A/ Mục tiêu:
1. Kiến thức: Học sinh hiểu được khái niệm số hữu tỉ, cách biểu diễn số hữu tỉ trên trục số và so sánh các số hữu tỉ, bước đầu nhận biết được mối quan hệ giữa các tập hợp số.
2. Kĩ năng: Rèn kỹ năng biểu diễn số hữu tỉ trên trục số, biết so sánh 2 số hữu tỉ.
3. Thái độ: Có thái độ cẩn thận, chính xác.
b/ Chuẩn bị:
GV. Sơ đồ, thước, phấn màu, bảng phụ
HS . Ôn tập các kiến thức về phân số, thước thẳng, bảng nhóm.
c/ Các hoạt động dạy học:
188 trang |
Chia sẻ: luyenbuitvga | Lượt xem: 1338 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Giáo án Hình học 7 - Tiết 1 đến tiết 68, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Dạy Lớp 7a Tiết: …… Ngày giảng: ……………… Sĩ số………… Vắng:………
Dạy Lớp 7b Tiết: …… Ngày giảng: ……………… Sĩ số………… Vắng:………
Dạy Lớp 7c Tiết: …… Ngày giảng: ……………… Sĩ số………… Vắng:………
Chương I:
Tiết 1: TẬP HỢP Q CÁC SỐ HỮU TỈ
A/ Mục tiêu:
1. Kiến thức: Học sinh hiểu được khái niệm số hữu tỉ, cách biểu diễn số hữu tỉ trên trục số và so sánh các số hữu tỉ, bước đầu nhận biết được mối quan hệ giữa các tập hợp số.
2. Kĩ năng: Rèn kỹ năng biểu diễn số hữu tỉ trên trục số, biết so sánh 2 số hữu tỉ.
3. Thái độ: Có thái độ cẩn thận, chính xác.
b/ Chuẩn bị:
GV. Sơ đồ, thước, phấn màu, bảng phụ
HS . Ôn tập các kiến thức về phân số, thước thẳng, bảng nhóm.
c/ Các hoạt động dạy học:
ổn định:
HĐ của Giáo viên
HĐ của học sinh
Nội dung
Hoạt động 1: Giáo viên giới thiệu chương trình đại số lớp 7 (5’)
- Giới thiệu chương trình
- Nêu yêu cầu về sách vở, dụng cụ học tập ý thức và phương pháp học tập bộ môn toán.
- Giới thiệu sơ lược về chương I: Số hữu tỉ, số thực
Nghe GV hướng dẫn
Ghi lại các yêu cầu để thực hiện
- Mở mục lục theo dõi
Hoạt động 2: Số hữu tỉ (12’)
Giả sử ta có các số 3, -0,5, 0, ,
Em hãy viết mỗi số trên thành 3 phân số bằng nó.
- Có thể viết mỗi số trên thành bao nhiêu phân số bằng nó?
- Bổ xung vào cuối các dãy số dấu ….
Vậy thế nào là số hữu tỉ?
- Giới thiệu tập hợp cac số hữu tỉ kí hiệu là Q
- Yêu cầu hs là? 1, ? 2
- Kiểm tra đáp số của hs -> Đưa ra kết luận
Các em có nhận xét gì về mối quan hệ giữa các tập hợp số N, Z, Q.
- Giới thiệu sơ đồ quan hệ giữa N, Z, Q
Hoạt động cá nhân thực hiện theo yêu cầu của GV.
- Trả lời
HĐ cá nhân làm?1, ?2
- Nêu nhận xét
- Quan sát sơ đồ
1. Số hữu tỉ:
Số hữu tỉ là số viết được dưới dạng phân số với a, b
- Tập hợp các số hữu tỉ được kí hiệu là Q
? 1
? 2
Hoạt động 3: Biểu diễn số hữu tỉ trên trục số (10’)
GV vẽ trục số gọi 1 học sinh lên bảng biểu diễn số -2, -1, 2 trên trục số.
- Gv học sinh biểu diễn số như trong ví dụ sgk
- Hướng dẫn hs thực hiện VD2
- Yêu cầu hs làm bài tập 2 (trang 7 sgk)
1 hs lên bảng, hs dưới lớp làm vào vở
- Thự hiện theo hướng dẫn của GV
- Gọi 2 hs lên bảng mỗi em làm 1 phần
2. Biểu diễn số hữu tỉ trên trục số.
- Trên trục số điểm biểu diễn số hữu tỉ x được gọi là điểm x
Bài 2 (trang 7)
a/
b/
Hoạt động 4: So sánh 2 số hữu tỉ (10’)
- Yêu cầu hs đọc? 4
- Muốn so sánh 2 phân số ta làm như thế nào?
- Để so sánh 2 số hữu tỉ ta làm thế nào?
- Giáo viên ghi lại trên bảng
Cho hs đọc vd1, 2 sgk
Cho hs làm? 5 yêu cầu chia nhóm
Gọi đại diện nhóm trả lời
- Giáo viên đưa ra đáp án, nhận xét kết quả các nhóm
- Gv đưa ra nhận xét
nếu a, b cùng dấu
nếu a, b khác dấu
- Đọc sgk
- Trả lời
- Trả lời
Đọc sgk
Hoạt động nhóm (3’)
- Đại diện nhóm trả lời
- Ghi vở
3/ So sánh 2 số hữu tỉ:
Với 2 số hữu tỉ bất kỳ x, y ta luôn có hoặc x = y hoặc x y. Ta có thể so sánh 2 số hữu tỉ bằng nhau bằng cách viết dưới dạng phân số rồi so sánh 2 phân số đó.
Vd1,2 (sgk)
-Nếu x < y thì trên trục số điểm x ở bên trái điểm y.
- Số hữu tỉ > 0 gọi là số hữu tỉ dương
- Số hữu tỉ < 0 gọi là số hữu tỉ âm
- Số 0 không là số hữu tỉ dương cũng không là số hữu tỉ âm.
?5: * Số hữu tỉ dương:
* Số hữu tỉ âm:
* số là không dương cũng không âm:
Hoạt động 5: Luyện tập củng cố (6’)
- Thế nào là số hữu tỉ? cho ví dụ
- Để so sánh 2 số hữu tỉ ta làm như thế nào?
- Cho 2 số 0, 75 và
- Hãy so sánh 2 số đó
- Biểu diễn 2 số đó trên trục số
- Gọi hs lên bảng -> nhận xét -> cho điểm
Hoạt động cá nhân
Trả lời câu hỏi
Lên bảng
4/ Luyện tập, củng cố:
- So sánh 0, 75 và biểu diễn trên trục số
Hoạt động 6: Hướng dẫn về nhà (2’)
- Học thuộc định nghĩa, nắm vững cách biểu diễn số hữu tỉ trên trục số so sánh được 2 số hữu tỉ.
- BTVN 3, 4, 5 (8- sgk) ; 1, 3, 4 (3,4 - sbt)
- Ôn tập quy tắc cộng trừ phân số, quy tắc “Dấu ngoặc”, quy tắc chuyển vế (toán 6)
Dạy Lớp 7a Tiết: …… Ngày giảng: ……………… Sĩ số………… Vắng:………
Dạy Lớp 7b Tiết: …… Ngày giảng: ……………… Sĩ số………… Vắng:………
Dạy Lớp 7c Tiết: …… Ngày giảng: ……………… Sĩ số………… Vắng:………
Tiết 2:
CỘNG, TRỪ SỐ HỮU TỈ
A/ Mục tiêu:
1.Kiến thức: Học sinh nắm vững các quy tắc cộng, trừ số hữu tỉ, biết quy tắc chuyển vế trong tập hợp số hữu tỉ.
2.Kĩ năng Có kỹ năng làm các phép cộng trừ nhanh và đúng
3. Thái độ: Giáo dục tính cẩn thận, chính xác
b/ Chuẩn bị:
GVBảng phụ ghi công thức cộng trừ số hữu tỉ (T8 - sgk), quy tắc chuyển vế và quy tắc dấu ngoặc.
HS. Ôn tập quy tắc chuyển vế, quy tắc dấu ngoặc (toán 6) bảng nhóm
c/ Các hoạt động dạy học:
ổn định:
HĐ của Giáo viên
HĐ của học sinh
Nội dung
Hoạt động 1: Kiẻm tra bài cũ (10’)
Thế nào là số hữu tỉ? cho vd
3 số hữu tỉ dương, âm?
- Chữa bài tập 3
Lên bảng trả lời
Lên bảng làm BT
Bài tập 3:
a/
b/
c/
Hoạt động 2: Cộng trừ 2 số hữu tỉ (13’)
? Yêu cầu hs nêu quy tắc cộng 2 phân số cùng mẫu, 2 phân số khác mẫu.
- Ta đã biết mỗi số hữu tỉ đều có thể viết dưới dạng phân số nhờ đó ta có thể cộng trừ 2 số hữu tỉ bằng cách viết chúng dưới dạng phân số có mẫu số dương rồi áp dụng quy tắc cộng trừ phân số.
Cho hs đọc ví dụ trong sgk
Cho hs làm? 1
Gv nhận xét bài
Chữa bài
Phát biểu các quy tắc.
HĐ cá nhân
Thực hiện? 1
2 hs lên bảng
1/ Cộng trừ 2 số hữu tỉ:
Với
(a, b, m z, m > 0 ta có
Ví dụ sgk
?1 a/
b/
Hoạt động3: Quy tắc chuyển vế (10’)
Yêu cầu hs nhắc lại quy tắc chuyển vế trong z
- Tương tự trong Q ta cũng có quy tắc chuyển vế, gọi hs đọc quy tắc (t9 - sgk)
- Cho hs n/c ví dụ trong sgk
- Yêu cầu hs hoạt động nhóm làm? 2
- Gv thu kết quả đưa ra đáp án -> nhận xét kết quả các nhóm
- Cho hs đọc chú ý sgk
Nhắc lại quy tắc
Đọc quy tắc sgk
Hoạt động nhóm làm? 2 ta giấy rời
Đọc sgk
2. Quy tắc chuyển vế: sgk
Với mọi x, y, z Q
x + y = z => x = z – y
Vdụ sgk
?2
a/
b/
Chú ý sgk.
Hoạt động 4: Luyện tập củng cố (10’)
Cho hs làm bài tập 8 (a, x)
(sgk – t10)
Kiểm tra kết quả của 1 số học sinh
Chữa lên bảng
Cho hs làm BT9 (theo nhóm)
Yêu cầu đại diện tráo kết quả
Nhận xét
Giáo viên nhận xét kết quả các nhóm (có thể cho điểm 1 vài nhóm)
HĐ cá nhân
HĐ nhóm (3’)
Đại diện nhóm nhận xét kết quả
3/ Luyện tập:
Bài tập 8:
a/
b/
Bài 9:
a/
c/
Hoạt động 5: Hướng dẫn về nhà (2’)
- Học thuộc quy tắc và công thức tổng quát
BTVN 7 (b) ; 8 (b,d) ; 9 (b, d)
- Ôn tập quy tắc nhân, chia phân số, tính chất.
*************************************
Dạy Lớp 7a Tiết: …… Ngày giảng: ……………… Sĩ số………… Vắng:………
Dạy Lớp 7b Tiết: …… Ngày giảng: ……………… Sĩ số………… Vắng:………
Dạy Lớp 7c Tiết: …… Ngày giảng: ……………… Sĩ số………… Vắng:………
Tiết 3:
NHÂN, CHIA SỐ HỮU TỈ
A/ Mục tiêu:
1.Kiến thức: Học sinh nắm vững các quy tắc nhân, chia số hữu tỉ
2. Kĩ năng: Có kỹ năng làm các phép nhân, chia số hữu tỉ nhanh và đúng
3. Thái độ: Giáo dục tính cẩn thận, chính xác
b/ Chuẩn bị:
GV Bảng phụ ghi công thức tổng quát và bài tập
HS.Ôn tập quy tắc nhân chia phân số, tính chất cơ bản của nhân, chia phân số
c/ Các hoạt động dạy học:
ổn định:
HĐ của Giáo viên
HĐ của học sinh
Nội dung
Hoạt động 1: Kiẻm tra bài cũ (7’)
- Muốn cộng, trừ 2 số hữu tỉ x, y ta làm thế nào? viết công thức tổng quát.
- Phát biểu quy tắc chuyển vế viết công thức
Hs1: lên bảng trả lời, viết CTHs2: lên bảng trả lời, viết CT
Hoạt động 2: Nhân 2 số hữu tỉ (10’)
- Trong tập Q cũng có phép tính nhân chia 2 số hữu tỉ
Ví dụ:
Theo em sẽ thực hiện thế nào?
- Hãy phát biểu quy tắc nhân phân số
Gv đưa ra dạng tổng quát với
x, y thực hiện như thế nào
- Phép nhân các số hữu tỉ cũng có các tính chất tương tự
- Gv đưa tính chất lên bảng phụ
- Yêu cầu hs làm bài tập số 11
- Nhận xét kết quả, cho điểm
- Trả lời
Phiếu quy tắc
- Trả lời
- Trả lời
- Hs cả lớp làm bài tập, 3 học sinh lên bảng làm
1/ Nhân 2 số hữu tỉ:
Với ta có
Ví dụ: sgk
Bài tập 11 (a,b, c) sgk – 12
a/
b/
c/
Hoạt động 3: Chia 2 số hữu tỉ (10’)
Với (y 0)
áp dụng quy tắc chia phân số hãy viết công thức chia x cho y
Yêu cầu hs áp dụng
Tính
Cho hs làm? sgk 11
- Gv đưa ra đáp án
- Nhận xét kết quả các nhóm
Lên bảng viết CT
- Thực hiện phép tính
Hoạt động nhóm
- Tráo kết quả, nhận xét
2/ Chia 2 số hữu tỉ:
Với (y 0)
Ta có
Ví dụ: sgk
?
Hoạt động 4: Chú ý (3’)
- Gọi hs đọc phần chú ý (trang 11)
Gv ghi bảng
- Hãy lấy ví dụ về tỉ số của 2 số
- Tỉ số của 2 số hữu tỉ học sau
Đọc sgk
* Chú ý:
Với x, y Q, (y 0)
Tỉ số của x và y kí hiệu là
hay x : y
Hoạt động 5: Luyện tập, củng cố (12’)
- Cho hs làm bài tập 13 (sgk)
3 hs lên bảng làm 3 ý a, b, c
- Phần c, d yêu cầu hs nhắc lại thứ tự phép toán
Tổ chức cho hs chơi trò chơi bài 14 (12 sgk)
- Công bố luật chơi: tính chất 2 đội, mỗi đội 5 người, chuyển tay
- Lên bảng
- Làm BT vào vở
- Chia 2 đội mỗi đội 5 người
Luyện tập
Bài 13:
a/
b/
c/
(Bảng phụ 2 bảng)
x
4
=
:
x
:
-8
:
=
16
=
=
=
x
-2
=
Hoạt động 6: Hướng dẫn về nhà (3’)
Nắm vững quy tắc, ôn tập giá trị tuyệt đối của 1 số nguyên
BTVN 15, 16 (13 sgk); 10 -> 14 (5 sbt)
Hướng dẫn bài 15
Nối các số ở những chiếc lá bằng dấu các phép tính cộng trừ nhân chia và dấu ngoặc để được 1 biểu thức có giá trị đúng bằng số ở bông hoa.
Dạy Lớp 7a Tiết: …… Ngày giảng: ……………… Sĩ số………… Vắng:………
Dạy Lớp 7b Tiết: …… Ngày giảng: ……………… Sĩ số………… Vắng:………
Dạy Lớp 7c Tiết: …… Ngày giảng: ……………… Sĩ số………… Vắng:………
Tiết 4:
GIÁ TRỊ TUYỆT ĐỐI CỦA MỘT SỐ HỮU TỈ
CỘNG, TRỪ, NHÂN, CHIA SỐ THẬP PHÂN
A/ Mục tiêu:
Kiến thức: - Hs hiểu khái niệm giá trị tuyệt đối của 1 số hữu tỉ
Kĩ năng: - Xác định được giá trị tuyệt đối của 1 số hữu tỉ, có kĩ năng cộng, trừ, nhân, chia số thập phân.
Thái độ: - Có ý thức vận dụng tính chất của phép toán về số hữu tỉ để tính toán hợp lí.
b/ Chuẩn bị:
- Bảng phụ ghi ghi bài tập, hình vẽ trục số để ôn tập lại giá trị tuyệt đối của số nguyên a.
- Bảng phụ nhóm, ôn tập giá trị tuyệt đối của một số nguyên dương
c/ Các hoạt động dạy học:
ổn định:
HĐ của Giáo viên
HĐ của học sinh
Nội dung
Hoạt động 1: Kiẻm tra bài cũ (8’)
Nêu câu hỏi kiểm tra
Hs1: giá trị tuyệt đối của 1 số nguyên a là gì?
Tìm
Tìm x biết = 2
Hs2: vẽ trục số, biểu diễn trên trục số các số hữu tỉ
Trả lời
Hoạt động 2: Giá trị tuyệt đối của 1 số hữu tỉ (12’)
Tương tự như số nguyên GTTĐ của 1 số hữu tỉ x là khoảng cách từ điểm x đến điểm 0 trên trục số.
Kí hiệu:
- Dựa vào định nghĩa trên hãy tìm
Cho hs làm? 1 phần b
Hướng dẫn hs điền đúng để được kết luận.
Cho hs n/c ví dụ trong sgk sau đó làm? 2
Gv nhấn mạnh nhận xét sgk
Nhắc lại định nghĩa GTTĐ của số hữu tỉ x
- Trả lời
x> 0 thì = x
x< 0 thì = -x
x = 0 thì = 0
2 hs lên bảng
Đọc sgk
1/ Giá trị tuyệt đối của 1 số hữu tỉ:
GTTĐ của số hữu tỉ x kí hiệu là khoảng cách từ điểm x tới điểm 0 trên trục số.
? 1
Ta có
= x nếu x 0
- x nếu x < 0
Ví dụ sgk
Nhận xét: sgk
Hoạt động 3: Cộng, trừ, nhân, chia số thập phân (15’)
Vd: (-1,13) + (- 0,264)
Hãy viết các số thập phân trên dưới dạng phân số thập phân rồi áp dụng quy tắc cộng 2 phân số.
- Gv ghi lại bên bảng nháp
- Yêu cầu hs quan sát các số hạng và tổng cho biết có thể làm cách nào nhanh hơn không?
Gv kết luận (sgk)
- Để cộng, trừ, nhân số TP ta áp dụng quy tắc vể GTTĐ và về dấu
- Tương tự như đối với số nguyên
- GV nêu quy tắc chia 2 số TP
- Yêu cầu hs làm? 3
Gv đưa ra đáp án
- Hs đứng tại chỗ phát biểu
- Quan sát
- Nêu cách làm
Ghi vở
Nhắc lại quy tắc
Tự nhận xét kết quả của mình.
2/ Cộng, trừ, nhân, chia số thập phân:
- Để cộng, trừ, nhân, chia các số thập phân ta có thể viết chúng dưới dạng phân số thập phân rồi làm theo quy tắc các phép tính đã biết về phân số.
Ví dụ: sgk
- Khi chia số TP x cho số TP y (y 0) ta áp dụng quy tắc
Thương của 2 số TP x và y là thương của và với dấu + đằng trước nếu x và y cùng dấu và dấu - đằng trước nếu x và y khác nhau.
Ví dụ: sgk
Hoạt động 4: Luyện tập củng cố (8’)
Yêu cầu hs nêu công thức xác định GTTĐ của 1 số hữu tỉ
Cho hs làm BT 20 (15 - sgk)
- Nhận xét kết quả, chữa (nếu sai)
x = x nếu x 0
- x nếu x < 0
2 hs lên bảng làm, cả lớp làm vào vở
Bài 20:
a/ = (6,3 + 2,4)+ [ (-3,7)+(-0,3)]
= 8,7 + (-4) = 4,7
b/ = [(-4,9)+ 4,9]+[(-5,5)+ 5,5]
= 0 + 0 = 0
c/ = 3,7
d/ = 2,8 [(-6,5)+ (-3,5)]
= 2,8 (-10) = -28
Hoạt động 5: Hướng dẫn về nhà (2’)
Học thuộc định nghĩa và công thức xác định GTTĐ của 1 số hữu tỉ
Ôn so sánh 2 số hữu tỉ
Bài tập 21, 22, 24 sgk ; 24, 25 (8 - sbt)
Tiết sau ôn tập mang máy tính bỏ túi.
Dạy Lớp 7a Tiết: …… Ngày giảng: ……………… Sĩ số………… Vắng:………
Dạy Lớp 7b Tiết: …… Ngày giảng: ……………… Sĩ số………… Vắng:………
Dạy Lớp 7c Tiết: …… Ngày giảng: ……………… Sĩ số………… Vắng:………
Tiết 5:
LUYỆN TẬP
A/ Mục tiêu:
Kiến thức : - Củng cố quy tắc xác định GTTĐ của 1 số hữu tỉ
Kĩ năng : - Rèn kĩ năng so sánh các số hữu tỉ, tính giá trị biểu thức tìm x, sử dụng máy tính bỏ túi
Thái độ : - Phát triển tư duy học sinh qua dạng toán tìm giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của biểu thức.
b/ Chuẩn bị:
- Gv: Bảng phụ ghi bài tập 26, máy tính bỏ túi
- Hs: Bảng nhóm, máy tính bỏ túi
c/ Các hoạt động dạy học:
ổn định:
HĐ của Giáo viên
HĐ của học sinh
Nội dung
Hoạt động 1: Kiẻm tra (8’)
Hs1: Nêu công thức tính GTTĐ của 1 số hữu tỉ x
Hs2: Chữa bài tập 27 (a, b, c, d)
Với x Q
= x nếu x 0
- x nếu x < 0
a/ x = 2,1
b/ x=
c/ không có giá trị nào của x
d/ x = 0,35
Hoạt động 2: Luyện tập (35’)
Tính giá trị biểu thức sau khi đã bỏ dấu ngoặc
- Nhắc lại quy tắc bỏ ngoặc đằng trước có dấu +, có dấu -
áp dụng quy tắc bỏ ngoặc, tính chất các phép tính để tính nhanh.
- Mời đại diện 1 nhóm lên trình bày bài giải, giải thích tính chất đã áp dụng để tính nhanh.
- Kiểm tra thêm vài nhóm khác cho điểm khuyến khích làm tốt
Gv đưa bảng phụ viết làm 26 lên bảng, yêu cầu hs sử dụng máy tính bỏ túi làm theo hướng dẫn.
Hãy đổi các số thập phân ra phân số rồi so sánh.
có giá trị như thế nào
có giá trị như thế nào
Vởy GTLN của A là bao nhiêu?
- Yêu cầu hs giải câu b tương tự
Hs làm BT vào vở
2 hs lên bảng làm
Hs hoạt động nhóm
Đại diện nhóm trình bày bài giảng
- Giải thích
Sử dụng máy tính bỏ túi làm theo hướng dẫn
Đổi ra phân số
vớix
vớix
Dạng 1: Tính GTTĐ
Bài 28/ 8 sbt
A = (3,1 – 2,5) – (2,5 + 3,1)
A = 3,1 – 2,5 + 2,5 – 3,1 = 0
C =-(251.3 + 281)+ 3.251- (1 - 281)
C =-251.3 – 281 -+3.251- 1 + 281
= (-251.3 + 251.3)
+ (-281+ 281) -1 = -1
Bài 24 /16sgk
a/(-2,5.0,38.0,4)-[(0,125,3,15).(-8)]
= [(-2,5.0,4.0,38)]
- [(-8.0,125.3.15).(-8)]
= (-1).0,38 – (-1). 3,15
= -0,38 – (-3,15)
= -0,38 + 3,15
= -0,38 + 3,15
= 2,77
Dạng 2: Sử dụng máy tính bỏ túi
Bài tập 26/16sgk
a/ = -5,5497
c/ = - 0,42
Dạng 3: So sánh số hữu tỉ
Bài 22/16sgk
Sắp xếp các số hữu tỉ sau theo thứ tự lớn dần
Sắp xếp
Dạng 4: Tìm GTLN, GTNN
Bài 32/8-sbt
Tìm GTLN của
a/ A = 0,5 -
với x
A có GTLN = 0,5 khi
x = 3,5 = 0 => x = 3,5
Hoạt động 3: Hướng dẫn về nhà (2’)
- Xem lại các bài tập đã làm
- BTVN: 26 (b,d)/7 – sgk ; 28(b,d0; 30, 31/ 8 – 9 – sbt
- ôn tập định nghĩa luỹ thừa bặc n của a, nhân chia 2 luỹ thừa cùng cơ số.
Dạy Lớp 7a Tiết: …… Ngày giảng: ……………… Sĩ số………… Vắng:………
Dạy Lớp 7b Tiết: …… Ngày giảng: ……………… Sĩ số………… Vắng:………
Dạy Lớp 7c Tiết: …… Ngày giảng: ……………… Sĩ số………… Vắng:………
Tiết 6:
LŨY THỪA CỦA MỘT SỐ HỮU TỈ
A/ Mục tiêu:
-Kiến thức : Học sinh hiểu khái niệm luỹ thừa với số mũ tự nhiên của 1 số hữu tỉ biết các quy tắc tính tích và thương của 2 luỹ thừa cùng cơ số, quy tắc tính luỹ thừa của luỹ thừa
- Kĩ năng : Có kĩ năng vận dụng các quy tắc đã nêu trong tính toán
-Thái độ : Rèn tính cẩn thận, chính xác.
b/ Chuẩn bị:
- Gv: Bảng phụ, bảng tổng hợp các quy tắc tính toán và thương của 2 luỹ thừa cùng cơ số, máy tính bỏ túi
- Hs: Bảng nhóm, máy tính bỏ túi
c/ Các hoạt động dạy học:
ổn định:
HĐ của Giáo viên
HĐ của học sinh
Nội dung
Hoạt động 1: Kiẻm tra bài cũ (8’)
Hs1: Tính giá trị của biểu thức
Bài tập / 8 – sbt
Hs2: Cho a là 1 số tự nhiên luỹ thừa bậc n của a là gì? cho VD
- Yêu cầu hs nhận xét bài của bạn
-.. là tích của n thừa số bằng nhau mỗi thừa số bằng a
Hoạt động 2: Luỹ thừa với số mũ tự nhiên (7’)
- Tương tự như đối với số tự nhiên hãy nêu định nghĩa luỹ thừa bậc n ()của 1 số hữu tỉc
- Cho hs đọc cách đọc trong sgl, lấy 1 vài ví dụ cụ thể cho hs đọc.
- Gv giới thiệu quy ước.
Khi tính như thế nào?
Cho hs làm? 1/17sgk
Gv làm cùng học sinh
Gọi 1 hs lên bảng
- Luỹ thừa bậc n của số hữu tỉ x là tích của n thừa số x
Nêu cách tính
Hs cả lớp cùng làm vào vở
Hs làm tiếp
1/ Luỹ thừa với số mũ tự nhiên.
Định nghĩa: sgk
- Quy ước
- Khi viết số hữu tỉ x dưới dạng
ta có
?1:
Hoạt động 3: Tích và thương 2 luỹ thừa cùng cơ số (8’)
Cho , m và n N
mn thì
Yêu cầu học sinh phát biểu quy tắc thành lời
Yêu cầu hs đọc quy tắc sgk
Cho hs làm? 2
1 hs lên bảng1
2/ Tích và thương của 2 luỹ thừa cùng cơ số:
Với x Q ta có
- Quy tắc: sgk (viết trong ngoặc đơn)
? 2 Viết dưới dạng 1 luỹ thừa
Hoạt động 4: Luỹ thừa của luỹ thừa (10’)
Yêu cầu hs làm? 3 tính và so sánh
Vậy khi tính tích luỹ thừa của 1 luỹ thừa ta làm thế nào?
Gv đưa ra công thác
Cho hs làm? 4 điền số thích hợp vào ô trống
Gv nhấn mạnh
- Yêu cầu hs giải hãy tìm xem khi nào
Làm? 3
- Trả lời
Hs lên bảng điền
3/ Luỹ thừa của luỹ thừa
?3 a/
b/
?4:
Hoạt động 5: Củng cố luyên tập (10’)
Gv nhắc lại định nghĩa luỹ thừa bậc n của số hữu tỉ x
Nêu quy tắc nhân chia 2 luỹ thừa cùng cơ số quy tắc tính luỹ thừa của 1 luỹ thừa. Đưa bảng tổng 3 công thức treo ở góc bảng.
- Yêu cầu hs hoạt động nhóm làm BT 28, 31/19 sgk
Gv kiểm tra bài cũ của 1 vài nhóm
Cho hs sử dụng máy tính bỏ túi làm bài tập 33
Yêu cầu hs tự đọc sgk rồi tính
Hoạt động nhóm
Sử dụng máy tính bỏ túi
Bài 28:
Luỹ thừa bậc chẵn của 1 số âm là 1 số dương
Luỹ thừa bậc lẻ của 1 số âm là 1 số âm
Bài 31:
Hoạt động 6: Hướng dẫn về nhà
Học thuộc định nghĩa luỹ thừa bậc n của số hữu tỉ x và các quy tắc
BT 29, 30, 32/19 – sgk ; 39, 40/ 9 – sbt
Đọc mục “Có thể em chưa biết” / 20 – sg
Dạy Lớp 7a Tiết: …… Ngày giảng: ……………… Sĩ số………… Vắng:………
Dạy Lớp 7b Tiết: …… Ngày giảng: ……………… Sĩ số………… Vắng:………
Dạy Lớp 7c Tiết: …… Ngày giảng: ……………… Sĩ số………… Vắng:………
Tiết 7:
LŨY THỪA CỦA MỘT SỐ HỮU TỈ (Tiếp)
A/ Mục tiêu:
- Kiến thức : Học sinh nắm vững 2 quy tắc về luỹ thừa của 1 tích và luỹ thừa của 1 thương
- Kĩ năng : Có kỹ năng vận dụng các quy tắc trên trong tính toán
b/ Chuẩn bị:
Đèn chiếu, phim giấy trong (bảng phụ) ghi BT + CT
Bảng phụ nhóm.
c/ Các hoạt động dạy học:
ổn định:
HĐ của Giáo viên
HĐ của hs
Nội dung
Hoạt động 1: Kiẻm tra bài cũ (8’)
Hs1: Định nghĩa và viết công thức luỹ thừa bậc n của số hữu tỉ x
Hs2: Viết công thức tính và thương 2 luỹ thừa cùng cơ số tính luỹ thừa của 1 luỹ thừa
Lên bảng trả lời
Viết công thác
Lên bảng
Với x Q ; n
Hoạt động 2: Luỹ thừa của 1 tích (12’)
Gv nêu câu hỏi ở đầu bài
Để trả lời câu hỏi này ta cần biết công thức luỹ thừa của 1 tích.
- Cho hs làm? 1
- Gv có thể gợi ý cho hs hoàn thành? 1
- Qua 2 ví dụ trên hãy rút ra nhận xét muốn nâng 1 luỹ lên luỹ thừa ta làm như thế nào?
Gv đưa phần chứng minh lên bảng phụ.
Cho hs làm? 2
Hoạt động nhóm
Gv đưa ra đáp án trên bảng phụ các nhóm nhận xét chéo kết quả.
- Cho điểm các nhóm làm tốt
HĐ cá nhân làm? 1
1 hs lên bảng
Trả lời
Ghi vở
Quan sát
Hđ nhóm
Đại diện nhóm nhận xét
1/ Luỹ thừa của 1 tích:
?1: Tính và so sánh
a/ và
a/
b/
Công thức
?2:
Hoạt động 3: Luỹ thừa của 1 thương (13’)
Cho hs làm? 3
Gọi 2 hs lên bảng hs dưới lớp làm BT vào vở bài tập
Gọi hs nhận xét bài bạn
- Gv nhận xét, sửa sai
Qua 2 ví dụ trên bảng rút ra nhận xét luỹ thừa của 1 thương có thể tính như thế nào?
Gv đưa ra công thức
Cho hs làm? 4
Gv đưa ra đáp án? 4 trên bảng phụ yêu cầu hs tự so sánh
Hs thực hiện
2 hs lên bảng
Nêu nhận xét
Hoạt động cá nhân làm? 4 vào vở bài tập
2/ Luỹ thừa của 1 thương:
?3:
a/
b/
b/
?4
Hoạt động 4: Luyện tập củng cố (10’)
Yêu cầu hs lên bảng viết công thức luỹ thừa của 1 tích, luỹ thừa của 1 thương. Nêu sự khác nhau về điều kiện của y trong 2 công thức.
Cho hs làm? 5
1 hs lên bảng viết
Nêu lại các quy tắc
(x bất kỳ Q )
?5:
a/
b/
Hoạt động 5: Hướng dẫn về nhà (10’)
ôn tập các quy tắc và công thức về luỹ thừa
BTVN 38 (b,d) ; 40 (trang 22, 23/sgk) ; 44, 45, 46 (trang 50/sbt)
Tiết sau luyện tập.
Dạy Lớp 7a Tiết: …… Ngày giảng: ……………… Sĩ số………… Vắng:………
Dạy Lớp 7b Tiết: …… Ngày giảng: ……………… Sĩ số………… Vắng:………
Dạy Lớp 7c Tiết: …… Ngày giảng: ……………… Sĩ số………… Vắng:………
Tiết 8:
LUYỆN TẬP
i.Mục tiêu:
1. Kiến thức: Củng cố các quy tắc nhân chia 2 luỹ thừa cùng cơ số quy tắc tính luỹ thừa của 1 tích, luỹ thừa của một, luỹ thừa của một luỹ thừa của một luỹ thừa.
. Kỹ năng: Có kĩ năng áp dụng các quy tắc trên trang các bài tập.
3. Thái độ: Có ý thức vận dụng kiến thức đã học giải bài tập.
II. Chuẩn bị:
- GV: Bảng phụ ghi các công thức về luỹ thừa + Để kiểm tra 15 phút
- HS: Làm bài tập đã cho; giấy kiểm tra
III/ Các hoạt động trên lớp:
1. ổn định:
2. Kiểm tra:
Điền vào các công thức.
xm.xn =? ; xm.xn =? ; ()n = ?
(xm)n = ? ; (xy)n = ?
3. Bài mới:
Hđ của giáo viên
Hđ của học sinh
Kiến thức cần đạt
Hoạt động 1: Luyện tập
Gọi 3 hs lên bảng mỗi em làm 1 ý
gv hướng dẫn hs làm BT
thực hiện phép tính nào trước?
viết x10 dưới dạng tính; luỹ thừa của luỹ thừa, thương của 2 luỹ thừa
tìm n?
gv hướng dẫn
hs1: ý a
hs2: ý c
hs3: ý d
Hs: thực hiện phép tính trong ngoặc trước
hs thực hiện
hs làm BT 2 theo hd của gv
Bài 40 (Trang 23)
c.=
d.
Bài 41 (trang 23)
a.
b.
Bài 39 (trang 23 sgk)
a.x10= x7 .x3
b. x10=
c. x10= x12:x2
Bài 40 (trang 9) sbt
125 = 53
27 = 33
-125 = (-5)3; -27 = (-3)3
Bài 42 (trang 23)
a;
2n =8 =>2n = 23 =>n = 3
Hoạt động 2: Kiểm tra 15 phút
gv đưa ra câu hỏi và BT
hs làm bài kiểm tra
Câu 1: Tính
Câu 2: Viết các số sau dưới dạng luỹ thừa với số mũ khác 1:
125 = ? ; 27 = ?
-125 = ? ; - 27 = ?
câu 3: tìm n
Hoạt động 3: Dặn dò - hướng dẫn về nhà
- Xem lại các dạng BT, ôn các quy tắc về luỹ thừa
- Làm BT 47, 48, 52 (trang 11 sbt)
- Đọc bài đọc thêm (luỹ thừa với số mũ nguyên âm)
- Đọc trước bài tỉ lệ thức
Dạy Lớp 7a Tiết: …… Ngày giảng: ……………… Sĩ số………… Vắng:………
Dạy Lớp 7b Tiết: …… Ngày giảng: ……………… Sĩ số………… Vắng:………
Dạy Lớp 7c Tiết: …… Ngày giảng: ……………… Sĩ số………… Vắng:………
Tiết 9:
TỈ LỆ THỨC
I. Mục tiêu:
1. Kiến thức: Hs hiểu rõ thế nào là tỉ lệ thức, nắm vững 2 tính chất của tỉ lệ thức.
+ Nhận biết được tỉ lệ thức và các số hạng của tỉ lệ thức.
2. Kĩ năng: Rèn luyện kĩ năng kiểm tra các số có lập thành tỉ lệ thức không.
3. Thái độ: Bước đầu vận dụng các tính chất của tỉ lệ thức giải bài tập.
II. Chuẩn bị:
GV: Sách GV, sgk, thước.
HS: Ôn tập kiến thức về tỉ số của 2 số.
III. Các hoạt động dạy học:
1. ổn định:
2. Kiểm tra:
* Viết tỉ số của 2 số a và b?
* So sánh tỉ số và
3. Bài mới:
HĐ của Giáoviên
HĐ của học sinh
Kiến thức cần đạt
Hoạt động 1: Định nghĩa
Có 2 tỉ lệ thức bằng nhau = ta nói đẳng thức = là 1 tỉ lệ thức. Vậy tỉ lệ thức là gì?
- VD so sánh 2 tỉ số
Cho hs lên bảng làm bài. vậy đẳng thức Là 1 tỉ lệ thức
- GV nhắc nhở lại định nghĩa, ĐK?
cho hs làm? các số nào lập thành 1 tỉ lệ thức gọi 2 hs lên bảng
ý b các số có lập tỉ lệ thức không?
Hs trả lời
1 hs lên bàng
Hs làm? 1
Hs 1 làm ý a.
Hs 2 làm ý b.
1.Định nghĩa: (sgk24)
Tỉ lệ thức còn được viết là a:b = c:d.
Ví dụ: tỉ lệ thức còn được viết 3:4 = 6:8
* Ghi chú (sgk T24)
?1 (trang 24)
a.
=>
b. -3
=>khác
không lập thành tỉ lệ thức được
Hoạt động 2: Tính chất
Cho hs xem kĩ VD sgk
Cho hs làm? 2
Cho hs xem kĩ vd sgk yêu cầu hs thực hiện? 3
Tỉ lệ thức
được rút ra từ tính chất nào?
Hs quan sát kĩ tường bước của ví dụ
Hs thực hành? 2
Hs xem kĩ ví dụ sgk
Hs làm? 3
Hs trả lời
2. Tính chất:
Tính chất 1: (t/c cơ bản cuả tỉ lệ thức)
Nếu thì ad = cb
?2 (trang 25)
Tính chất 2 (sgk T25)
Nếu ad = bb và a, b, c khác c thì ta có các tỉ lệ thức
Như vậy từ:
ad = bc
Hoạt động 3: Củng cố - Luyện tập
Cho hs nhắc lại lí thuyết. Yêu cầu hs làm bài tập 47 (ý a.)
Hs nhắc lại ĐN, TC
3. củng cố -luyện tập
* Bài 47 (trang 26)
6.63 = 9.42
=>
Bài 46 (trang 26)
a.
Muốn tìm ngoại tỉ lấy tích trung tỉ chía cho ngoại tỉ đã biết.
- Muốn tìm 1 trung tỉ lấy tích ngoại chia cho trung tỉ đã biết.
Hoạt động 4: Dặn dò - Hướng dẫn
File đính kèm:
- Ga Hinh 7 Theo chuan.doc