Giáo án Toán học 7 - Chương II

I. MỤC TIÊU:

Về kiến thức:

- Học sinh hiểu định nghĩa 2 tam giác bằng nhau, biết kí hiệu về sự bằng nhau của 2 tam giác theo quy ước viết tên các đỉnh tương ứng theo cùng một thứ tự.

- Biết sử dụng định nghĩa 2 tam giác bằng nhau để suy ra các đoạn thẳng bằng nhau và các góc bằng nhau.

Về kĩ năng:

- Rèn khả năng vẽ hình chính xác và dùng dụng cụ học tập đúng cách.

- Rèn khả năng phán đoán, nhận xét.

Về thái độ:

- Giúp học sinh yêu bộ môn và ham học hỏi.

II. PHƯƠNG TIỆN DẠY HỌC:

- Giáo viên: thước thẳng có chia khoảng, thước đo góc, phiếu học tập, giáo án điện tử hỗ trợ dạy học, giáo án, sách giáo khoa.

- Học sinh: Thước thẳng có chia khoảng, thước đo góc, sách giáo khoa, vở ghi.

 

doc6 trang | Chia sẻ: luyenbuitvga | Lượt xem: 965 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Toán học 7 - Chương II, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
CHƯƠNG II: TAM GIÁC TIẾT 2: HAI TAM GIÁC BẰNG NHAU MỤC TIÊU: Về kiến thức: Học sinh hiểu định nghĩa 2 tam giác bằng nhau, biết kí hiệu về sự bằng nhau của 2 tam giác theo quy ước viết tên các đỉnh tương ứng theo cùng một thứ tự. Biết sử dụng định nghĩa 2 tam giác bằng nhau để suy ra các đoạn thẳng bằng nhau và các gĩc bằng nhau. Về kĩ năng: Rèn khả năng vẽ hình chính xác và dùng dụng cụ học tập đúng cách. Rèn khả năng phán đốn, nhận xét. Về thái độ: Giúp học sinh yêu bộ mơn và ham học hỏi. PHƯƠNG TIỆN DẠY HỌC: Giáo viên: thước thẳng cĩ chia khoảng, thước đo gĩc, phiếu học tập, giáo án điện tử hỗ trợ dạy học, giáo án, sách giáo khoa. Học sinh: Thước thẳng cĩ chia khoảng, thước đo gĩc, sách giáo khoa, vở ghi. Phiếu học tập: Bài tập 1: Hãy chọn đáp án đúng Cho A. AC= DE. B. C. AB= DG. D. Bài tập 2: Dựa vào hình vẽ chọn cặp tam giác bằng nhau tương ứng A. B. C. D. Khơng cĩ cặp tam giác nào bằng nhau. Bài tập 3: Cho . Hãy dùng hoa cùng màu để biểu thị các cặp cạnh bằng nhau và các cặp gĩc bằng nhau ( hoa các màu do cơ giáo phát). AB BD CB CD AD TIẾN TRÌNH DẠY HỌC: Kiểm tra bài cũ: Giáo viên vẽ hai và trên bảng sao cho: AB= A’B’, AC= A’C’, BC= B’C’, , , . Giáo viên gọi 2 học sinh lên bảng dùng thước thẳng và thước đo gĩc để đo độ dài các cạnh và số đo các gĩc của 2 tam giác, sau đĩ đưa ra nhận xét về độ dài các cạnh và số đo các gĩc. Học sinh: 2 học sinh lên bảng đo độ dài các cạnh của 2 tam giác và đo các gĩc của 2 tam giác, sau đĩ đưa ra nhận xét. Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Ghi bảng Hoạt động 1: Đặt vấn đề dẫn dắt tới định nghĩa 2 tam giác bằng nhau HĐTP 1: Đặt vấn đề, dẫn dắt - Gv: Ta đã biết sự bằng nhau của hai đoạn thẳng, sự bằng nhau của hai gĩc. Cịn đối với tam giác thì sao ? - Gv: Quay lại bài kiểm tra vừa rồi ta thấy AB= A’B’, AC= A’C’, BC= B’C’, , , .Hai và như vậy gọi là hai tam giác bằng nhau. - Gv: Chiếu slide1 về bài tập vừa rồi với các cạnh và gĩc tương ứng bằng nhauvà là hai tam giác bằng nhau - Gv: Hơm nay chúng ta sẽ tìm hiểu xem thế nào là hai tam giác bằng nhau - Gv: Ghi bảng - Gv: Từ bài tập mà 2 bạn vừa làm và cĩ mấy yếu tố bằng nhau. Mấy yếu tố về cạnh, mấy yếu tố về gĩc ? - Gv: Gọi một hs trả lời - Gv: Giới thiệu đỉnh tương ứng với đỉnh A là A’. - Gv: Gọi một hs tìm đỉnh tương ứng của B,C ? - Gv: Chiếu slide2 - Gv: Ghi bảng - Gv: Giới thiệu gĩc tương ứng là . - Gv: Gọi một hs khác tìm gĩc tương ứng của ? - Gv: Chiếu dịng 2 của slide2 - Gv: Ghi bảng -Gv: Giới thiệu cạnh tương ứng AB và A’B’ - Gv: Gọi một hs tìm cạnh tương ứng của AC và BC? - Gv: Chiếu dịng 3 của slide2 - Gv: Ghi bảng HĐTP 2: Định nghĩa - Gv: Từ ?1 thế nào là hai tam giác bằng nhau ? - Gv: Gọi một hs trả lời - Gv: Gọi một hs đọc đn trong sách - Gv: Chiếu slide3 là đn về hai tam giác bằng nhau - Gv: Ghi bảng - Gv: Như vậy để kiểm tra hai tam giác bằng nhau ta kiểm tra xem các cạnh và gĩc tương ứng cĩ bằng nhau hay khơng. - Gv: Chiếu slide4 nhận xét vừa rồi - Gv: Ngược lại nếu hai tam giác bằng nhau thì ta cĩ các cạnh và gĩc tương ứng bằng nhau. - Gv: Chiếu slide5 nhận xét vừa rồi. - Hs: Theo dõi - Hs: Ghi bài vào vở - Hs: Một hs trả lời câu hỏi của gv - Hs: Một hs trả lời - Hs: Theo dõi - Hs: Ghi vào vở - Hs: Một hs trả lời - Hs: Theo dõi - Hs: Ghi vào vở - Hs: Một hs trả lời - Hs: Theo dõi - Hs: Ghi vào vở - Hs: Một hs trả lời - Hs: Một hs đọc to đn trong sách - Hs: Theo dõi - Hs: Ghi đn vào vở - Hs: Theo dõi - Hs: Theo dõi Tiết 2: Hai tam giác bằng nhau 1)Định nghĩa: ?1: và cĩ AB= A’B’, AC= A’C’, BC= B’C’, , , Suy ra và là hai tam giác bằng nhau. - Hai đỉnh A và A’, Bvà B’, C và C’ gọi là đỉnh tương ứng - Hai và, và , và gọi là hai gĩc tương ứng. - Hai cạnh AB và A’B’, AC và A’C’, BC và B’C’ gọi là hai cạnh tương ứng. * Định nghĩa: sgk Hoạt động 2: Kí hiệu HĐTP 1: Kí hiệu - Gv: Ngồi việc dùng lời để đn hai tam giác ta cần dùng kí hiệu để chỉ sự bằng nhau của hai tam giác. - Gv: Ghi bảng - Gv: Để kí hiệu sự bằng nhau của và ta viết = . - Gv: Chiếu slide6 kí hiệu hai tam giác bằng nhau - Gv: Ghi bảng HĐTP 2: Quy ước kí hiệu - Gv: Yêu cầu hs nghiên cứu phần 2 trong sách - Gv: Gọi một hs nêu quy ước khi kí hiệu sự bằng nhau của hai tam giác - Gv: Chiếu slide7 quy ước - Gv: Giáo viên chốt lại và ghi bảng - Gv: Yêu cầu hs làm ?2 - Gv: Gọi một hs lên bảng làm câu a,b - Gv: Lớp nhận xét bài của bạn - Gv: Chiếu slide8 lời giải câu a,b - Gv: Gọi một hs lên bảng làm câu c - Gv: Lớp nx bài của bạn - Gv: Chiếu dịng tiếp slide8 lời giải câu c - Gv: Yêu cầu hs làm ?3 - Gv: Gọi một hs lên bảng chữa ?3 - Gv: Lớp nx đánh giá bài làm của hs lên bảng - Gv: Chiếu slide9 đáp án ?3 - Hs: Ghi vào vở - Hs: Theo dõi - Hs: Ghi kí hiệu vào vở - Hs: Đọc sgk phần 2 - Hs: Một hs nêu quy ước - Hs: Theo dõi - Hs: Ghi quy ước vào vở - Hs: Làm ?2 vào vở - Hs: Một hs làm câu a,b - Hs: Hs dưới lớp nx - Hs: Theo dõi - Hs: Một hs làm câu c - Hs: Hs dưới lớp nx - Hs: Theo dõi - Hs: Làm ?3 vào vở - Hs: Một hs lên bảng chữa ?3 - Hs: Nhận xét bài của bạn - Hs: Theo dõi 2) Kí hiệu: - Hai tam giác bằng nhau: = - Quy ước: sgk ?2: Bài làm của hs Bài làm của hs ?3: Bài làm của hs Hoạt động 3: Luyện tập, củng cố HĐTP 1: Luyện tập - Gv: Ghi bảng - Gv: Phát phiếu bt cho 4 tổ ( mỗi tổ một nhĩm) - Gv: Cho 4 nhĩm làm các bt trong phiếu bt - Gv: Thu bài của 4 nhĩm chiếu lên để cả lớp nx và chữa - Gv: Chiếu slide10 đáp án bt 1 - Gv: Chiếu slide11 đáp án bt 2 - Gv: Chiếu slide12 đáp án bt 3 HĐTP 2: Củng cố - Gv: Gọi một hs nhắc lại đn hai tam giác bằng nhau - Gv: Gọi một hs khác nhắc lại kí hiệu và quy ước kí hiệu sự bằng nhau của hai tam giác - Hs: 4nhĩm làm phiếu bt - Hs: Theo dõi - Hs: Theo dõi - Hs: Theo dõi - Hs: Một hs khơng nhìn sách nhắc lại đn - Hs: Một hs khơng nhìn sách nhắc lại kí hiệu và quy ước kí hiệu sự bằng nhau của hai tam giác. 3) Luyện tập HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ: Học thuộc đn hai tam giác bằng nhau, nhớ kí hiệu và quy ước sự bằng nhau của hai tam giác vận dụng vào làm bài tập. Làm bt 11, 12, 13, 14 sgk tr112. Làm bt 19, 20, 21 sbt

File đính kèm:

  • dochai tam giac bang nhau.doc
Giáo án liên quan