ổn định

2. Bài cũ

3. Bài mới: Hôm nay chúng ta sang ột phần mới, đó là Đường tròn

 

doc3 trang | Chia sẻ: oanh_nt | Lượt xem: 991 | Lượt tải: 3download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Hình học 6 Tuần 24 Tiết 19 Bài 8 Đường Tròn, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần: 24 Tiết 19 Ngày Sọan: 23/02/07 Ngày Dạy: BÀI 8. ĐƯỜNG TRÒN MỤC TIÊU Kiến thức: - Hiểu đường tròn là gì? Hình tròn là gì? - HS hiểu cung, dây cung, đường kính, bán kinh. Kỹ năng: - Biết sử dụng compa thành thạo. Biết vẽ đường tròn, cung tròn,. Biết giữ nguyên độ mở com pa. Thái độ - Cẩn thận dùng Compa, vẽ hình. CHUẨN BỊ Tài liệu tham khảo: - SGV, SGK, SBT Phương pháp - Vấn đáp + Thực hành ĐDDH: - Thước thẳng + Phấn màu+Thước đo góc, compa. - Bảng phụ hoạt động nhóm. TIẾN TRÌNH BÀI GIẢNG Ổn định Bài cũ Bài mới: Hôm nay chúng ta sang ột phần mới, đó là Đường tròn Hoạt động của GV và HS Nội Dung HOẠT ĐỘNG 1. ĐƯỜNG TRÒN VÀ HÌNH TRÒN. GV: em hãy cho biết để vẽ một đường tròn người ta dùng dụng cụ gì? HS: Trả lời: Compa. GV: Cho điểm O, vẽ đường tròn tâm O bán kính 2cm. HS: Cả lớp cùng vẽ, một HS lên bảng vẽ. GV: Hướng dẫn HS cầm compa cho chính xác. Lấy điểm A, B, C bất kỳ trên đường tròn. (?) các điểm này cách O một khoảng là bao nhiêu ? HS: 1 em đứng tại chỗ trả lời. Chúng đều cách O một khoảng 2cm. GV: tổng quát đường tròn tâm O bán kính R là một hình gồm các điểm như thế nào? HS: Trả lời. GV: Giới thiệu ký hiệu. GV: gới thiệu điểm nằm trên, nằm trong, nẳm ngòai đường tròn. Đường tròn và hình tròn. Đường tròn tâm O, bán kính R là hình gồm các điểm cách O một khỏang bằng R, kí hiệu (O;R) Đường tròn tâm O bán kinh 2cm. Kí hiệu (O; 2cm) OM =R ON < R OP > R Xét Hình: Em hãy so sánh độ dài các đọan thẳng OM với ON và OP. HS: ON < OM OP > OM Ta đã biết đường tròn là đường bao quanh hình tròn ( tiểu học ). Vậy hình tròn là hình gồm những điểm như thế nào? GV: Yêu cầu HS quan sát hình GV: Nhấn mạnh sự khác nhau giữa khái nịêm đường tròn và hình tròn. HOẠT ĐỘNG 2.CUNG VÀ DÂY CUNG. GV: Yêu cầu HS đọc SGK, quan sát hình và trả lời câu hỏi Cung tròn là gì? Dây cung là gì? Thế nào là đường kính của đường tròn? (GV vẽ hình lên bảng) HS: Trả lời GV: Ghi bảng HOẠT ĐỘNG 3. MỘT SỐ CÔNG DỤNG KHÁC CỦA COMPA. GV: Compa có công dụng chủ yếu là dùng để vẽ đường tròn. Em hãy cho biết compa còn có công dụng nào khác.? HS: Compa còn có công dụng khác là dùng để so sánh đoạn thẳng. GV: Đưa ví dụ 1 lên bảng. Hướng dẫn HS cách so sánh -Dùng copa mở đoạn thẳng AB, sau Trên hình. Ta có: M là điểm nằm trên (thuộc) đường tròn. N là điểm nằm bên trong đường tròn. P là điểm nằm bên ngòai đường tròn. Hình tròn là hình gồm tất cả các điểm nằm trên đường tròn và các điểm nằm bên trong đường tròn. Cung và Dây cung. Giả sử: A, B là hai điểm trên đường tròn tâm O. hai điểm này chia đường tròn thanh hai phần, mỗi phần gọi là một cung tròn.( cung) A, B là hai mút của cung Đọan thẳng nối hai mút của cung là dây cung (dây). Đường kính dài gấp đôi bán kính. Trên Hình. CD là dây, AB là đường kính. Một số công dụng khác của Compa Ví dụ 1: Cho hai đọan thẳng AB, MN. Dùng compa so sánh hai đọan thẳng ấy mà không đo độ dài từng đọan thẳng. Cách làm: Ta dùng compa và thực hiện theo hình. Đó, đưa một đầu mút vào điểm M, đầu nhọn kia nằm trên tia MN. GV: Nếu đầu nhọn đó trùng với N là AB = NM Nếu đầu nhọn đó nằm giữa M và N là AB < NM Nếu đầu nhọn đó nằm ngoài M và N là AB> NM. HS: Nghe theo dõi. GV: Cũng dùng compa để đặt đoạn thẳng, nếu cho hai đọan thẳng AB và CD. Làm thế nào để biết tổng độ dài của hai đọan đó có bằng nhau hay không mà không phải đo từng đoạn thẳng? Em hãy đọc ví dụ 2. SGK trang 91 rồi lên bảng thực hiện. HS: Thực hiện. Ví dụ 2. Vẽ. Tia Ox, OM = AB; MN = CD. Đo độ dài đoạn thẳng ON. ON = AB + CD Củng cố – Dặn dò: Hướng dẫn HS là Bài 39, Trang 92.SGK Dặn dò: Học bài theo SGK. Nắm vững khái niệm đường tròn, hình tròn, cung tròn, dây cung. Bài tập 40, 41, 42. SGK Tiết sau mang mỗi em môt dụng cụ có hình tam giác. Rút kinh nghiệm.

File đính kèm:

  • docBai.8-Dtron.doc
Giáo án liên quan