I. Mục tiêu:
Kiến thức: Củng cố ba trường hợp bằng nhau của hai tam giác
Kỹ năng: Rèn kỹ năng vẽ hình, chứng minh hai tam giác bằng nhau từ đó chỉ ra các cạnh, các góc tương ứng bằng nhau.
Thái độ: Phát huy trí lực của học sinh
II. Chuẩn bị:
- GV: Thước thẳng, êke, thước đo góc, compa.
- HS: Thước thẳng, êke, thước đo góc, compa.
III. Tiến trình ln lớp:
1. Ổn định lớp
2. Kiểm tra bi cũ: ( kết hợp vo tiết luyện tập)
3. Luyện tập:
2 trang |
Chia sẻ: luyenbuitvga | Lượt xem: 1186 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Hình học 7 - Tuần 15, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn: 22-11-2013
Tuần 15 - Tiết 29
LUYỆN TẬP 2
I. Mục tiêu:
Kiến thức: Củng cố ba trường hợp bằng nhau của hai tam giác
Kỹ năng: Rèn kỹ năng vẽ hình, chứng minh hai tam giác bằng nhau từ đó chỉ ra các cạnh, các góc tương ứng bằng nhau.
Thái độ: Phát huy trí lực của học sinh
II. Chuẩn bị:
GV: Thước thẳng, êke, thước đo gĩc, compa.
HS: Thước thẳng, êke, thước đo gĩc, compa.
III. Tiến trình lên lớp:
1. Ổn định lớp
2. Kiểm tra bài cũ: ( kết hợp vào tiết luyện tập)
3. Luyện tập:
Hoạt động của thầy và trị
Nội dung
- Yêu cầu học sinh làm bài tập 39
- 1 học sinh lên bảng vẽ hình.
- 1 học sinh ghi GT, KL
- Học sinh khác bổ sung (nếu cĩ)
- Giáo viên yêu cầu học sinh khác đánh giá từng học sinh lên bảng làm.
? Nêu cách chứng minh AD = BC
- HS: chứng minh ADO = CBO
OA = OB, O
chung, OB = OD
GT GT
? Nêu cách chứng minh.
EAB = ECD
A1
= C1
AB = CD B1
= D1
A2
= C2
OB = OD, OA = OC
OCB = OADOAD = OCB
- 1 học sinh lên bảng chứng minh phần b
? Tìm điều kiện để OE là phân giác xOy
.
- Phân tích:
OE là phân giác xOy
EOx
= EOy
OBE = ODE (c.c.c) hay (c.g.c)
- Yêu cầu học sinh lên bảng chứng minh.
Bài tập 39 (tr124)
GT
OA = OC, OB = OD
KL
a) AC = BD
b) EAB = ECD
c) OE là phân giác gĩc xOy
Chứng minh:
a) Xét OAD và OCB cĩ:
OA = OC (GT)
O
chung
OB = OD (GT)
OAD = OCB (c.g.c)
AD = BC
b) Ta cĩ A1
= 1800 - A2
C1
= 1800 - C2
mà A2
= C2
do OAD = OCB (Cm trên)
A1
= C1
. Ta cĩ OB = OA + AB
OD = OC + CD
mà OB = OD, OA = OC AB = CD
. Xét EAB = ECD cĩ:
A1
= C1
(CM trên)
AB = CD (CM trên)
B1
= D1
(OCB = OAD)
EAB = ECD (g.c.g)
c) xét OBE và ODE cĩ:
OB = OD (GT)
OE chung
AE = CE (AEB = CED)
OBE = ODE (c.c.c)
AOE
= COE
OE là phân giác xOy
4. Củng cố:
Các trường hợp bằng nhau của tam giác .
Cho DMNP cĩ N
= P
, Tia phân giác gĩc M cắt NP tại Q. Chứng minh rằng:
a. DMQN = DMQP
b. MN = MP
5. Dặn dị:
Ơn lại 3 trường hợp bằng nhau của tam giác.
Làm lại các bài tập trên.
IV. Rút kinh nghiệm:
KÝ DUYỆT TUẦN 15
File đính kèm:
- TUẦN 15- .doc