Giáo án Hình học 8 - Học kỳ I - Tuần 1 - Tiết 1 - Bài 1: Tứ giác

I/ MỤC TIÊU:

1. Kiến thức:

 HS nắm được các định nghĩa: Tứ giác, tứ giác lồi, tổng các góc của tứ giác lồi.

2. Kĩ năng:

 Hs biết vẽ, gọi tên các yếu tố, tính số đo các góc của tứ giác.

3.Thái độ:

 Vận dụng kiến thức trong bài vào tình huống thực tế đơn giản.

II/ CHUẨN BỊ:

 GV: Thước thẳng, bảng phụ.

 HS: Thước thẳng, đọc trước bài mới.

 

doc4 trang | Chia sẻ: luyenbuitvga | Lượt xem: 1009 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Hình học 8 - Học kỳ I - Tuần 1 - Tiết 1 - Bài 1: Tứ giác, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuaàn :1 Ngaøy soaïn : 15/08/2012 Tieát :1 Ngaøy daïy : 21/08/2012 Chương I: TỨ GIÁC §1: TỨ GIÁC I/ MỤC TIÊU: 1. Kiến thức: HS nắm được các định nghĩa: Tứ giác, tứ giác lồi, tổng các góc của tứ giác lồi. 2. Kĩ năng: Hs biết vẽ, gọi tên các yếu tố, tính số đo các góc của tứ giác. 3.Thái độ: Vận dụng kiến thức trong bài vào tình huống thực tế đơn giản. II/ CHUẨN BỊ: GV: Thước thẳng, bảng phụ. HS: Thước thẳng, đọc trước bài mới. III/ TIẾN TRÌNH DẠY - HỌC: 1. Ổn định tổ chức : (1’) 8A1: 8A2: 8A3: 8A4: 2. Kiểm tra bài cũ : 3. Bài mới : Giới thiệu CT hình học lớp 8 (1’) Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Ghi bảng Hoạt động 1: Định nghĩa (20’) ? HS quan sát hình 1a, b, c và cho biết mỗi hình gồm mấy đoạn thẳng? Đọc tên các đoạn thẳng đó? ? Mỗi hình 1a, b, c gồm 4 đoạn thẳng: AB, BC, CD, DA có đặc điểm gì? GV: Giới thiệu hình 1a, b, c là 1 tứ giác. ? Tứ giác ABCD là hình được định nghĩa như thế nào? ? HS đọc nội dung định nghĩa? GV: Giới thiệu hình 1a là tứ giác lồi. ? Thế nào là tứ giác lồi? GV: Nhấn mạnh định nghĩa, nêu chú ý/SGK - 65. ? HS làm ?2 ? GV: Giới thiệu: + 2 đỉnh cùng thuộc 1 cạnh là 2 đỉnh kề nhau. + 2 đỉnh không kề nhau gọi là 2 đỉnh đối nhau. + 2 cạnh cùng xuất phát tại 1 đỉnh gọi là 2 cạnh kề nhau. + 2 cạnh không kề nhau gọi là 2 cạnh đối nhau. HS: Hình 1a, b, c gồm 4 đoạn thẳng: AB, BC, CD, DA. HS: Bất kì 2 đoạn thẳng nào cũng không cùng nằm trên một đường thẳng. HS: Tứ giác ABCD là hình gồm 4 đoạn thẳng: AB, BC, CD, DA trong đó bất kì 2 đoạn thẳng nào cũng không cùng nằm trên 1 đường thẳng. HS đọc nội dung định nghĩa. HS vẽ 1 tứ giác vào vở. HS: Hình 2 không là tứ giác vì BC, CD nằm trên cùng 1 đường thẳng. HS: Hình 1a. HS: Nêu nội dung định nghĩa. HS: Trả lời miệng. HS: Nghe giảng . 1 . Định nghĩa: Định nghĩa :(SGK/64) Hình 1a gọi là tứ giác lồi Tứ giác lồi :(SGK/65) Làm bài tập ?2 Hoạt động 2: Tổng các góc của một tứ giác (7’) ? Nhắc lại định lí về tổng các góc của 1 tam giác? ? Tổng các góc trong tứ giác bằng bao nhiêu? ? HS làm ?3 b ? ? Phát biểu định lí về tổng các góc của tứ giác? ? Viết GT, KL của định lí? HS: Tổng các góc trong 1 tam giác bằng 1800. HS làm ?3 b : Tổng các góc trong tứ giác bằng 3600. Vì: - Vẽ đường chéo BD. ABC: Â + = 1800 BCD: = 3600 Â + = 3600 HS: Phát biểu định lí. HS: Viết GT, KL của định lí. * Định lí: (SGK - 65) GT : Tứ giác ABCD KL : Â+Error! Objects cannot be created from editing field codes. = 3600 Chứng minh: (HS tự chứng minh) Hoạt động 3: Củng cố - Luyện tập (13’) ? HS đọc đề bài 1/SGK - 66 (Bảng phụ)? ? HS hoạt động nhóm làm bài? ? Đại diện nhóm trình bày bài? ? 4 góc của tứ giác có thể đều nhọn hoặc đều tù hoặc đều vuông không? ? HS làm bài tập sau: Cho hình vẽ: Tính số đo góc ngoài tại đỉnh D1 ? HS đọc đề bài 1/SGK. HS hoạt động nhóm: Hình 5: a/ x = 500 ; b/ x = 900 c/ x = 1150 ; d/ x = 750 Hình 6: a/ x = 1000 ; b/ 10x = 3600 => x = 360 HS: 4 góc của tứ giác có thể đều vuông nhưng không thể đều nhọn hoặc đều tù. Vì: - Tứ giác có 4 góc nhọn tổng số đo 4 góc đó < 3600. - Tứ giác có 4 góc tù tổng số đo 4 góc đó > 3600. - Tứ giác có 4 góc vuông tổng số đo 4 góc đó = 3600. Bài tập: Cho hình vẽ : - Tứ giác ABCD có: Â + = 3600 (Đlí) 650 + 1170 + 710 + = 3600 - Mà: (2 góc kề bù) Hoạt động :Hướng dẫn về nhà (2’) Học bài kĩ các định nghĩa định lí. Làm bài tập: 2, 3, 4, 5/SGK - 66, 67. Đọc mục: “Có thể em chưa biết”. V. Rút kinh nghiệm: ..................................................................................................................................................................................................... ................................ ..................................................................................................................................................................................................... ---------------4--------------- Tuaàn :1 Ngaøy soaïn : 20/08/2012 Tieát :2 Ngaøy daïy : 24/08/2012 §2 . HÌNH THANG I/ MỤC TIÊU: 1/Kiến thức: HS nắm được định nghĩa hình thang, hình thang vuông, các yếu tố của hình thang; chứng minh tính chất hình thang. 2/Kĩ năng: Hs biết vẽ hình thang, nhận dạng hình thang. 3/Thái độ: Có thái độ yêu thích môn học. II/ CHUẨN BỊ: GV: Thước thẳng, thước êke, bảng phụ. HS: Thước thẳng, thước êke, đọc trước bài mới. III/ TIẾN TRÌNH DẠY - HỌC: 1. Ổn định tổ chức (1’): 8A1: 8A2: 8A3: 8A4: 2. Kiểm tra ( 7’ ): a) Phát biểu định lí về tổng các góc của tứ giác? b) Tính số đo của góc C trên hình vẽ sau: Tứ giác ABCD có : Â + = 3600 Mà : = 1800 – 500 = 1300 Do đó : Ĉ = 3600 – ( 1100 + 1300 + 700 ) Ĉ = 500 3. Bài mới: GV: Tứ giác ABCD có gì đặc biệt? Tứ giác ABCD có tên gọi là gì? Đó là nội dung bài hôm nay. Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Ghi bảng Hoạt động 1: Định nghĩa (28’) GV: Giới thiệu hình thang. ? Thế nào là hình thang? GV: Vẽ hình, hướng dẫn HS cách vẽ. GV: Giới thiệu các yếu tố của hình thang (như SGK – 69). ? Đọc và làm ?1 Yêu cầu HS quan sát bảng phụ (hình 15 SGK/69) trên bảng ? Cho HS hoạt động nhóm làm ?2? - Nhóm 1, 3, 5 làm câu a. - Nhóm 2, 4, 6 làm câu b. ? Đại diện nhóm trình bày bài? ? HS làm bài tập sau: Điền cụm từ thích hợp vào chỗ (…): - Nếu 1 hình thang có 2 cạnh bên song song thì …………. - Nếu 1 hình thang có 2 cạnh đáy bằng nhau thì …………. ? HS đọc nội dung nhận xét? GV: Đó chính là nhận xét mà chúng ta cần ghi nhớ để áp dụng làm bài tập, thực hiện các phép chứng minh sau này. HS nêu định nghĩa. HS vẽ hình HS đọc và làm ?1: a/ Tứ giác ABCD là hình thang, vì: BC // AD (2 góc so le trong bằng nhau). Tứ giác EHGF là hình thang, vì: FG // EH (2 góc trong cùng phía bù nhau). b/ 2 góc kề 1 cạnh bên của hình thang bù nhau (2 góc trong cùng phía của 2 đường thẳng song song). HS hoạt động nhóm làm ?2: a) Đại diện nhóm trình bày bài? b) Đại diện nhóm trình bày bài? HS điền cụm từ: “hai cạnh bên bằng nhau, hai cạnh đáy bằng nhau” “hai cạnh bên song song và bằng nhau” HS: đọc nội dung nhận xét. 1. Định nghĩa: (SGK - 69) Hình thang ABCD (AB // CD) + AB, CD là cạnh đáy. + BC, AD là cạnh bên. + BH là 1 đường cao. a) - Xét ADC và CBA có: Â2 = (Vì AB // DC) AC chung Â1 = (vì AD // BC) ADC = CBA (g. c. g) AD = BC; BA = CD (2 cạnh tương ứng) B) - Xét ADC và CBA có: AB = DC (gt) Â2 = (Vì AB // DC) AC chung ADC = CBA (c. g. c) AD = BC và Â1 = AD // BC Nhận xét: (SGK/70) Hoạt động 2: Hình thang vuông (7’) GV: Vẽ 1 hình thang vuông, đặt tên. ? Hình thang trên có gì đặc biệt? GV: Giới thiệu hình thang vuông. ? Thế nào là hình thang vuông? ? Để chứng minh 1 tứ giác là hình thang, ta cần chứng minh điều gì? ? Để chứng minh 1 tứ giác là hình thang vuông, ta cần chứng minh điều gì? HS: Hình thang có 2 góc vuông. HS: Nêu định nghĩa hình thang vuông. HS: Ta chứng minh tứ giác đó có 2 cạnh đối song song. HS: Ta chứng minh tứ giác đó là hình thang có 1 góc vuông. * Định nghĩa: (SGK - 70) A B D C ABCD có: AB // CD, Â = 900 ABCD là hình thang vuông. Hoạt động 3:Hướng dẫn về nhà (2’) - Học bài cũ . - Làm bài tập: 7, 8, 9/SGK - 71; 11, 12/SBT - 62. V. Rút kinh nghiệm: ......................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... ---------------4---------------

File đính kèm:

  • docTuần 1.doc