I.MỤC TIÊU :
1. Kiến thức: Học sinh nắm được các yếu tố của hình hộp chữ nhật
2. Kỹ năng: Biết xác định số mặt, số đỉnh, số cạnh của một hình hộp chữ nhật
- Bước đầu nhắc lại khái niệm về chiều cao
- Làm quen với các khái niệm về điểm, đường thẳng, đoạn thẳng trong không gian, cách viết kí hiệu của hình hộp chữ nhật
3.Thái độ : Rèn luyện tính cẩn thận, chính xác, linh hoạt.
II CHUẨN BỊ :
· GV : SGK , giáo án, phấn màu, thước, bảng phụ, các mô hình hình: hộp chữ nhật, hình lập phương, hình chóp, hình lăng trụ đứng
· HS : SGK, thước
III. PHƯƠNG PHÁP: Đàm thoại, vấn đáp, trực quan, nhóm nhỏ.
IV.HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC :
42 trang |
Chia sẻ: oanh_nt | Lượt xem: 971 | Lượt tải: 1
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Giáo án Hình học 8 chương IV Hình lăng trụ đứng hình chóp đều, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần : 30 Tiết: 54 KIỂM TRA CHƯƠNG III
Ngày soạn:
Ngày kiểm:
Tuần : 31 Tiết 55
Ngày soạn: §1. HÌNH HỘP CHỮ NHẬT
Ngày dạy:
I.MỤC TIÊU :
1. Kiến thức: Học sinh nắm được các yếu tố của hình hộp chữ nhật
2. Kỹ năng: Biết xác định số mặt, số đỉnh, số cạnh của một hình hộp chữ nhật
Bước đầu nhắc lại khái niệm về chiều cao
Làm quen với các khái niệm về điểm, đường thẳng, đoạn thẳng trong không gian, cách viết kí hiệu của hình hộp chữ nhật
3.Thái độ : Rèn luyện tính cẩn thận, chính xác, linh hoạt.
II CHUẨN BỊ :
GV : SGK , giáo án, phấn màu, thước, bảng phụ, các mô hình hình: hộp chữ nhật, hình lập phương, hình chóp, hình lăng trụ đứng
HS : SGK, thước
III. PHƯƠNG PHÁP: Đàm thoại, vấn đáp, trực quan, nhóm nhỏ.
IV.HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC :
NỘI DUNG
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
Bài mới (2p)
Giới thiệu một số mô hình đã chuẩn bị sẵn
Em thấy những vật nào mà ngoài thực tế có dạng hình hộp chữ nhật
Chỉ tìm hiểu 2 dạng đặc biệt của hình lăng trụ đứng: hình hộp chữ nhật và hình lập phương
HS quan sát
Hộp phấn, bao diêm, …
Hoạt động 1 (15p)
Hình hộp chữ nhật:
Có 6 mặt là các hình chữ nhật, 8 đỉnh và 12 cạnh
Hình hộp chữ nhật ABCD.A’B’C’D’
Hai mặt không có điểm chung gọi là 2 mặt đối diện nhau (có thể xem chúng là 2 mặt đáy, còn các mặt còn lại là các mặt bên)
Hình lập phương: là hình hộp chữ nhật có 6 mặt là những hình vuông
Hình hộp lập phương ABCD.A’B’C’D’
GV treo bảng phụ hình 69
Bằng mô hình hình hộp chữ nhật GV giới thiệu các đỉnh, cạnh, mặt
Chú ý: Cạnh của mỗi hình chữ nhật là cạnh của hình hộp chữ nhật
Vậy: Hình hộp chữ nhật có bao nhiêu đỉnh? Bao nhiêu cạnh ? Bao nhiêu mặt?
Hỏi: Đường chéo của một hình chữ nhật là cạnh của hình hộp chữ nhật đúng hay sai ?
GV giới thiệu mặt đối diện, mặt đáy
Hướng dẫn vẽ hình hộp chữ nhật trên giấy kẻ ô vuông
Giả sử hình hộp chữ nhật có các mặt là các hình vuông thì gọi là hình gì? (hình lập phương)
Trong các mô hình, hãy chỉ ra đâu là hình lập phương ? và chỉ ra đỉnh, cạnh, mặt của hình lập phương đó
Hình lập phương có bao nhiêu đỉnh? Bao nhiêu cạnh? Bao nhiêu mặt ?
GV treo giấy kẻ ô vuông, gọi HS lên bảng vẽ hình lập phương
Xem biểu diễn mô hình hình hộp chữ nhật trên một mặt phẳng
Dựa trên mô hình HS đếm số lượng đỉnh, cạnh, mặt trước lớp:
Có 8 đỉnh, 12 cạnh, 6 mặt
Sai vì đường chéo không phải là cạnh của hình chữ nhật, nên nó không phải là cạnh của hình hộp chữ nhật
HS vẽ vào tập
Hình lập phương
HS lên bảng chỉ teo yêu cầu của giáo viên
8 đỉnh, 12 cạnh, 6 mặt (hình vuông)
1 HS lên bảng, HS còn lại vẽ vào tập
Hoạt động 2 (15p)
Mặt phẳng và đường thẳng:
Các đỉnh: A, B, C, … là các điểm
Cạnh AB, B’C’, CC’, … là các đoạn thẳng
Mỗi mặt, chẳng hạn mặt ABCD là một phần của mặt phẳng mp(ABCD)
Đường thẳng qua 2 điểm A và B của mp(ABCD) thì nằm trọn trong mặt phẳng đó (tức là mọi điểm của nó đều thuộc mặt phẳng)
GV treo bảng phụ hình hộp chữ nhật, gọi HS đọc tên của hình hộp chữ nhật này
Kể tên các đỉnh, các cạnh, các mặt của hình hộp trên ?
Đoạn BD có là cạnh của hình hộp chữ nhật này hay không ?
GV giới thiệu chiều cao của hình hộp chữ nhật
GV dùng que và mô hình đã chuẩn bị sẵn giới thiệu đường thẳng mặt phẳng trong không gian
Hình hộp chữ nhật ABCD.A’B’C’D’
+Các đỉnh A, B, C, D, A’, B’, C’, D’
+ Các cạnh AB, BC, CD, DA, A’B’, B’C’, C’D’, D’A’
+Các mặt: ABCD; A’B’C’D’; ABB’A’; BCC’B’; DCC’D’; ADD’A’
Đoạn BD không là cạnh của hình hộp chữ nhật này
Hoạt động 3 (13p)
Củng cố
Dặn dị
GV treo bảng phụ hình vẽ bên. Hãy đọc tên tên hình hộp chữ nhật trên? Đọc tên các cạnh, đỉnh, cạnh?
Kể tên 4 cạnh bằng nhau?
Nếu O là trung điểm của BP. Hỏi O có thuộc cạnh CN hay không ? Vì sao ?
Cho AM = 3, BA = 4; BC = 5. Tính MB, CN ?
K Ỵ DC, hỏi K có thuộc BN hay không?
Thực hành ghép hình hộp chữ nhật ?
BTVN: 1, 2, 3 trang 96, 97
Xem trước bài “Hình hộp chữ nhật (tt)”
HS trả lời miệng
Hình hộp chữ nhật ABCD. MNPQ
4 cạnh bằng nhau:
AB = DC = MN = PQ
Hoặc AD = BC = NP = MQ
Hoặc AM = BN = CP = DQ
O Ỵ CN vì hình chữ nhật CBNP có 2 đường chéo cắt nhau tại trung điểm của mỗi đường
Theo định lí Pitago:
BM2 = AB2 + AM2 Þ BM = 5
CN2 = BC2 + BN2 = BC2 + AM2
= 52 + 32 = 34
Þ
- K Ï BN
BỔ SUNG . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Tuần : 31 Tiết 56
Ngày soạn: §1. HÌNH HỘP CHỮ NHẬT
Ngày dạy:
I. MỤC TIÊU :
1. Kiến thức: dấu hiệu về hai đường thẳng song song, dấu hiệu về đường thẳng song song với mặt phẳng và hai mặt phẳng song song với nhau
2. Kỹ năng: Học sinh nhận biết (qua mô hình) một dấu hiệu về hai đường thẳng song song
Bằng hình ảnh cụ thể, học sinh bước đầu nắm được dấu hiệu về đường thẳng song song với mặt phẳng và hai mặt phẳng song song với nhau
Nhớ lại và áp dụng được công thức tính diện tích xung quanh của hình hộp chữ nhật
Học sinh đối chiếu, so sánh về sự giống nhau, khác nhau về quan hệ song song giữa đường và mặt, mặt và mặt, …
3.Thái độ : Rèn luyện tính cẩn thận, chính xác, linh hoạt.
II.CHUẨN BỊ :
GV : SGK , giáo án, phấn màu, thước, bảng phụ, các mô hình hình: hộp chữ nhật, hình lập phương, que
HS : SGK, thước
III. PHƯƠNG PHÁP: Đặt vấn đề, giải quyết vấn đề, gợi mở, đàm thoại, trực quan.
IV.HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC :
NỘI DUNG
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
Kiểm tra bài cũ : 7p
Cho HS trả lời ?1
Thế nào là hình hộp chữ nhật ? Vẽ hình hộp chữ nhật ABCD.A’B’C’D’
BB’ và AA’ có điểm chung hay không ?
BB’ và AA’ có cùng nằm trong một mặt phẳng hay không ?
BB’ và AA’ không có điểm chung
BB’ và AA’ cùng nằm trong một mặt phẳng mp(ABB’A’)
Hoạt động 1 (12p)
3.Hai đường thẳng song song trong không gian:
Trong không gian hai đường thẳng a, b song song với nhau khi chúng cùng nằm trong 1 mặt phẳng và không có điểm chung
Kí hiệu: a // b
Chẳng hạn: AA’ // BB’
Từ kết quả trả bài:
+ BB’ và AA’ cùng nằm trong một mặt phẳng mp(ABB’A’)
+ BB’ và AA’ không có điểm chung
Nên AA’ và BB’ song song với nhau
Trong không gian hai đường thẳng song song với nhau khi nào ?
a // b thỏa mấy điều kiện ?
Quan sát hình vẽ trả bài hoặc hình 75: Tìm các cặp đường thẳng song song với nhau?
Khi xét hai đường thẳng a, b phân biệt có mấy vị trí tương đối ?
Trong mp(ADD’A’), tìm các cặp đường thẳngsong song, cắt nhau ?
Tìm 2 đường thẳng không cùng nằm trong mặt phẳng nào?
Hình hộp chữ nhật ABCD.A’B’C’D’
- Khi không có điểm chung và cùng nằm trong một mặt phẳng
- a // b thỏa 2 điều kiện:
a, b cùng nằm trong một mặt phẳng
a,b không có điểm chung
AA’ // BB’; BB’// CC’; CC’ // DD’; DD’//AA’; BC //B’C’;
AB // A’B’
- Cùng nằm trong 1 mp:
+ a, b cắt nhau ( có 1 điểm chung)
+ a, b không có điểm chung (song song)
+ a, b trùng nhau (có vô số điểm chung)
- Không cùng nằm trong mp nào
mp(ADD’A’) có: AD // A’D’; AA’ // DD’
AA’ cắt A’D’; A’D’ cắt DD’
AB và B’C’ không cùng nằm trong mặt phẳng nào
Hoạt động 2 (13p)
2.Đường thẳng vuông góc với mặt phẳng. Hai mặt phẳng vuông góc:
Một đường thẳng song song với mặt phẳng khi nó không nằm trong mặt phẳng đó và song song với 1 đường thẳng chứa trong mặt phẳng đó
Ví dụ: AB // mp(A’B’C’D’)
Hai mặt phẳng song song khi có 2 đường thẳng cắt nhau của mặt phẳng này lần lượt song song với 2 đường thẳng cắt nhau của mặt phẳng kia
Vídụ:
mp(ABCD)//mp(A’B’C’D’)
Cho HS làm ?2
+ AB và A’B’ có song song với nhau không? Vì sao ?
+ AB có nằm trong mp(A’B’C’D’) không?
GV kl: AB// mp(A’B’C’D’)
Khi nào một đường thẳng song song một mặt phẳng ?
Cho HS làm ?3
Tìm đường thẳng song song với một mặt phẳng? (h.77)
Giới thiệu hai mặt phẳng song song
+ Hỏi Trong mp(ABCD): AB cắt đường thẳng nào?
+ Trong mp(A’B’C’D’): A’B’ cắt đường thẳng nào?
+ So sánh quan hệ giữa AB và A’B’
+ Tương tự quan hệ giữa AD và A’D’
Kl:mp(ABCD)// mp(A’B’C’D’)
Cho HS làm ?4
+ Tìm các cặp mặt phẳng song song với nhau
Chốt lại: Hai mặt phẳng song song với nhau khi nào?
Tìm hình ảnh đường song song với mặt, mặt song song với mặt ngoài thực tế?
Chú ý: 2 mặt phẳng có 1 điểm chung thì chúng cắt nhau
HS làm ?2
AB // A’B’ (cùng nằm trong mp(ABB’A’)
AB không nằm trong mp(A’B’C’D”)
Khi đường thẳng không nằm trong mặt phẳng đó và song song với một đường thẳng thuộc mặt phẳng đó
?3 DC // mp(ABB’A’)
Trong mp(ABCD): AB cắt AD
Trong mp(A’B’C’D’):
A’B’ cắt A’D’
AB // A’B’
AD // A’D’
mp(ADD’A’) // mp(BCC’B’)
SGK
HS nêu một vài ví dụ về hình ảnh đường song song với mặt, mặt song song với mặt ngoài thực tế
HS đọc nhận xét SGK
Hoạt động 3 (13p)
Củng cố
1. Cho hình hộp chữ nhật ABCD.A’B’C’D’, tìm những cặp cạnh song song và bằng nhau ?
2. Cho hình lập phương ABCD.MNPQ
+ Những cạnh nào song song với CP?
+ Những cạnh nào song song với MQ?
2. Cho hình hộp chữ nhật ABCD.EFGH có
AB // mp(EFGH)
Kể tên các cạnh khác AB và song song với mp(EFGH)
CD song song với mặt phẳng nào?
AH không song song mp(EFGH). Chỉ ra mặt phẳng song song với đường thẳng đó?
Những cạnh song song và bằng nhau là: AA’, BB’, CC’, DD’
Hoặc AD, BC, B’C’, A’D’
Hoặc AB, DC, D’C’, A’B’
Những cạnh song song với CC’ là: AA’, BB’, DD’
Những cạnh song song với A’D’ là AD, BC, B’C’
HS hoạt động nhóm trả lời câu hỏi
Các cạnh khác AB và song song với mp(EFGH) là BC, DC, AD
CD // mp(EFGH)
và CD // mp(ABFE)
AH // mp(BCGF)
BTVN: 5, 6, 7 trang 100
Xem trước bài : “Thể tích của hình hộp chữ nhật”
BỔ SUNG . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Tuần : 32. Tiết 57
Ngày soạn: §3. THỂ TÍCH CỦA HÌNH HỘP CHỮ NHẬT
Ngày dạy:
I.MỤC TIÊU :
1. Kiến thức: Bằng hình ảnh cụ thể, học sinh bước đầu nắm được dấu hiệu về đường thẳng vuông góc với mặt phẳng, hai mặt phẳng vuông góc với nhau
Nắm được công thức tính thể tích của hình hộp chữ nhật
2.Kỹ năng: Biết vận dụng công thức vào việc tính toán
3.Thái độ : Rèn luyện tính cẩn thận, chính xác, linh hoạt.
II.CHUẨN BỊ :
GV : SGK , giáo án, phấn màu, thước, mô hình hình hộp chữ nhật, các mô hình hình lập phương cạnh 1 (mô hình hình lập phương đơn vị)
HS : SGK, thước
III. PHƯƠNG PHÁP: Đặt vấn đề, giải quyết vấn đề, gợi mở, đàm thoại,trực quan.
IV.HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC :
NỘI DUNG
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
Kiểm tra bài cũ: (5 ph)
- Thế nào là hình hộp chữ nhật ? vẽ hình minh họa ?
Gọi 1 học sinh lên bảng
Cả lớp cùng vẽ vào tập
Nhận xét
HS làm theo yêu cầu của giáo viên
Hoạt động 1 (15p)
1.Đường thẳng vuông góc với mặt phẳng. Hai mặt phẳng vuông góc:
Đường thẳng vuông góc với mặt phẳng khi nó vuông góc với 2 đường thẳng cắt nhau trong mặt phẳng đó
Ví dụ:
AA’ ^ AD
ÞAA’^mp(ABCD)
AA’ ^ AB
Hai mặt phẳng vuông góc với nhau khi mặt phẳng này chứa một đường thẳng vuông góc với mặt phẳng kia
Chẳng hạn:
mp(ADD’A’) ^ mp(ABCD)
GV cho HS làm ?1
+ AA’ có vuông góc với AD hay không ? Vì sao ?
+ AA’ có vuông góc với AB hay không ? Vì sao ?
Sử dụng hình vẽ kiểm tra và mô hình, giới thiệu khái niệm đường vuông góc với mặt phẳng
Hỏi AA’ còn vuông góc với mặt phẳng nào khác ?
Nhận xét: Nếu a ^ mp(a) tại điểm A thì a vuông góc với mọi đường thẳng đi qua điểm A
Cho HS làm ? 2
Sử dụng hình của ?1 :
+ Tìm các đường thẳng vuông góc với mp(ABCD)?
+ Đường thẳng AB có nằm trong mp(ABCD) hay không ? vì sao ?
+ Đường thẳng AB có nằm trong mp(ADD’A’) hay không ? vì sao?
GV giới thiệu 2 mặt phẳng vuông góc với nhau
Tìm mặt phẳng khác vuông góc với mp(ABCD)
Cho HS làm ?3
Tìm các mặt phẳng vuông góc với mp(A’B’C’D’) ?
- Cho ví dụ (thực tế) hình ảnh đường thẳng vuông góc mặt phẳng, 2 mặt phẳng vuông góc với nhau ?
HS làm ?1
AA’ ^ AD (hcn A’ADD’)
AA’ ^ AB (hcn A’ABB’)
AA’ ^ mp(A’B’C’D’)
?2
+ AA’ ^ mp(ABCD);
BB’ ^ mp(ABCD)
CC’ ^ mp(ABCD);
DD’ ^ mp(ABCD)
+ AB Ỵ mp(ABCD)
+ AB Ï mp(ADD’A’)
mp(ABB’A’) ^ mp(ABCD)
mp(AA’C’C) ^ mp(ABCD)
mp(CC’B’B) ^ mp(ABCD)
mp(D’C’CD) ^ mp(ABCD)
mp(DD’B’B) ^ mp(ABCD)
HS trả lời miệng
Ví dụ: cọc đóng vuông góc với mặt đất, mp chứa bức tường nhà vuông góc với mặt đất
Hoạt động 2 (15 p)
2.Thể tích của hình hộp chữ nhật:
V = a . b . c
Với a, b,c là các kích thước của hình hộp chữ nhật
Qui ước: a: chiều dài
b: chiều rộng
c: chiều cao
Thể tích của hình lập phương:
V = a3
Với a là cạnh của hình lập phương
GV GV hướng dẫn HS xếp hình: mô hình hình hộp chữ nhật (17cm, 10 cm, 6 cm)
Xếp theo cạnh 10 cm thì có bao nhiêu hình lập phương đơn vị?
Lớp dưới cùng xếp được bao nhiêu hình lập phương đơn vị ?
Xếp được bao nhiêu lớp ?
Cả mô hình hình hộp chữ nhật ta xếp được bao nhiêu hình lập phương đơn vị?
Þ 17 . 10 . 6 là thể tích của hình hộp chữ nhật
Công nhận công thức tính thể tích của hình hộp chữ nhật ?
Tương tự công thức tính thể tích của hình hộp chữ nhật hãy viết công thức tính thể tích của hình lập phương ?
Tính thể tích của hình lập phương biết cạnh của nó là 6 cm ?
Cho HS đọc ví dụ SGK
Chú ý: diện tích toàn phần là tổng diện tích của tất cả các mặt
HS theo dõi và trả lời câu hỏi của giáo viên
10 hình lập phương đơn vị
17 . 10 hình lập phương đơn vị
Xếp đưôc 6 lớp
Tất cả 17 . 10 . 6 hình lập phương đơn vị
V = a3
V = 63 = 216 cm3
Hoạt động 3
Củng cố (9 ph)
Muốn tính thể tích của hình hộp chữ nhật, của hình lập phương ta cần biết những số liệu nào ?
Yêu cầu HS là BT 13 trang 104
Cần biết các kích thước của nó
Bài 13 trang 104
Dài
22
18
15
20
Rộng
14
5
11
13
Cao
5
6
8
8
Sđáy
308
90
165
260
V
1540
540
1320
2080
Hướng dẫn về nhà (1 ph)
BTVN: 10, 11, 13 trang 104
Xem trước các bài tập, chuẩn bị tiết sau “luyện tập”
BỔ SUNG. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Tuần :32. Tiết : 58
Ngày soạn :
Ngày dạy : LUYỆN TẬP
I.MỤC TIÊU :
1. Kiến thức:
- Bằng hình ảnh cụ thể, học sinh bước đầu nắm được dấu hiệu về đường thẳng vuông góc với mặt phẳng, hai mặt phẳng vuông góc với nhau
- Nắm được công thức tính thể tích của hình hộp chữ nhật
2.Kỹ năng:
- Rèn luyện kỹ năng vẽ hình hộp chữ nhật, hình lập phương trong không gian
- Tính thể tích và diện tích xung quanh của hình hộp chữ nhật
3.Thái độ: Rèn luyện tính chính xác, liên hệ thực tế
II.CHUẨN BỊ :
GV : SGK , giáo án, phấn màu, thước thẳng, mô hình hình hộp chữ nhật, hình lập phương
HS : SGK, xem trước các bài tập
III. PHƯƠNG PHÁP:
Nêu và giải quyết vấn đề, nhóm nhỏ, trực quan, vấn đáp.
IV.HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC :
NỘI DUNG
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
Kiểm tra bài cũ: (8 p)
Vẽ hình hộp chữ nhật ABCD.EFGH
Đường thẳng AD song dong với đường thẳng nào?
Kể tên đường thẳng song song với mp(EFGH)
AB song song với mặt phẳng nào?
Gọi 1 HS lên bảng
HS còn lại làm vào vỡ bài tập
Nhận xét, phê điểm
Đây là nội dung của bài 17 trang 105
2. Các đường thẳng song song với AD là BC, GH, EH
3. Các đường thẳng song song với mp(EFGH) là: AD, DC, CB, AB
4. AB song song với mp(EFGH), mp(DCGH)
họat động 1 (10P)
Bài 16 trang 105
Những đường thẳng nào song song với mp(ABKI)
Những đường thẳng nào vuông góc với mp(DCC’D’)
mp(A’D’C’B’) có vuông góc với mp(DCC’D’) hay không ?
Khi nào 1 đường thẳng vuông góc với một mặt phẳng ?
Hai mặt phẳng vuông góc với nhau cần có điều kiện nào?
Gọi 3 học sinh lên bảng trình bày lời giải
Nhận xét
Giải
Những đường thẳng song song với mp(ABKI) là: GH, DC, D’C’, A’B’
Những đường thẳng vuông góc với mp(DCC’D’) là:
A’D’, B’C’, GD, HC
mp(A’D’C’B’) ^ mp(DCC’D’)
vì: A’D’ ^ mp(DCC’D’)
Hoạt động 2( 12P)
Bài 14 trang 104 (12 ph)
Một bể nước hình chữ nhật có chiều dài 2m. Lúc đầu bể không có nước. Sau khi đổ vào bể 120 thùng nước mỗi thùng chứa 20 lít thì mực nước của bể cao 0,8 m.
Tính chiều rộng của bể nước
Người ta đổ thêm vào bể 60 thùng nữa thì đầy bể. Hỏi bể cao bao nhiêu mét ?
Đề cho biết gì? (dài: 2m, đổ vào 120 l nước ® bể cao 0,8 m)
Chú ý: số lít nước được chứa trong bể chính là thể tích của phần bể lúc đó
Gọi HS lên bảng trình bày lời giải câu a
Có thể chấm điểm vài tập
Sau khi đổ thêm vào bể 60 thùng nữa thì bể có thể tích là bao nhiêu?
Gọi HS tính chiều cao?
Có thể giải theo cách khác
Giải
Ta có:
V = a . b. c = 120 . 20 = 2400
a = 2, c = 0,8
Chiều rộng của bể là:
b = V: (a . c)
= 2400 : (2 . 0,8) = 1500m
Ta có:
Vlúc sau = (120 + 60) . 20 = 3600
Chiều cao của bể là:
c = Vlúc sau : (a . b)
= 3600 : (2 . 1500)
= 1,2 m
Hoạt động 3(8P)
Bài 2 trang 110 SBT (8 ph)
Cho hình hộp chữ nhật có các kích thước sau:
Độ dài AC bằng:
a) 190 b) 150 cm c) 130
d) 109 (cm)
GV hướng dẫn học sinh giải
Trước tiên hãy tính AC’ rồi chọn câu đúng nhất
DACC’ là tam giác gì? vì sao?
Muốn tính AC’ ta cần tính gì?
Sử dụng kiến thức nào để tính được AC?
Vậy câu đúng nhất là câu nào?
Giải
Aùp dụng định lí Pitago đối với DABC, ta được:
DACC’ vuông tại C
vì CC’ ^ mp(ABCD) nên CC’ ^ AC
Tương tự, áp dụng định lí Pitago đối với DACC’, ta được:
Vậy câu c đúng
Hoạt động 3: (7P)
Củng cố
AB = 8 cm, AD = 6 cm,
thì BD = …
và HD = 5 cm thì HB = …
AB = 12 cm, AD = 8 cm thì BD = … và nếu HD = 9 cm thì HB = …
Dặn dị :
BTVN: các bài tập còn lại
Xem trước bài “Hình lăng trụ đứng”
Cử 2 đội thi điền số vào ô trống sao cho thích hợp
GV tuyên bố thể lệ
Nhận xét, khen thưởng
Hãy nói lại cách tính BD, HB?
Đáp số:
BD = 10 cm;
; HB = 17 cm
BỔ SUNG . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Tuần : 33. Tiết 59
Ngày soạn: §4. HÌNH LĂNG TRỤ ĐỨNG
Ngày dạy:
I.MỤC TIÊU :
1.Kiến thức: Học sinh nắm được các yếu tố của hình lăng trụ đứng (đỉnh, cạnh, mặt đáy, mặt bên, chiều cao)
2.Kỹ năng: Biết gọi tên hình lăng trụ đứng theo đa giác đáy
Biết cách vẽ hình lăng trụ đứng theo ba bước (vẽ đáy, vẽ mặt bên, và vẽ đáy thứ hai). Củng cố được khái niệm “song song
3.Thái độ: Rèn luyện tính chính xác, liên hệ thực tế
II.CHUẨN BỊ :
GV : SGK , giáo án, phấn màu, thước, mô hình hình lăng trụ đứng (đáy tam giác tứ giác, lục giác)
HS : SGK, thước
III. PHƯƠNG PHÁP: Trực quan, đàm thoại, gợi mở, diễn giảng.
IV.HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC :
NỘI DUNG
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
Giới thiệu : 1P
GV cho HS quan sát mô hình
Hỏi Mô hình này là mô hình hình hộp chữ nhật đúng hay sai? Vì sao?
Giới thiệu lăng trụ đứng
Không phải mô hình hình hộp chữ nhật vì có 2 mặt không phải là hình chữ nhật
Họat động 1 (25p)
Hình lăng trụ đứng:
Lăng trụ đứng tứ giác ABCD.A’B’C’ , có:
-Các đỉnh:A, B, C, D, A’, B’, C’, D’
- 2 đáy là mặt ABCD, A’B’C’D’
- Các mặt bên: AA’D’D, DD’C’C, CC’B’B, BB’A’A
- Các cạnh bên: AA’, BB’, CC’, DD’
- Chiều cao AA’
Đặc biệt:
Hình hộp chữ nhật, hình lập phương là hình lăng trụ đứng (tứ giác)
Hình lăng trụ đứng tứ giác có đáy là hình bình hành gọi là hình hợp đứng
Giới thiệu 2 mặt đáy
Thế nào là hình lăng trụ đứng?
Tương tự mô hình hình hộp chữ nhật, hãy xác định các đỉnh, cạnh của hình lăng trụ đứng ?
Đọc tên các mặt đáy, mặt bên, cạnh bên của hình lăng trụ?
Giáo viên giới thiệu chiều cao của lăng trụ đứng
Cách gọi tên: gọi tên theo 2 mặt đáy
Hướng dẫn cách vẽ hình lăng trụ đứng
+ Vẽ đáy thứ 1
+ Vẽ các cạnh bên
+ Vẽ đáy thứ 2
Cho HS làm ?1
Hình hộp nào đã học có dạng hình lăng trụ đứng
Hình lăng trụ đứng có 2 mặt đáy là 2 đa giác
Các đỉnh:A, B, C, D, A’, B’, C’, D’
Các cạnh: AA’, BB’, CC’, DD’, AB, BC, CD, DA, A’B’, B’C’, C’D’, D’A’
Mặt đáy: ABCD, A’B’C’D’
Các mặt bên: AA’D’D, DD’C’C, CC’B’B, BB’A’A
Các cạnh bên: AA’, BB’, CC’, DD’
HS theo dõi
đáy 1 . đáy 2
Hs vẽ hình vào tập
?1
2 mặt phẳng chứa 2 đáy của lăng trụ song song nhau
Các mặt bên vuông
File đính kèm:
- HINH HOC 8- CHUONG 4 (3 cot).doc