Giáo án Hình học 7 - Tuần 7

I. MỤC TIÊU

- Củng cố lại các kiến thức về định lí, biết diễn đạt định lí dưới dạng “Nếu thì ”; minh hoạ một định lí trên hình vẽ, viết giả thiết, kết luận bằng kí hiệu.

- Bước đầu biết chứng minh một định lí. Phát triển tư duy và rèn kĩ năng trình bày bài giải một cách khoa học.

- Tích cực, có ý thức trong học tập.

II. CHUẨN BỊ

GV :Sgk, bài soạn, thước thẳng, êke, bảng phụ.

HS : Sgk, làm bài tập,thước thẳng, êke.

III. CÁC HOẠT ĐỘNG TRÊN LỚP

1. ổn định:

2. Kiểm tra:

- Thế nào là định lí? Định lí gồm mấy phần ?

- Bài tập 50 (SGK-Trang 101).

3. Bài mới:

 

doc4 trang | Chia sẻ: luyenbuitvga | Lượt xem: 1422 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Hình học 7 - Tuần 7, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TUẦN 7 Ngày dạy: 24/ 9/2013 Tiết 13 LUYỆN TẬP I. MỤC TIÊU - Củng cố lại các kiến thức về định lí, biết diễn đạt định lí dưới dạng “Nếu… thì… ”; minh hoạ một định lí trên hình vẽ, viết giả thiết, kết luận bằng kí hiệu. - Bước đầu biết chứng minh một định lí. Phát triển tư duy và rèn kĩ năng trình bày bài giải một cách khoa học. - Tích cực, có ý thức trong học tập. II. CHUẨN BỊ GV :Sgk, bài soạn, thước thẳng, êke, bảng phụ. HS : Sgk, làm bài tập,thước thẳng, êke. III. CÁC HOẠT ĐỘNG TRÊN LỚP 1. ổn định: 2. Kiểm tra: - Thế nào là định lí? Định lí gồm mấy phần ? - Bài tập 50 (SGK-Trang 101). 3. Bài mới: HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY VÀ TRÒ NỘI DUNG - GV đưa bảng phụ bài tập sau: Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào là một định lí? Nếu là định lí, hãy minh hoạ trên hình vẽ, ghi GT, KL. 1. Khoảng cách từ trung điểm đoạn thẳng tới mỗi đầu đoạn thẳng bằng nửa độ dài đoạn thẳng đó. Hai tia phân giác của hai góc kề bù tạo thành một góc vuông. 3. Tia phân giác của 1 góc tạo với hai cạnh của góc 2 góc có số đo bằng nửa số đo góc đó. 4. Nếu 1 đường thẳng cắt 2 đường thẳng tạo thành một cặp góc so le bằng nhau thì hai đường thẳng đó song song. ? Hãy phát biểu các định lí trên dưới dạng “Nếu...thì...” O x’ y y’ x - HS đọc đề, tìm hiểu yêu cầu của đề. GT xx’ cắt yy’ tại O. xOy=900 KL xOy’=x’O’y’=x’Oy=900 - GV yêu cầu một HS lên bảng trình bày phần a, b. - GV treo bảng phụ phần c. HS lên bảng điền vào dấu (...) - Yêu cầu HS tìm cách chứng minh định lí một cách ngắn gọn hơn. Bài tập 53 - HS đọc đề, tìm hiểu nội dung, yêu cầu của bài toán. - HS vẽ hình, ghi giả thiết, kết luận. (Không yêu cầu HS phải vẽ được hình trong tất cả các trường hợp có thể xẩy ra) - GV hướng dẫn HS chứng minh Bài tập. M A B 1. GT M là trung điểm của AB KL MA = MB = AB O x y’ n z m 2. GT xOz và zOy là hai góc kề bù Tia On là phân giác xOz Tia Om là phân giác zOy KL mOn = 900 O x z y 3. GT Ot là phân giác xOy KL xOt =tOy =1/2xOy 1 1 b a c B A 4. GT c cắt a tại A, c cắt b tại B A1 =B1 KL a // b Bài tập 53 (SGK-Trang 102). 1) xOy + x'Oy =1800 ( Vì hai góc kề bù) 2) 900 +x'Oy =1800 (theo GT và 1) 3) x’Oy= 900 (căn cứ vào 2) 4. xOy' = xOy ( Vì hai góc đối đỉnh) 5. x'Oy' =900 (căn cứ vào GT và 4) 6. y'Ox =x'Oy ( vì hai góc đối đỉnh) 7. y’Ox =900 (căn cứ vào 3 và 6) * Ra bài tập bổ sung cho 7A Bài 44/81 SBT - GV gọi 1 HS đọc to đề bài - Gv vẽ hình lên bảng - Hs ghi GT, KL - GV gọi 1 Hs lên bảng giải. ? So sánh các góc xOy, x’O’y’ với góc xEy’ - Gv nhận xét và cho điểm ( nếu HS giải đúng) x ' y ' x y E O ' O Bài tập 44 (SBT-Trang 81). GT xOy và x'O'y' nhọn Ox // O’x’; Oy // O’y’ KL xOy =x'O'y' Chứng minh: Ta có: xOy = xEy' ( đồng vị) xEy’ = x'O'y' (đồng vị) Suy ra: xOy =x’O’y’ 4.Củng cố: - Cách nhận dạng một định lí. - Thể hiện định lí dưới dạng “nếu...thì...”. 5. Hướng dẫn học ở nhà: - Xem lại cách giải các bài tập đã chữa. - Bài tập 54, 55, 56 (SGK-Trang 104) - Ôn tập lại các kiến thức đã học trong chương I theo hệ thống câu hỏi ôn tập. IV. Rút kinh nghiệm: Ngày soạn: 23-9-2013 Tiết 14 ÔN TẬP CHƯƠNG I (tiết1) I.MỤC TIÊU - HS hệ thống hoá lại các kiến thức về đường thẳng vuông góc, đường thẳng song song. - Sử dụng thành thạo các dụng cụ để vẽ hai đường thẳng vuông góc, hai đường thẳng song song. - Biết cách kiểm tra hai đường thẳng cho trước có vuông góc hay song song không. II. CHUẨN BỊ GV : Thước thẳng, êke, thước đo góc, bảng phụ. HS : Thước thẳng, êke, êke, thước đo góc, phiếu học nhóm. III. CÁC HOẠT ĐỘNG TRÊN LỚP 1. ổn định: 2. Kiểm tra: ( Kết hợp trong khi ôn tập ). 3.Bài mới: I/ Ôn tập lý thuyết qu hình vẽ : - GV treo bảng phụ có nội dung sau : Mỗi hình vẽ trong bảng cho biết nội dung kiến thức gì? M B A c a b b a c b a c a b c b a d I B A O - GV yêu cầu HS đứng tại chỗ để trình bày. II/ Tổ chức luyện tập : HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY VÀ TRÒ NỘI DUNG - GV treo bảng phụ hình vẽ bài 54. ? Thế nào là một định lí - HS quan sát hình vẽ để tìm các cặp đường thẳng vuông góc, song song Bài tập 56 - HS đọc đề, tìm hiểu yêu cầu của đề. - GV gọi một HS lên bảng vẽ hình theo tỉ lệ. Bài tập 59 (SGK-Trang 104). - HS đọc đề, quan sát hình vẽ và đặt tên các đường thẳng, các điểm. ? Nhận xét quan hệ giữa hai đường thẳng d và d’. ? Tính x. Bài tập 54 (SGK-Trang 103). - Năm cặp đường thẳng vuông góc: d1^ d8, d1 ^ d2, d3 ^ d4, d3 ^ d5, d3 ^ d7. - Bốn cặp đường thẳng song song: d4 // d5, d4 // d7, d7 // d5, d2 // d8. A B M d Bài tập 56 (SGK-Trang 104). x ? 115 0 d ' d A B C a D b Bài tập 59 (SGK-Trang 104). . 1800 ( hai góc trong cùng phía) D1=1800- A1= 1800- 1150 =650 Hay x = BS Lớp 7A - GV treo bảng phụ ghi đề bài: Bài 1. Cho hình vẽ sau, biết aa’//bb’. Hãy tính số đo x của góc O? - Để tính số đo x của góc O ta làm thế nào? - Kẻ cc’//aa’ em có nhận xét gì về vị trí của cc’ và bb’? - Góc O được tạo thành có mấy góc? là những góc nào? Em hãy tính các góc đó? Bài 1. Cho hình vẽ sau, biết aa’//bb’. Hãy tính số đo x của góc O? Giải: Qua O vẽ đường thẳng cc’//aa’ (1) mà aa’//bb’ (GT) => cc/ // bb/ (2) Từ (1) => a/AO = AOc = 380 (so le trong) Từ (2) => cOB + OBb = 1800 (trong cùng phía) => cOB =1800 – OBb = 1800 – 1320 = 480 Vì tia Oc nằm giữa hai tia OA và OB, nên: AOB = AOc + cOB = 380 + 480 = 860 4.Củng cố - GV lưu ý HS bài tập 58 và các bài tương tự, trước tiên ta phải chứng minh hai đường thẳng song song sau đó mới được sử dụng tính chất của hai đường thẳn song song để tính các góc. 5. Hướng dẫn học ở nhà - Học bài, học thuộc 10 câu trả lời câu hỏi ôn tập. - Làm các bài tập 57, 59, 60 (SGK -Trang 104). - Bài tập 45, 47 (SBT-Trang 82). IV. Rút kinh nghiệm: KÍ DUYỆT TUẦN 7

File đính kèm:

  • docTUẦN 7.doc
Giáo án liên quan