A. Mục tiêu:
- Học sinh củng cố về ba trường hợp bằng nhau của tam giác.
- Rèn kĩ năng vẽ hình, kĩ năng phân tích, trình bày.
- Liên hệ với thực tế.
B. Chuẩn bị:
- Thước thẳng, bảng phụ hình 110
C. Tiến trình dạy học
66 trang |
Chia sẻ: luyenbuitvga | Lượt xem: 1036 | Lượt tải: 1
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Giáo án hình học 7 học kỳ II, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Phßng GD&§T Phỉ Yªn.
Gi¸o ¸n h×nh häc 7
Häc kú II
Hä vµ tªn: Lª Thanh Vui.
Trêng THCS Phĩc T©n.
N¨m häc: 2009 – 2010.
Ngày soạn:
Ngày giảng:
Tiết 33.34 LUYỆN TẬP BA TRƯỜNG HỢP BẰNG NHAU CỦA TAM GIÁC
A. Mục tiêu:
- Học sinh củng cố về ba trường hợp bằng nhau của tam giác.
- Rèn kĩ năng vẽ hình, kĩ năng phân tích, trình bày.
- Liên hệ với thực tế.
B. Chuẩn bị:
- Thước thẳng, bảng phụ hình 110
C. Tiến trình dạy học:
Hoạt động của GV và HS
Nội dung
Kiểm tra bài cũ:
HS 1: phát biểu trường hợp bằng nhau của tam giác theo trường hợp c.c.c, c.g.c, g.c.g.
GV kiểm tra quá trình làm bài tập về nhà của 2 học sinh
GV: Yêu cầu học sinh làm bài tập 43
HS: 1 học sinh lên bảng vẽ hình.
- 1 học sinh ghi GT, KL
- Học sinh khác bổ sung (nếu có)
GV: yêu cầu học sinh khác đánh giá từng học sinh lên bảng làm.
GV: Nêu cách chứng minh AD = BC
HS: chứng minh ADO = CBO
OA = OB, chung, OB = OD
GT GT
GV: Nêu cách chứng minh.
EAB = ECD
AB = CD
AB = CD
OB = OD, OA = OC
OCB = OAD
OAD = OCB
HS: 1 học sinh lên bảng chứng minh phần b
HS: Tìm điều kiện để OE là phân giác .
- Phân tích:
OE là phân giác
OBE = ODE (c.c.c) hay (c.g.c)
GV: Yêu cầu học sinh lên bảng chứng minh.
GV:Cho HS làm bài tập 44(SGK- 125)
Ghi GT & KL vẽ hình.
HS: Ghi GT & KL vẽ hình.
GV: Muốn Cm: a, DADB = DADC Ta làm thế nào?
HS: Muốn Cm: a, DADB = DADC
Ý
ÐA1 = ÐA2 (GT);AD chung; ÐD1=ÐD2
Ý
DADB có:ÐD1= 1800- (ÐB+ ÐA1) ÞÐD1=ÐD2
DADC có:ÐD2= 1800- (ÐC+ ÐA2)
GV: Cho HS trình bày
HS: Trình bày.
Bài tập 43 (tr125)
E E E
GT
OA = OC, OB = OD
KL
a) AD = BC
b) EAB = ECD
c) OE là phân giác góc xOy
Chứng minh:
a) Xét OAD và OCB có:
OA = OC (GT)
chung
OB = OD (GT)
OAD = OCB (c.g.c)
AD = BC
b) Ta có
mà do OAD = OCB (Cm trên)
. Ta có OB = OA + AB
OD = OC + CD
mà OB = OD, OA = OC AB = CD
. Xét EAB = ECD có:
(CM trên)
AB = CD (CM trên)
(OCB = OAD)
EAB = ECD (g.c.g)
c) xét OBE và ODE có:
OB = OD (GT)
OE chung
AE = CE (AEB = CED)
OBE = ODE (c.c.c)
OE là phân giác
Bài 44 (sgk- 125)
C
D
2
1
1
2
B
A
GT
DABC;ÐB= ÐC
AD; D Ỵ BC; A1= A2
KL
a, DADB = DADC
b,AB = AC
GIẢI:
CM: a, DADB = DADC
Xét DADBvà DADC có:
- ÐA1 = ÐA2 (GT)
- AD chung
-DADB có:ÐD1= 1800- (ÐB+ ÐA1) mà:ÐB=ÐC
DADC có:ÐD2= 1800- (ÐC+ ÐA2) vàÐA1 =ÐA2
ÞÐD1=ÐD2
Vậy: DADB = DADC (g.c.g)
b, Theo câu a, DADB = DADC => AB = AC
* Củng cố
- Các trường hợp bằng nhau của tam giác
D. Hướng dẫn tự học:
1/ Bài vừa học
- Tiếp tục học lí thuyết Sgk và xem các bài tập đã làm ở ghi
- Làm bài tập 44 (SGK)
- Làm bài tập phần g.c.g (SBT)
2/ Bài sắp học:
- Chuẩn bị đọc trước và nghiên cứu bài “Tam giác cân”
Ngày soạn:
Ngày giảng
Tiết: 35 §6.TAM GIÁC CÂN
A. Mục tiêu:
- Học sinh nắm được định nghĩa tam giác cân, tam giác vuông cân, tam giác đều, tính chất về góc của tam giác cân, tam giác vuông cân, tam giác đều.
- Biết vẽ tam giác vuông cân. Biết chứng minh một tam giác là tam giác cân, tam giác vuông cân, tam giác đều.
- Rèn kĩ năng vẽ hình, tính toán và tập dượt chứng minh đơn giản.
B. Chuẩn bị:
- Compa, thước thẳng, thước đo góc.
C. Tiến trình dạy học:
Hoạt động của GV và HS
Nội dung
. Kiểm tra bài cũ
- Kiểm tra quá trình làm bài tập của học sinh ở nhà
GV: treo bảng phụ hình 111.
(hỏi) Nêu đặc điểm của tam giác ABC?
HS: ABC có AB = AC là tam giác có 2 cạnh bằng nhau.
GV: đó là tam giác cân.
GV: Nêu cách vẽ tam giác cân ABC tại A
HS: + Vẽ BC
- Vẽ (B; r) (C; r) tại A
GV: Cho MNP cân ở P, Nêu các yếu tố của tam giác cân.
HS: trả lời.
GV: Yêu cầu học sinh làm ?1
HS: ADE cân ở A vì AD = AE = 2
ABC cân ở A vì AB = AC = 4
AHC cân ở A vì AH = AC = 4
GV: Yêu cầu học sinh làm ?2
HS: đọc và quan sát H113
GV: Dựa vào hình, ghi GT, KL
ABD = ACD
c.g.c
Nhắc lại đặc điểm tam giác ABC, so sánh góc B, góc C qua biểu thức hãy phát biểu thành định lí.
HS: tam giác cân thì 2 góc ở đáy bằng nhau.
GV: Yêu cầu xem lại bài tập 44(tr125)
Qua bài toán này em nhận xét gì ?
HS: tam giác ABC có thì cân tại A
GV: Đó chính là định lí 2.
Nêu quan hệ giữa định lí 1, định lí 2.
HS: ABC, AB = AC
GV: Nêu các cách chứng minh một tam giác là tam giác cân.
HS: cách 1:chứng minh 2 cạnh bằng nhau, cách 2: chứng minh 2 góc bằng nhau.
- Quan sát H114, cho biết đặc điểm của tam giác đó.
HS: ABC () AB = AC.
tam giác đó là tam giác vuông cân.
GV: Yêu cầu học sinh làm ?3
HS: ABC, ,
GV: Nêu kết luận ?3
HS: tam giác vuông cân thì 2 góc nhọn bằng 450.
GV: Quan sát hình 115, cho biết đặc điểm của tam giác đó.
HS: tam giác có 3 cạnh bằng nhau.
GV: đó là tam giác đều, thế nào là tam giác đều.
Nêu cách vẽ tam giác đều ?
HS: vẽ BC, vẽ (B; BC) (C; BC) tại A ABC đều.
GV: Yêu cầu học sinh làm ?4
HS: ABC có
GV: Từ định lí 1, 2 ta có hệ quả như thế nào.
1. Định nghĩa
a. Định nghĩa: SGK
b) ABC cân tại A (AB = AC)
. Cạnh bên AB, AC
. Cạnh đáy BC
. Góc ở đáy
. Góc ở đỉnh:
?1
2. Tính chất
?2
GT
ABC cân tại A
KL
Chứng minh:
ABD = ACD (c.g.c)
Vì AB = AC, . cạnh AD chung
a) Định lí 1: ABC cân tại A
b) Định lí 2: ABC có ABC cân tại A
c) Định nghĩa 2: ABC có ,
AB = AC ABC vuông cân tại A
3. Tam giác đều
a. Định nghĩa 3
ABC, AB = AC = BC thì ABC đều
b. Hệ quả
(SGK)
* Củng cố.
- Nêu định nghĩa tam giác cân, vuông cân, tam giác đều.
- Nêu cach vẽ tam giác cân, vuông cân, tam giác đều.
- Nêu cách chứng minh 1 tam giác là tam giác cân, vuông cân, đều.
- Làm bài tập 47 SGK - tr127
D. Hướng dẫn tự học:
1/ Bài vừa học: Học thuộc định nghĩa, tính chất, cách vẽ hình; Làm bài tập 46, 48, 49 (SGK-tr127)
2/ Bài sắp học: Chuẩn bị làm trước các bài tập luyện tập trang 127, 128 Sgk
Ngày soạn:
Ngày giảng:
Tiết: 36.
LUYỆN TẬP
A. Mục tiêu:
- Củng cố các khái niệm tam giác cân, vuông cân, tam giác đều, tính chất của các hình đó.
- Rèn luyện kĩ năng vẽ hình, kĩ năng trình bày.
- Rèn luyện ý thức tự giác, tính tích cực.
B. Chuẩn bị:
- Bảng phụ vẽ các hình 117 119 SGK
B. Tiến trình bài dạy:
Hoạt động của GV và HS
Nội dung
Kiểm tra bài cũ:
HS 1: Thế nào là tam giác cân, vuông cân, đều; làm bài tập 47
HS 2: Làm bài tập 49a - ĐS: 700
HS 3: Làm bài tập 49b - ĐS: 1000
GV: Cho học sinh làm bài tập 50/127 Sgk
HS: đọc kĩ đầu bài
* Trường hợp 1: mái làm bằng tôn
GV: Nêu cách tính góc B ?
HS: dựa vào định lí về tổng 3 góc của một tam giác.
GV: lưu ý thêm điều kiện
HS: 1 học sinh lên bảng sửa phần a
- 1 học sinh tương tự làm phần b
GV: đánh giá.
GV: Cho học sinh làm bài tập 51
Yêu cầu hs vẽ hình, nêu giả thuyết và kết luận.
HS: vẽ hình ghi GT, KL.
GV: Để chứng minh ta phải làm gì ?
HS:
ADB = AEC (c.g.c)
AD = AE, chung, AB = AC
GT GT
GV: Nêu điều kiện để tam giác IBC cân ?
HS:
+ cạnh bằng nhau
+ góc bằng nhau.
Bài tập 50 (tr127)
a) Mái tôn thì
Xét ABC có
b) Mái nhà là ngói
Do ABC cân ở A
Mặt khác
Bài tập 51 (tr128)
GT
ABC, AB = AC, AD = AE
BDxEC tại E
KL
a) So sánh
b) IBC là tam giác gì.
Chứng minh:
Xét ADB và AEC có
AD = AE (GT)
chung
AB = AC (GT)
ADB = AEC (c.g.c)
b) Ta có:
IBC cân tại I
* Củng cố:
- Các phương pháp chứng minh tam giác cân, chứng minh tam giác vuông cân, chứng minh tam giác đều.
- Đọc bài đọc thêm SGK - tr128
D. Hướng dẫn tự học:
1/ Bài vừa học:
- Làm bài tập 48; 52 SGK
- Làm bài tập phần tam giác cân - SBT
-Tiếp tục học thuộc các định nghĩa, tính chất SGK.
2/ Bài sắp học:
- Chuẩn bị đọc và nghiên cứu kĩ bài “Định lí Pi-ta-go”
Ngày soạn:
Ngày giảng:
Tiết 37 .
§7.ĐỊNH LÍ PY- TA- GO.
A. Mục tiêu:
- Học sinh nắm đươc định lí Py-ta-go về quan hệ giữa ba cạnh của tam giác vuông. Nắm được định lí Py-ta-go đảo.
- Biết vận dụng định lí Py-ta-go để tính độ dài một cạnh của tam giác vuông khi biết độ dài của hai cạnh kia. Biết vận dụng định lí đảo của định lí Py-ta-go để nhận biết một tam giác là tam giác vuông.
- Biết vận dụng các kiến thức học trong bài vào làm bài toán thực tế.
B. Chuẩn bị:
- Giáo viên:Bảng phụ ?3 bài 53; 54 tr131-SGK; 8 tấm bìa hình tam giác vuông, 2 hình vuông; thước thẳng, compa.
- Học sinh: Tương tự như của giáo viên.
C. Tiến trình bài dạy:
Hoạt động của GV và HS
Nội dung
GV: cho học sinh làm ?1
HS: Cả lớp làm bài vào vở.
- 5 học sinh trả lời ?1
GV: cho học sinh ghép hình như ?2 và hướng dẫn học sinh làm.
HS: làm theo sự hướng dẫn của giáo viên.
GV: Tính diện tích hình vuông bị che khuất ở 2 hình 121 và 122 ?
HS: diện tích lần lượt là c2 và a2 + b2
GV: So sánh diện tích 2 hình vuông đó ?
HS: c2 = a2 + b2
GV: cho học sinh đối chiếu với ?1
Phát biểu băng lời ?
HS: 2 học sinh phát biểu: Bình phương cạnh huyền bẳng tổng bình phương 2 cạnh góc vuông.
GV: Đó chính là định lí Py-ta-go phát biểu.
Ghi GT, KL của định lí.
GV: treo bảng phụ với nội dung ?3
HS: trả lời:H124: x = 6 H125: x =
GV: Yêu cầu học sinh làm ?4
HS: thảo luận nhóm và rút ra kết luận.
GV: Ghi GT, KL của định lí.
HS: 1 học sinh lên bảng ghi GT, KL.
GV: Để chứng minh một tam giác vuông ta chứng minh như thế nào ?
HS: Dựa vào định lí đảo của định lí Py-ta-go.
1. Định lí Py-ta-go
* Định lí Py-ta-go: SGK
A
C
B
GT
ABC vuông tại A
KL
2. Định lí đảo của định lí Py-ta-go
* Định lí: SGK
GT
ABC có
KL
ABC vuông tại A
A
C
B
* Củng cố:
- Bài tập 53 - tr31 SGK: Giáo viên treo bảng phụ lên bảng, học sinh thảo luận theo nhóm và điền vào phiếu học tập.
Hình 127: a) x = 13 b) x = c) x = 20 d) x = 4
- Bài tập 54 - tr131 SGK: Giáo viên treo bảng phụ lên bảng, 1 học sinh lên bảng làm.
Hình 128: x = 4
- Bài tập 55 - tr131 - SGK: chiều cao bức tường là: m
D. Hướng dẫn tự học:
1/ Bài vừa học:
- Học theo SGK, chú ý cách tìm độ dài của một cạnh khi đã biết cạnh còn lại; cách chứng minh một tam giác vuông.
- Làm bài tập 83; 85; 86; 87 - tr108 SBT.
- đọc phần có thể em chưa biết.
2/ Bài sắp học:
- Chuẩn bị các bài tập luyện tập1 trang 131, 132 (Sgk)
Ngày soạn:
Ngày giảng:
Tiết 38 LUYỆN TẬP 1
A.Mục tiêu:
- Củng cố cho học sinh các tính chất, chứng minh tam giác vuông dựa vào định lí đảo của định lí Py-ta-go.
- Rèn luyện kĩ năng trình bày lời giải chứng minh tam giác vuông.
- Thấy được vai trò của toán học trong đời sống
B. Chuẩn bị:
- Giáo viên: Bảng phụ bài tập 57; 58 - tr131; 132 SGK ; thước thẳng.
- Học sinh: thước thẳng.
C. Tiến trình bài giảng:
Hoạt động của GV và HS
Nội dung
Kiểm tra bài cũ:
- Học sinh 1: Phát biểu nội dung định lí Py-ta-go, vẽ hình ghi bằng kí hiệu.
- Học sinh 2: Nêu định lí đảo của định lí Py-ta-go, ghi GT; KL.
G Nhận xét – đánh giá
GV: treo bảng phụ nội dung bài tập 57-SGK
HS: thảo luận theo nhóm.
GV: Gọi đại diện một nhóm lên bảng trình bày
HS: Trìn bày, các nhóm khác theo dõi – nhận xét
GV: Gọi hs nhận xét – GV: Củng cố
GV: Cho làm bài 56 / 132 Sgk
- Yêu cầu 1 học sinh đọc bài.
HS: 1 học sinh đọc bài.
GV: Yêu cầu học sinh làm việc theo nhóm học tập
HS: Đại diện 3 nhóm lên làm 3 câu.
- Lớp nhận xét
GV: chốt kết quả.
GV: Cho làm bài 83/108 Sgk
- yêu cầu học sinh đọc bài toán.
HS: 1 học sinh đọc đề toán.
GV: Yêu cầu vẽ hình ghi GT, KL.
HS: Cả lớp làm bài vào vở, 1 học sinh lên bảng làm.
GV: Để tính chu vi của tam giác ABC ta phải tính được gì.
HS: AB+AC+BC
GV: Ta đã biết cạnh nào, cạnh nào cần phải tính
HS: Biết AC = 20 cm, cần tính AB, BC
GV: Gọi 1 học sinh lên bảng làm.
HS: Thực hiện
GV: Củng cố
Bài tập 57 - tr131 SGK
- Lời giải trên là sai
Ta có:
Vậy ABC vuông (theo định lí đảo của định lí Py-ta-go)
Bài tập 56 - tr131 SGK
a) Vì
Vậy tam giác là vuông.
b)
Vậy tam giác là vuông.
c)
Vì 98100
Vậy tam giác là không vuông.
Bài tập 83 - tr108 SGK
20
12
5
B
C
A
H
GT
ABC, AH BC, AC = 20 cm
AH = 12 cm, BH = 5 cm
KL
Chu vi ABC (AB+BC+AC)
Chứng minh:
. Xét AHB theo Py-ta-go ta có:
Thay số:
. Xét AHC theo Py-ta-go ta có:
Chu vi của ABC là:
*Củng cố:
- Củng cố lí thuyết và các bài tập vừa làm
D. Hướng dẫn tự học:
1/ Bài vừa học:
-Tiếp tục học lí thuyết Sgk kết hợp bài tập ở ghi
- Làm bài tập 59, 60, 61 (tr133-SGK); bài tập 89 tr108-SBT
- Đọc phần có thể em chưa biết.
2/ Bài sắp học:
- Chuẩn bị kĩ các bài tập đã cho ở trên, tiết sau sửa bài tập (tt)
Ngày soạn:
Ngày giảng:
Tiết: 39. LUYỆN TẬP
A. Mục tiêu:
- Ôn luyện định lí Py-ta-go và định lí đảo của nó.
- Rèn luyện kĩ năng tính toán.
- Liên hệ với thực tế.
B. Chuẩn bị:
-GV: Bảng phụ, bài tập
-HS: Bài tập đã cho, học thuộc bài cũ
C. Tiến trình bài giảng:
Hoạt động của GV và HS
Nội dung
Kiểm tra bài cũ:
HS 1: Phát biểu định lí Py-ta-go, MHI vuông ở I hệ thức Py-ta-go...
HS 2: Phát biểu định lí đảo của định lí Py-ta-go, GHE có tam giác này vuông ở đâu.
GV: Nhận xét – đánh giá
GV: Yêu cầu học sinh làm bài tập 59
HS: đọc kĩ đầu bìa.
GV: Cách tính độ dài đường chéo AC.
HS: Dựa vào ADC và định lí Py-ta-go.
GV: Yêu cầu 1 học sinh lên trình bày lời giải.
HS: dùng máy tính để kết quả được chính xác và nhanh chóng.
GV: Cho làm bài 60/133 Sgk
- Yêu cầu học sinh đọc đầu bài, vẽ hình ghi GT, KL.
HS: 1 học sinh vẽ hình ghi GT, KL của bài.
GV: Nêu cách tính BC ?
HS: BC = BH + HC, HC = 16 cm.
GV: Nêu cách tính BH ?
HS: Dựa vào AHB và định lí Py-ta-go.
- 1 học sinh lên trình bày lời giải.
GV: Nêu cách tính AC ?
HS: Dựa vào AHC và định lí Py-ta-go.
GV: Nhận xét – củng cố
GV: Cho làm bài 61/133 Sgk
- treo bảng phụ hình 135
HS: quan sát hình 135
GV: Tính AB, AC, BC ta dựa vào điều gì ?
HS: trả lời.
GV: Yêu cầu 3 học sinh lên bảng trình bày.
HS: Thực hiện
GV: Nhận xét – củng cố
Bài tập 59
xét ADC có
Thay số:
Vậy AC = 60 cm
Bài tập 60 (tr133-SGK) 2
1
16
12
13
B
C
A
H
GT
ABC, AH BC, AB = 13 cm
AH = 12 cm, HC = 16 cm
KL
AC = ?; BC = ?
Bg:
. AHB có
BH = 5 cm BC = 5+ 16= 21 cm
. Xét AHC có
Bài tập 61 (tr133-SGK)
Theo hình vẽ ta có:
Vậy ABC có AB = , BC = ,
AC = 5
* Củng cố:
- Nhắc lại định lí thuận, đảo của định lí Py-ta-go.
- Củng cố lại các bài tập vừa làm
D. Hướng dẫn tự học:
1/ Bài vừa học:
- Xem các bài tập đã làm ở vở ghi kết hợp lí thuyết Sgk
- Làm bài tập 62 / (133 Sgk)
HD: Tính
Vậy con cún chỉ tới được A, B, D.
2/BaØi sắp học:
Chuẩn bị đọc trước kĩ bài “Các trường hợp bằng nhau của tam giác vuông”
Ngày soạn:
Ngày giảng:
Tiết: 40 §8.CÁC TRƯỜNG HỢP BẰNG NHAU
CỦA TAM GIÁC VUÔNG
A. Mục tiêu:
- Học sinh nắm được các trường hợp bằng nhau của tam giác vuông, biết vận dụng định lí Py-ta-go để chứng minh trường hợp bằng nhau cạnh huyền - cạnh góc vuông của hai tam giác vuông.
- Biết vận dụng trường hợp bằng nhau của tam giác vuông để chứng minh 1 đoạn thẳng bằng nhau.
- Rèn luyện kĩ năng phân tích, tìm lời giải.
B. Chuẩn bị:
- Thước thẳng, êke vuông.
C.Tiến trình bài giảng:
Hoạt động của GV và HS
Nội dung
Kiểm tra bài cũ:
- Kiểm tra vở bài tập của 3 học sinh.
- Kiểm tra quá trình làm bài 62
GV: Nhận xét – đánh giá
GV: Phát biểu các trường hợp bằng nhau của tam giác vuông mà ta đã học.
HS: phát biểu
GV: Yêu cầu học sinh làm ?1
GV: Yêu cầu học sinh thảo luận nhóm, chia lớp thành 9 nhóm, 3 nhóm làm 1 hình.
HS:. H143: ABH = ACH
Vì BH = HC, , AH chung
. H144: EDK = FDK
Vì , DK chung,
. H145: MIO = NIO
Vì , OI huyền chung.
GV: Cho BT: ABC, DEF có
BC = EF; AC = DF, Chứng minh ABC = DEF.
HS: vẽ hình vào vở theo hướng dẫn của học sinh.
GV: Nêu thêm điều kiện để hai tam giác bằng nhau.
HS: AB = DE, hoặc , hoặc .
- Cách 1 là hợp lí, giáo viên nêu cách đặt.
GV: dẫn dắt học sinh phân tích lời giải. sau đó yêu cầu học sinh tự chứng minh.
AB = DE
GT GT
1. Các trường hợp bằng nhau cả tam giác vuông.
- TH 1: c.g.c
- TH 2: g.c.g
- TH 3: cạnh huyền - góc nhọn.
2. Trường hợp bằng nhau cạnh huyền và cạnh góc vuông.
a) Bài toán:
A
C
B
E
F
D
GT
ABC, DEF,
BC = EF; AC = DF
KL
ABC = DEF
Chứng minh:
. Đặt BC = EF = a
AC = DF = b
. ABC có:, DEF có:
. ABC và DEF có
AB = DE (CMT)
BC = è (GT)
AC = DF (GT)
ABC = DEF
b) Định lí: (SGK-tr135)
* Củng cố
- Làm ?2
ABH, ACH có
AB = AC (GT)
AH chung
ABH = ACH (Cạnh huyền - cạnh góc vuông)
- Phát biểu lại định lí.
- Tổng kết các trường hợp bằng nhau của tam giác vuông.
D.Hướng dẫn tự học:
1/ Bài vừa học:
Học kĩ lý thuyết Sgk kết hợp bài tập ở vở ghi
Về nhà làm bài tập 63 64 SGK tr13
HD 63
a) ta cm tam giác ABH = ACH để suy ra đpcm
HD 64
C1: ; C2: BC = EF; C3: AB = DE
2/ Bài sắp học:
Chuẩn bị các bài tập luyện tập Sgk – tiết sau luyện tập
Ngày soạn:
Ngày giảng:
Tiết: 41 LUYỆN TẬP
A. Mục tiêu:
- Củng cố cho học sinh các cách chứng minh 2 tam giác vuông bằng nhau (có 4 cách để chứng minh)
- Rèn kĩ năng chứng minh tam giác vuông bằng nhau, kĩ năng trình bày bài chứng minh hình.
- Phát huy tính tích cực của học sinh.
B. Chuẩn bị:
- Giáo viên: thước thẳng, êke, compa, bảng phụ.
- Học sinh: thước thẳng, êke, compa
+Gv đưa hình vẽ lên bảng phụ cho hs điền vào chỗ trống.
ABC … DFE (…).
GHI … … (…).
C. Tiến trình bài giảng:
Hoạt động của GV và HS
Nội dung
Kiểm tra bài cũ:
- Học sinh 1: phát biểu các trường hợp bằng nhau của tam giác vuông.
-Hs 2: làm bài tập 64 (tr136) (gv đưa đầu bài lên bảng phụ).
GV: Nhận xét – đánh giá
- Yêu cầu học sinh làm bài tập 65
HS: đọc kĩ đầu bài.
GV cho hs vẽ hình ra nháp.
GV: vẽ hình vf hướng dẫn hs.
Gọi hs ghi GT,KL.
HS: 1 học sinh phát biểu ghi GT, KL.
GV: Để chứng minh AH = AK em chứng minh điều gì?
HS: AH = AK
AHB = AKC
,
chung
AB = AC (GT)
GV: AHB và AKC là tam giác gì, có những y.tố nào bằng nhau?
HS: ,AB = AC, góc A chung.
GV: Gọi hs lên bảng trình bày.
HS: 1 hs lên bảng trình bày.
GV: Em hãy nêu hướng cm AI là tia phân giác của góc A?
HS: AI là tia phân giác
AKI = AHI
AI chung
AH = AK (theo câu a)
1 học sinh lên bảng làm.
cả lớp làm vào vở.
GV: Yêu cầu hs nhận xét, bổ sung.
HS: nhận xét, bổ sung.
GV: chốt bài.
- Yêu cầu học sinh làm bài tập 95
GV: Vẽ hình ghi GT, KL.
HS: 1 học sinh lên bảng vẽ hình; ghi GT, KL.
GV: Em nêu hướng chứng minh MH = MK?
HS:
MH = MK
AMH = AMK
AM là cạnh huyền chung
GV: Em nêu hướng chứng minh ?
BMH = CMK
(do MHAB,MKAC).
MH = MK (theo câu a)
MB=MC (gt)
GV: Gọi hs lên bảng làm.
HS: 1 học sinh lên trình bày trên bảng.
- Học sinh cả lớp cùng làm.
GV: Yêu cầu hs nhận xét, bổ sung.
HS: nhận xét, bổ sung.
GV: chốt bài.
Bài tập 65 (tr137-SGK)
GT
ABC (AB = AC) ()
BH AC, CK AB, CK cắt BH tại I
KL
a) AH = AK
b) AI là tia phân giác của góc A
2
1
I
H
K
B
C
A
Chứng minh:
a) Xét AHB và AKC có:
(do BH AC, CK AB)
chung
AB = AC (GT)
AHB = AKC (cạnh huyền-góc nhọn)
AH = AK (hai cạnh tương ứng)
b)
Xét AKI và AHI có:
(do BH AC, CK AB)
AI chung
AH = AK (theo câu a)
AKI = AHI (c.huyền-cạnh góc vuông) (hai góc tương ứng)
AI là tia phân giác của góc A
Bài tập 95 (tr109-SBT).
GT
ABC, MB=MC, , MHAB, MKAC.
KL
a) MH=MK.
b)
Chứng minh:
a) Xét AMH và AMK có:
(do MHAB, MKAC).
AM là cạnh huyền chung
(gt)
AMH = AMK (c.huyền- góc nhọn).
MH = MK (hai cạnh tương ứng).
b) Xét BMH và CMK có: (do MHAB, MKAC).
MB = MC (GT)
MH = MK (Chứng minh ở câu a)
BMH = CMK (c.huyền- cạnh g.vuông)
(hai cạnh tương ứng).
* Củng cố:
-Gv chốt lại cho hs các trường hợp bằng nhau của tam giác vuông (có thể treo lại bảng phụ phần KTBC)
D. Hướng dẫn học ở nhà:
1/ Bài vừa học: Xem lại các bài tập vừa làm
- Làm bài tập 93+94+96+98, 101 (tr110-SBT).
-HD: BT 93+94+96: Làm tương tự như BT 65 (SGK).
BT 98 làm như BT 95 (SBT).
2/ Bài sắp học:
- Chuẩn bị dụng cụ, đọc trước bài thực hành ngoài trời để giờ sau thực hành:
Mỗi tổ:
+ 4 cọc tiêu (dài 80 cm)
+ 1 giác kế (nhận tại phòng đồ dùng)
+ 1 sợi dây dài khoảng 10 m
+ 1 thước đo chiều dài
- Ôn lại cách sử dụng giác kế.
Ngày soạn:
Ngày giảng:
TiÕt 42, 43.
Thùc hµnh ngoµi trêi
A. Mơc tiªu:
- Häc sinh biÕt c¸ch x¸c ®Þnh kho¶ng c¸ch gi÷a 2 ®Þa ®iĨm A vµ B trong ®ã cã mét ®Þa ®iĨm nh×n thÊy nhng kh«ng ®Õn ®ỵc.
- RÌn luyƯn kÜ n¨ng dùng gãc trªn mỈt ®Êt, giãng ®êng th¼ng, rÌn luyƯn ý thøc lµm viƯc cã tỉ chøc.
- Gi¸o dơc tÝnh nghiªm tĩc tËp trung lµm viƯc
B. ChuÈn bÞ:
- Gi¸o viªn: Gi¸c kÕ, cäc tiªu, mÉu b¸o c¸o thùc hµnh, thíc 10 m
- Häc sinh: Mçi nhãm 4 cäc tiªu, 1 sỵi d©y dµi kho¶ng 10 m, thíc dµi, gi¸c kÕ.
C. TiÕn tr×nh bµi gi¶ng:(Thùc hiƯn trong 2 tiÕt)
Ho¹t ®éng cđa GV vµ HS
Néi dung
GV: ®a b¶ng phơ H149 lªn b¶ng vµ giíi thiƯu nhiƯm vơ thùc hµnh.
HS: chĩ ý nghe vµ ghi bµi.
GV: võa híng dÉn võa vÏ h×nh.
HS: nh¾c l¹i c¸ch vÏ.
GV: Lµm nh thÕ nµo ®Ĩ x¸c ®Þnh ®ỵc ®iĨm D.
HS: ®øng t¹i chç tr¶ lêi.
GV: yªu cÇu häc sinh nh¾c l¹i c¸ch lµm.
HS: 1 häc sinh ®øng t¹i chç tr¶ lêi; 1 häc sinh kh¸c lªn b¶ng vÏ h×nh.
GV: yªu cÇu c¸c tỉ trëng b¸o c¸o viƯc chuÈn bÞ thùc hµnh.
HS: C¸c tỉ trëng b¸o c¸o viƯc chuÈn bÞ vµ dơng cơ cđa tỉ m×nh.
GV: kiĨm tra vµ giao cho c¸c nhãm mÉu b¸o c¸o.
HS: C¸c tỉ thùc hµnh nh gi¸o viªn ®· híng dÉn.
GV: kiĨm tra kÜ n¨ng thùc hµnh cđa c¸c tỉ, nh¾c nhë híng dÉn thªm cho häc sinh.
I. Th«ng b¸o nhiƯm vơ vµ híng dÉn c¸ch lµm
1. NhiƯm vơ
- Cho tríc 2 cäc tiªu A vµ B (nh×n thÊy cäc B vµ kh«ng ®i ®ỵc ®Õn B). X¸c ®Þnh kho¶ng c¸ch AB.
2. Híng dÉn c¸ch lµm.
- §Ỉt gi¸c kÕ t¹i A vÏ xy AB t¹i A.
- LÊy ®iĨm E trªn xy.
- X¸c ®Þnh D sao cho AE = ED.
- Dïng gi¸c kÕ ®Ỉt t¹i D v¹ch tia Dm AD.
- X¸c ®Þnh CDm / B, E, C th¼ng hµng.
- §o ®é dµi CD
II. ChuÈn bÞ thùc hµnh
III. Thùc hµnh ngoµi trêi
*, Cđng cè:
- Gi¸o viªn thu b¸o c¸o thùc hµnh cđa c¸c nhãm, th«ng qua b¸o c¸o vµ thùc tÕ quan s¸t, kiĨm tra t¹i chç, nªu nhËn xÐt ®¸nh gi¸ cho ®iĨm tõng tỉ.
D. Híng dÉn häc ë nhµ:
1/ Bµi võa häc:
- Yªu cÇu c¸c tỉ vƯ sinh vµ cÊt dơng cơ.
- Bµi tËp thùc hµnh: 102 (tr110-SBT)
2/ Bµi s¾p häc:
ChuÈn bÞ so¹n 6 c©u hái phÇn «n tËp ch¬ng.
C¸c bµi tËp «n tËp ch¬ng II
Ngày soạn:
Ngày giảng:
TiÕt 44.
«n tËp ch¬ng II (t1)
A. Mơc tiªu:
- ¤n tËp vµ hƯ thèng c¸c kiÕn thøc ®· häc vỊ tỉng c¸c gãc cđa mét tam gi¸c vµ c¸c trêng hỵp b»ng nhau cđa hai tam gi¸c.
- VËn dơng c¸c kiÕn thøc ®· häc vµo c¸c bµi to¸n chøng minh, tÝnh to¸n, vÏ h×nh...
B. ChuÈn bÞ:
- Gi¸o viªn: néi dung bµi tËp 67-tr140 SGK, bµi tËp 68-tr141 SGK, bµi tËp 69 tr141 SGK, giÊy trong ghi c¸ trêng hỵp b»ng nhau cđa 2 tam gi¸c-tr138 SGK, thíc th¼ng, compa, thíc ®o ®é.
- Häc sinh: bĩt d¹, lµm c¸c c©u hái phÇn «n tËp ch¬ng, thíc th¼ng, compa, thíc ®o ®é.
C. TiÕn tr×nh bµi gi¶ng:
Ho¹t ®éng cđa GV vµ HS
Néi dung
GV: yªu cÇu hä
File đính kèm:
- Giao an hinh hoc 7 HK II.doc