I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức: HS hiểu định nghĩa hình vuông, thấy được hình vuông là dạng đặc biệt của hình chữ nhật và hình thoi.
2. Kĩ năng: Hs bước đầu biết cách vận dụng để chứng minh các bài toán liên quan
3. Thái độ: Vận dụng các kiến thức về hình vuông trong các bài toán chứng minh, tính toán và trong các bài toán thực tế. Rèn tư duy lôgic, phân tích lập luận chứng minh.
II. CHUẨN BỊ:
GV: Thước thẳng, compa, êke, bảng phụ.
HS: Thước thẳng, compa, êke, đọc trước bài mới
III. TIẾN TRÌNH DẠY - HỌC:
4 trang |
Chia sẻ: luyenbuitvga | Lượt xem: 974 | Lượt tải: 1
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Hình học 8 - Học kỳ I - Tuần 11 - Tiết 21: Hình vuông, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuaàn :11 Ngaøy soaïn : 22/10/2012
Tieát :21 Ngaøy daïy : 30/10/2012
HÌNH VUÔNG
I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức: HS hiểu định nghĩa hình vuông, thấy được hình vuông là dạng đặc biệt của hình chữ nhật và hình thoi.
2. Kĩ năng: Hs bước đầu biết cách vận dụng để chứng minh các bài toán liên quan
3. Thái độ: Vận dụng các kiến thức về hình vuông trong các bài toán chứng minh, tính toán và trong các bài toán thực tế. Rèn tư duy lôgic, phân tích lập luận chứng minh.
II. CHUẨN BỊ:
GV: Thước thẳng, compa, êke, bảng phụ.
HS: Thước thẳng, compa, êke, đọc trước bài mới
III. TIẾN TRÌNH DẠY - HỌC:
1. Ổn định tổ chức (1’):
8A1: 8A2: 8A3: 8A4:
2. Kiểm tra: (4’)
? Nêu định nghĩa hình chữ nhật? Hình thoi?
3. Bài mới
GV: Có tứ giác nào vừa là hình chữ nhật, vừa là hình thoi hay không?
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
Ghi bảng
Hoạt động 1: Định nghĩa (7’)
GV: Vẽ hình vuông.
? Tứ giác ABCD có gì đặc biệt?
GV: ABCD là hình vuông.
? Thế nào là hình vuông?
? Vẽ hình vuông như thế nào?
? Tứ giác ABCD là hình vuông khi nào?
? Biết ABCD là hình vuông, ta suy ra điều gì?
? Theo định nghĩa để chứng minh tứ giác là hình vuông, ta cần chứng minh điều gì?
? Hình vuông có phải là hình chữ nhật không? Có phải là hình thoi không?
GV: Hình vuông vừa là hình chữ nhật, vừa là hình thoi.
HS: Là tứ giác có 4 góc vuông và 4 cạnh bằng nhau.
HS: Nêu định nghĩa.
HS: ABCD là hình vuông
 =
AB = BC = CD = DA
HS: Ta chứng minh cho tứ giác đó có 4 góc vuông và 4 cạnh bằng nhau.
HS: Hình vuông là:
- Hình chữ nhật có 4 cạnh bằng nhau.
- Hình thoi có 4 góc vuông.
1.Định nghĩa:
(SGK - 107)
A B
D C
ABCD là hình vuông
 =
AB = BC = CD = DA
Hình vuông là:
- Hình chữ nhật có 4 cạnh bằng nhau.
- Hình thoi có 4 góc vuông.
Hoạt động2: Tính chất (10’)
? Hình vuông có những tính chất gì?
? HS làm ?1 ?
? HS làm bài tập 79a/SGK - 108?
?
A B
3cm
D 3cm C
HS: Hình vuông có tất cả các tính chất của hình chữ nhật và hình thoi.
HS làm ?1:
HS trả lời miệng:
ADC: = 900.
AC2 = AD2 + DC2 (Pytago)
AC2 = 32 + 32 = 18
AC = (cm)
2. Tính chất:
- Hình vuông có tất cả các tính chất của hình chữ nhật và hình thoi.
- Hai đường chéo của hình vuông:
+ Cắt nhau tại trung điểm mỗi đường.
+ Bằng nhau.
+ Vuông góc với nhau.
+ Là đường phân giác các góc của hình vuông.
Hoạt động 3: Dấu hiệu nhận biết (15’)
? Hình chữ nhật cần thêm điều kiện gì sẽ là hình vuông? Tại sao?
GV: Nêu nội dung nhận xét.
? HS làm ?2 (Bảng phụ)?
HS:
HS làm ?2:
- Các hình 105: a, c, d là hình vuông (dấu hiệu)
- Hình 105b không là hình vuông (là hình thoi).
3. Dấu hiệu nhận biết:
(SGK - 107)
Nhận xét: (SGK - 107)
Hoạt động 4: Luyện tập (5’)
? HS hoạt động nhóm làm bài 81/SGK – 108 (bảng phụ)?
? Đại diện nhóm trả lời?
? HS làm bài tập sau:
Gấp 1 tờ giấy là 4. Làm thế nào để chỉ 1 lần cắt được hình vuông?
? HS giải thích và thực hành cắt hình?
HS hoạt động nhóm làm bài 81/SGK:
- Tứ giác EDFA có 3 góc vuông nên là hình chữ nhật.
- Hình chữ nhật EDFA có AD là đường phân giác của  nên là hình vuông (dấu hiệu).
HS:
- Sau khi gấp tờ giấy mỏng làm tư, đo OA = OB, gấp theo đoạn thẳng AB rồi cắt giấy theo nếp AB. Tứ giác nhận được sẽ là hình vuông.
- Tứ giác nhận được có hai đường chéo cắt nhau tại trung điểm mỗi đường nên là hbh. Hình bình hành này có hai đường chéo bằng nhau nên là hình chữ nhật. Hình chữ nhật có hai đường chéo vuông góc nên là hình vuông.
A
O B
Hoạt động 5: Củng cố: (2’)
? Phát biểu định nghĩa, tính chất và dấu hiệu nhận biết hình vuông.
- GV: Chốt lại các kiến thức về hình vuông.
Hoạt động 6: Hướng dẫn về nhà: (1’)
- Học thuộc định nghĩa, tính chất và DHNB của hình vuông.
- Làm bài tập: 79b, 82, 83/SGK - 109; 144, 145, 148/SBT - 75.
- Giờ sau: Luyện tập.
Rút kinh nghiệm:
.........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
---------------4---------------
Tuaàn :11 Ngaøy soaïn : 22/10/2012
Tieát :22 Ngaøy daïy : 02/11/2012
LUYỆN TẬP
I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức: Củng cố định nghĩa, tính chất, dấu hiệu nhận biết hình bình hành, hình chữ nhật, hình thoi, hình vuông.
2. Kĩ năng: Hs biết vận dụng dấu hiệu nhận biết các hình để chứng minh
3. Thái độ: Có thái độ hợp tác trong hoạt động nhóm. Rèn tư duy lôgic, phân tích lập luận chứng minh.
II. CHUẨN BỊ:
GV: Thước thẳng, bảng phụ.
HS: Thước thẳng, đọc trước bài mới.
III. TIẾN TRÌNH DẠY - HỌC:
1. Ổn định tổ chức (1’):
8A1: 8A2: 8A3: 8A4:
2. Kiểm tra: (3’)
? Nêu định nghĩa, dấu hiệu nhận biết hình vuông?
3. Bài mới :
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
Ghi bảng
Hoạt động 1: Chữa bài tập (17’)
? Chữa bài tập 82/SGK- 108?
? Nhận xét bài? Nêu các kiến thức đã sử dụng trong bài?
GV : chốt lại.
HS : Chữa bài tập 82.
A E B
2
1 3
F
H
D G C
ABCD là hình vuông
GT AE = BF = CG = HD
KL EFGH là hình vuông
HS: Đã sử dụng các kiến thức:
- Dấu hiệu nhận biết hìnhvuông.
- Dấu hiệu nhận biết hình thoi.
- Trường hợp bằng nhau của tam giác (c. g. c)
Bài 82/SGK - 108:
Chứng minh:
- Xét AEH, BFE, CGF, DHG có:
+ AE = BF = CG = DH (gt) (1)
+ Â = = 900
(vì ABCD là hình vuông) (2)
+ AH = AD – DH
BE = AB – AE
CF = CB - BF; DG = DC - GC
AD = AB = BC = CD
(vì ABCD là hình vuông)
AH = BE = CF = DG (3)
- Từ (1), (2), (3)
AEH = BFE =
= CGF = DHG (c. g. c)
HE = FE = FG = GH
EFGH là hình thoi
- Ta có: Ê3
(vì: AEH = BFE)
Mà: + Ê1 = 900
(AHE: Â = 900)
Ê1 + Ê3 = 900 Ê2 = 900
Hoạt động 2: Luyện tập (21’)
? HS đọc đề bài 83/SGK - 109 (Bảng phụ)?
? HS thảo luận nhóm trả lời?
? HSđọc đề bài 148/SBT - 75?
? HS lên bảng vẽ hình?
? HS ghi GT và KL?
? HS nêu hướng chứng minh EFGH là hình vuông?
? HS lên bảng trình bày bài?
? Nhận xét bài làm.
HS đọc đề bài 83/SGK.
HS thảo luận nhóm trả lời miệng.
HS đọc đề bài 148/SBT.
HS lên bảng vẽ hình.
HS ghi GT và KL.
HS: EFGH là hình vuông
EHGF là hcn, HE = HG
EHGF là hbh có = 900
EH = FG, EH // FG
(gt)
GF = GC, BH = HE, BH = GC
(gt)
FGC vuông cân tại G
BHE vuông cân tại H
HS lên bảng trình bày
HS: nhận xét
Bài 83/SGK - 109:
a/ Sai b/ Đúng
c/ Đúng d/ Sai
e/ Đúng
Bài 148/SBT - 75:
A
E F
B H G C
ABC: Â = 900, AB = AC
GT BH = HG = GC,
HE BC
GF BC
KL EFGH là hình vuông
Chứng minh:
- Xét FGC có:
= 450, = 900
= 450
FGC vuông cân tại G
GF = GC.
- C/m tương tự, ta có: BHE vuông cân tại H.
BH = HE.
Mà: BH = GC EH = FG
Mặt khác: EH // FG
(EH BC, GF BC)
EHGF là hình bình hành, có = 900
EHGF là hình chữ nhật, có: HE = HG (c/m trên)
EHGF là hình vuông.
Hoạt động 3: Củng cố: (2’)
? Nêu các kiến thức đã sử dụng trong bài?
? Phát biểu dấu hiệu nhận biết hình bình hành, hình chữ nhật, hình vuông.
Hoạt động 4: Hướng dẫn về nhà: (1’)
- Học thuộc định nghĩa, tính chất và DHNB của hình vuông.
- Làm bài tập: 84, 85/SGK - 109; 149, 150/SBT - 75.
- Ôn tập lại toàn bộ kiến thức đã học trong chương I ( Các loại tứ giác, đối xứng trục và đối xứng tâm ) để giờ sau : Ôn tập chương I.
Rút kinh nghiệm:
.........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
---------------4---------------
File đính kèm:
- Tuần 11.doc