I. Mục tiêu:
1. Kiến thức:Hệ thống kiến thức về đường thẳng vuông góc, đường thẳng //.
2. Kỹ năng: Sử dụng thành thạo các dụng cụ để vẽ 2 đường thẳng vuông góc, 2 đường thẳng //.Biết cách kiểm tra xem 2 đường thẳng cho trước có vuông góc hay song song.Bước đầu tập suy luận, vận dụng tính chất của các đường thẳng //, vuông góc để chứng minh các bài tập.
3. Thái độ: Rèn thái độ cẩn thận, chính xác, trình bày khoa học. Nghiêm túc khi học tập.
II. Chuẩn bị:
- GV: Sách giáo khoa, thước thẳng, Êke, thước đo độ.
- HS: Sách giáo khoa, thước thẳng, Êke, thước đo độ.
III. Tiến trình lên lớp:
1. Ổn định lớp (1’).
2. Kiểm tra bài cũ :
Hs1: Phát biểu định nghĩa hai góc đối đỉnh
Phát biểu định lí hai góc đối đỉnh
Hs2: Phát biểu định nghĩa hai đường thẳng vuông góc
Phát biểu định nghĩa đường trung trực của một đoạn thẳng.
Hs3: Phát biểu dấu hiệu (định lí) nhận biết hai đường thẳng song song.
3. Bài mới:
4 trang |
Chia sẻ: luyenbuitvga | Lượt xem: 1368 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Hình học 7 - Tuần 8, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tiết 14
ÔN TẬP CHƯƠNG I
I. Mục tiêu:
1. Kiến thức:Hệ thống kiến thức về đường thẳng vuông góc, đường thẳng //.
2. Kỹ năng: Sử dụng thành thạo các dụng cụ để vẽ 2 đường thẳng vuông góc, 2 đường thẳng //.Biết cách kiểm tra xem 2 đường thẳng cho trước có vuông góc hay song song.Bước đầu tập suy luận, vận dụng tính chất của các đường thẳng //, vuông góc để chứng minh các bài tập.
3. Thái độ: Rèn thái độ cẩn thận, chính xác, trình bày khoa học. Nghiêm túc khi học tập.
II. Chuẩn bị:
GV: Sách giáo khoa, thước thẳng, Êke, thước đo độ.
HS: Sách giáo khoa, thước thẳng, Êke, thước đo độ.
III. Tiến trình lên lớp:
1. Ổn định lớp (1’).
2. Kiểm tra bài cũ :
Hs1: Phát biểu định nghĩa hai góc đối đỉnh
Phát biểu định lí hai góc đối đỉnh
Hs2: Phát biểu định nghĩa hai đường thẳng vuông góc
Phát biểu định nghĩa đường trung trực của một đoạn thẳng.
Hs3: Phát biểu dấu hiệu (định lí) nhận biết hai đường thẳng song song.
3. Bài mới:
Hoạt động của thầy và trò
Nội dung
* Ôn tập lý thuyết
- GV dùng bảng phụ vẽ sẵn hình 1? Các hình sau minh hoạ cho các kiến thức nào đã học?
* Điền vào chỗ trống ở bảng phụ:
a. Hai góc đối đỉnh là …
b. Hai đường thẳng vuông góc với nhau là …
c. Đường trung trực của đoạn thẳng là …
d. Hai đường thẳng // với nhau là …
e. Nếu đường thẳng c cắt hai đường thẳng a và b có một cặp SLT bằng nhau thì …
f. Nếu một đường thnẳg cắt hai đường thẳng // thì …
g. Nếu a c, b c thì …
h. Nếu a//c, b//c thì …qua trung điểm của nó.
Chú ý: câu sai vẽ hình minh hoạ sai.
a. Đ
b. S
c. Đ
d. S
e. S
Gv gọi lần lượt tùng HS phát biểu một số nội dung sau ( Không nhìn Sgk)
-Phát biểu Tiên đề Ơ-clit?
-Phát biểu tính chất (định lí) của hai đường thẳng song song.
-Phát biểu định lí về hai đường thẳng phân biệt cùng vuông góc với một đường thẳng thứ ba.
-Phát biểu định lí về hai đường thẳng phân biệt cùng song song với một đường thẳng thứ ba.
-Phát biểu định lí về một đường thẳng cùng vuông góc với một trong hai đường thẳng song song?
(SGK)
BÀI TẬP
* Bài tập 54.
- GV yêu cầu HS làm bài riêng lẻ 3’
- Gọi một HS trả lời, HS khác nhận xét.
- Gv chốt lại.
Bài tập 57.
* Với Lớp 7A:
- HS lên bảng vẽ hình theo hướng dẫn.
- Muốn tính số đo x của góc O ta tính số đo nào ?
- Nêu cách tính 1 ; 2?
- c và b có // với nhau?
- Hãy tính 2
- Gv yêu cầu HS thảo luận nhóm đôi 2’
+ Xác định các góc O1, góc O2
+ Tính tổng Ô1 + Ô2 =?
- HS thảo luận.
- HS trả lời, HS khác nhận xét.
- Gv xem xét và chốt lại.
* Với Lớp 7B: Gv thực hiện lời giải (Kết hợp PP đàm thoại )
- HS theo dõi và ghi bài.
1. BT 54 (SGK):
- 5 cặp đường thẳng vuông góc là:
d1 d8 ; d3 d4 ; d3 d7 ; d1 d2 ; d3 d5
- 4 cặp đường thẳng // là:
d8 // d2 ; d4 // d5 ; d4 // d7 ; d5 // d7
a
c
b
O
A
B
BT57 SGK/104
Kẻ c // a
=>1 = 1 (so le trong) của a, c
1 = 38o ; 1 = 38o
vì a// c => b// c
b // a (3 đt //) =>1+2 =180o (t/c 2)
132o + 2=180o
=>2 = 180o – 32o= 48o
OC nằm giữa 2 tia OA, OB
=> AB =1+ 2
AB = 38o + 48o = 86o
4. Củng cố: Phát biểu lại các định lí.
5. Dặn dò: Học bài và làm bài tập 55, 56, 58,59 SGK/103;104.
- Làm thêm bài 48 SBT
IV. Rút kinh nghiệm:
Ngày soạn: 02-10-2013
Tiết 15
ÔN TẬP CHƯƠNG I (tt)
I. Mục tiêu:
1. Kiến thức:Hệ thống kiến thức về đường thẳng vuông góc, đường thẳng //.
2. Kỹ năng:Sử dụng thành thạo các dụng cụ để vẽ 2 đường thẳng vuông góc, 2 đường thẳng //.Biết cách kiểm tra xem 2 đường thẳng cho trước có vuông góc hay song song.Bước đầu tập suy luận, vận dụng tính chất của các đường thẳng //, vuông góc để chứng minh các bài tập.
3. Thái độ: Rèn thái độ cẩn thận, chính xác, trình bày khoa học. Nghiêm túc khi học tập.
II. Chuẩn bị:
GV: Sách giáo khoa, thước thẳng, Êke, thước đo độ.
HS: Sách giáo khoa, thước thẳng, Êke, thước đo độ.
III. Tiến trình lên lớp:
1. Ổn định lớp (1’).
2. Kiểm tra bài cũ : Kết hợp trong lúc ôn tập.
3. Bài mới:
3. Bài mới:
HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY VÀ TRÒ
NỘI DUNG
Bài tập 59
- GV vẽ lại hình lên bảng.
- Đọc đề bài và xác định Yêu cầu đề bài?
- HS hoạt động nhóm để hoàn thành bài tập.
- Đại diện một nhóm trình bày lời giải, các nhóm khác nhận xét kết quả.
- GV chốt lại.
Bài tập 48 (SBT-Trang 83).
* 7A:
- HS đọc đề, tìm hiểu yêu cầu của bài toán, nêu giả thiết, kết luận của bài.
? Đường lối giải quyết bài toán.
? Cần phải vẽ thêm yếu tố phụ nào.
- Kẻ Bz // Cy. Tính ?
? Tính để từ đó suy ra Bz // Ax.
* 7B:
- Gv gợi ý và hướng dẫn HS tìm lời giải.
- HS thảo luận nhóm đôi 3’
-GV gọi HS trả lời.
- GV yêu cầu HS thảo luận nhóm đôi trình bày phần lời giải.
- Gọi cùng lúc 3 HS lên bảng trình bày.
- GV cùng HS nhận xét các bài giải đó.
Bài tập 59 (SGK-Trang 104).
1
G
E
D
C
B
A
110
0
60
0
4
2
3
1
6
5
Ta có:
E1 = C1 =600 ( so le trong).
C2 = D3 =1100 ( đồng vị).
G3 =1800 -G2 = 700 (hai góc kề bù).
D4 = D3 =1100 (đối đỉnh).
A5 = E1 (đồng vị).
B6 = G3 = 700 (đồng vị).
Bài tập 48 (SBT-Trang 83).2
1
70
0
150
0
140
0
z
y
x
C
B
A
Giải:
Kẻ tia B z sao cho Bz // Cy.
Ta có C+ B2 =1800
(góc trong cùng phía)
B2 =1800 - C = 300
B1 = 700 - B2 =400
Từ đó ta có:
A+B1 =1400 +400 =1800
Ax//Bz Ax//Cy.
4. Củng cố : (4 phút)
- Tính chất của hai đường thẳng song song.
- Dấu hiệu nhận biết hai đường thẳng song song.
- Cánh chứng minh hai đường thẳng song song.
5. Hướng dẫn học ở nhà: (2phút)
- Ôn tập lại toàn bộ phần lí thuyết của chương.
- Xem lại cách giải các bài đã chữa.
- Tiết sau kiểm tra 45 phút.
IV. Rút kinh nghiệm:
File đính kèm:
- TUẦN 8.doc