Giáo án Hình học 8 Tuần 19 Trường THCS Ninh Thắng

I/ Mục tiêu.

ã Hs nắm được công thức tính diện tích hình thang , hình bình hành .

ã Hs tính được diện tích hình thang , hình bình hành theo công thức đã học .

ã HS vẽ được 1 tam giác , 1 Hình bình hành hay 1 hình chữ nhật bằng diện tích của 1 hình chữ nhật hay Hình bình hành cho trước .

ã HS chứng minh được công thức tính diện tích hình thang , hình bình hành theo diện tích các hình đã biết trước.

ã HS được làm quen với phương pháp đặc biệt hoá qua việc chứng minh công thức tính diện tích Hình bình hành .

II/ Chuẩn bị.

 * GV : - Nghiên cứu soạn giảng , bảng phụ ghi bài tập , định lý.phiếu học tập các nhóm ghi -?:1 / 123/ sgk .Thước thẳng com pa, êke, phấn màu , bút dạ.

 * HS : - Ôn tập công thức tính diện tích hình chữ nhật , tam giác , hình thang đã học ở tiểu học , bảng phụ nhóm, Thước thẳng com pa, êke, phấn màu , bút dạ.

III/ Tiến trình lên lớp.

1.Ổn định tổ chức . (1/)

Sĩ số

8A:

8B:

2. Kiểm tra bài cũ. (5/)

-?: Phát biểu bằng lời và viết công thức tổng quát diện tích hình chữ nhật , diện tích tam giác .

 -?: Nêu tính chất 1 và 2 về diện tích đa giác .

3.Bài mới.

 

doc7 trang | Chia sẻ: oanh_nt | Lượt xem: 966 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Hình học 8 Tuần 19 Trường THCS Ninh Thắng, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 19 Ngày soạn: 5/1/2007 Ngày dạy: 15/1/2007 Tiết : 33 Diện tích hình thang I/ Mục tiêu. Hs nắm được công thức tính diện tích hình thang , hình bình hành . Hs tính được diện tích hình thang , hình bình hành theo công thức đã học . HS vẽ được 1 tam giác , 1 Hình bình hành hay 1 hình chữ nhật bằng diện tích của 1 hình chữ nhật hay Hình bình hành cho trước . HS chứng minh được công thức tính diện tích hình thang , hình bình hành theo diện tích các hình đã biết trước. HS được làm quen với phương pháp đặc biệt hoá qua việc chứng minh công thức tính diện tích Hình bình hành . II/ Chuẩn bị. * GV : - Nghiên cứu soạn giảng , bảng phụ ghi bài tập , định lý.phiếu học tập các nhóm ghi -?:1 / 123/ sgk .Thước thẳng com pa, êke, phấn màu , bút dạ. * HS : - Ôn tập công thức tính diện tích hình chữ nhật , tam giác , hình thang đã học ở tiểu học , bảng phụ nhóm, Thước thẳng com pa, êke, phấn màu , bút dạ. III/ Tiến trình lên lớp. 1.ổn định tổ chức . (1/) Sĩ số 8A: 8B: 2. Kiểm tra bài cũ. (5/) -?: Phát biểu bằng lời và viết công thức tổng quát diện tích hình chữ nhật , diện tích tam giác . -?: Nêu tính chất 1 và 2 về diện tích đa giác . 3.Bài mới. Hoạt động của thày và trò Tg Nội dung -GV: Hướng dẫn HS làm -?1/sgk/123: -?: Nêu ĐN Hình thang -?: Vẽ Hình thang ABCD ( AB // CD ) -?: Chia Hình thang trên thành 2 tam giác không có điểm trong chung -?: Khi đó diện tích Hình thang ABCD bằng tổng diện tích của những hình nào ? Vì sao? -?:Tính diện tích của 2 tam giác trên -?: Diện tích Hình thang ABCD = ? -?: Cơ sở của cách chứng minh này là gì -?: Nêu định lý diện tích Hình thang ị-GV: Đưa ra bảng phụ ghi định lý , công thức và hình vẽ trang 123 / sgk . -GV: Cho Hs đọc lại định lý và công thức tính diện tích Hình thang . -?: Hình bình hành có phải là Hình thang không ? Vì sao ? ị -GV: vẽ Hình bình hành lên bảng -?: Dựa vào công thức tính diện tích hình thang hãy viết công thức tính diện tích hình bình hành. -?: Nêu định lý diện tích Hình bình hành. ị-GV: Đưa ra bảng phụ ghi định lý , công thức tính diện tích hình bình hành và hình vẽ trang 124 / sgk . -GV: Cho Hs đọc lại định lý và công thức tính diện tích Hình bình hành . -?:áp dụng : Tính diện tích 1 Hình bình hành biết độ dài 1 cạnh là 3,6 cm , độ dài cạnh kề với nó là 4 cm và tạo với dáy 1 góc có số đo 300 . -GV: Yêu cầu HS vẽ hình và tính diện tích . -GV: Gọi HS lên bảng trình bày lời giải -GV: Gọi HS nhận xét , bổ sung -GV: nhận xét , rút kinh nghiệm -GV: Hướng dẫn HS nghiên cứu VD ( sgk / 124 ). 4. Luyện tập - củng cố. -?: Nhắc lại định lý , công thức tính diện tích Hình thang , hình bình hành. -GV: yêu cầu HS làm Bài tập 26 / sgk / 125 -GV: Đưa ra bảng phụ ghi đề bài và hình vẽ. -?: Để tính được diện tích Hình thang ABDE ta cần biết thêm cạnh nào -?: Nêu cách tính AD -?: Tính diện tích Hình thang ABDE 15/ 10/ 5/ 8/ 1-Công thức tính diện tích hình thang . -?1/sgk/123: -Ta có : SABCD = SABC + SADC ( T/c 2 diện tích đa giác ) mà SABC = ( Vì CK = AH ) và SADC = ị SABCD = = *Định lý ( sgk / 123 ). 2-Công thức tính diện tích hình bình hành. -?2/sgk/124: -Theo công thức tính diện tích Hình thang ta có SABCD = mà AB = DC ( 2 cạnh đối của Hình bình hành ) ị SABCD = *Định lý ( sgk / 124 ). 3-Ví dụ : ( sgk / 124 ). 4- Luyện tập Bài tập 26 / sgk / 125. Tính SABED? Giải: -Theo công thức tính diện tích Hình thang , ta có : SABED = Mà AB = 23m ; DE = 31m AD = ị SABED = 5. Hướng dẫn về nhà.2/ -Tìm hiểu mối quan hệ giữa Hình thang , Hình bình hành và hình chữ nhật rồi Nhận xét về công thức tính diện tích các hình đó . -Làm BT số 27 đ 31/ sgk / 125 đ 126 . IV. Rút kinh nghiệm. ....................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... Ngày soạn :6/1/2007 Ngày dạy: 18/1/2006 Tiết : 34 Diện tích Hình thoi I/ Mục tiêu. HS nắm được công thức tính diện tích Hình thoi. Biết được 2 cách tính diện tích Hình thoi , biết cách tính diện tích tứ giác có 2 đường chéo vuông góc . HS vẽ được Hình thoi 1 cách chính xác . HS phát hiện và chứng minh được định lý về diện tích Hình thoi . II/ Chuẩn bị. * GV : - Nghiên cứu soạn giảng, bảng phụ ghi BT,VD, ĐL, thước thẳng , compa, Êke, phấn màu, soạn bài * HS : - Ôn công thức tính diện tích Hình thang , Hình bình hành, Hình chữ nhật, tam giác và nhận xét được mối liên hệ giữa các công thức đó . thước thẳng , compa, Êke, phấn màu , bảng phụ nhóm , bút dạ, thước đo góc . III/ Tiến trình lên lớp. 1.ổn định tổ chức .1/ Sĩ số 8A: 8B: 2. Kiểm tra bài cũ. 7/ -?: Viết công thức tính diện tích Hình thang , Hình bình hành , Hình chữ nhật .Giải thích công thức . *Chữa bài tập 28 / 126 / sgk -GV: Sau khi Hs làm xong Gv Nhận xét , cho điểm -GV: -?: Nếu có FI = IG thì Hình bình hành FIGE là hình gì ? Vì sao ? -GV: -?: Vậy để tính diện tích Hình thoi ta có thể dùng công thức nào ? ( để tính diện tích Hình thoi ta có thể dùng công thức tính diện tích Hình bình hành ) ị -GV: Ngoài cách đó , ta còn có thể tính diện tích Hình thoi bằng cách khác , đó là nội dung bài học hôm nay . 3.Bài mới. Hoạt động của thày và trò Tg Nội dung Gv đưa nội dung ?1 lên bảng phụ -?: Thảo luận ? 1 Hs thảo luận theo nhóm -?: Đại diện nhóm trả lời theo gợi ý sgk -?: Vậy muốn tính diện tích tứ giác có 2 đường chéo vuông góc ta làm như thế nào -?: Nhắc lại tính chất 2 đường chéo của Hình thoi . -?: Vận dụng , viết công thức tính diện tích Hình thoi dựa vào 2 đường chéo ( -?2: ) -?: Đại diện nhóm lên bảng viết công thức . -?: Vậy muốn tính diện tích Hình thoi ta làm như thế nào ? ị Định lý sgk / 127 -?: Nhắc lại cách tính diện tích Hình bình hành -?:Hình thoi cũng là Hình bình hành , vậy để tính diện tích Hình thoi ta còn có thể tính như thế nào ( -?3:) -?: Để tính diện tích Hình thoi ta có mấy cách -?: Nêu cách tính diện tích hình vuông theo 2 đường chéo ? Vì sao ? -?: áp dụng làm BT 32 / 128 / sgk -GV: Đưa bảng phụ ghi đề bài và hình vẽ phần VD / sgk / 127. -?: Tứ giác MENG là hình gì ? Vì sao? -?: Đã có AB = 30 cm , CD = 50 cm , và biết SABCD = 800 cm2 . Để tính được SABCD ta cần tính thêm yếu tố nào nữa ? ( Cần tính MN và EG ) -?: Nêu cách tính Mn và EG -?: Khi đó SMENG = ? -?: Nếu chỉ biết SABCD = 800 cm2 . Có tính được diện tích Hình thoi MENG không ? Hãy nêu cách tính đó 4-Luyện tập - Củng cố : -?: Nêu cách tính diện tích tứ giác có 2 đường chéo vuông góc -?: Để tính diện tích hình thoi ta có mấy cách ? Là những cách tính nào ? -?: Để tính diện tích hình vuông ta có mấy cách ? Là những cách tính nào ? -GV: Đưa ra bảng phụ ghi đề BT 33 / sgk / 128. -GV: Yêu cầu HS vẽ Hình thoi ( Nên vẽ 2 đường chéo vuông góc và cắt nhau tại trung điểm của mỗi đường ) -?: Vẽ Hình chữ nhật có 1 cạnh là đường chéo AC và có diện tích bằng diện tích Hình thoi -?: Nếu 1 cạnh là đường chéo BD thì Hình chữ nhật có thể vẽ thế nào -?: Nếu không dựa vào công thức tính diện tích Hình thoi theo đường chéo , hãy giải thích tại sao diện tích Hình chữ nhật AEFC bằng diện tích Hình thoi ABCD -?: Vậy ta có thể suy ra công thức tính diện tích Hình thoi từ công thức tính diện tích Hình chữ nhật như thế nào 10/ 10/ 5/ 10/ 1-Cách tính diện tích tứ giác có 2 đường chéo vuông góc . -?1: SABCD = SABC + SADC = BH.AC + DH.AC = ( BH + HD ) . AC = BD . AC 2-Công thức tính diện tích hình thoi . -?2: S = d1 . d2 -?3: S = a . h 3-Ví dụ : ( sgk / 127 ) Giải : ( sgk ) 4-Luyện tập : Bài tập 33/ sgk / 128 Giải: Ta có : DOAB = DOCB = DOCD = DOAD = DEBA = DFBC ( cgc ) ị SABCD = SAEFC = 4. SOAB SABCD = SAEFC = AC . BO = 5. Hướng dẫn về nhà.(1/) - Học bài và làm BT 32, 34 đ 36 / sgk / 128 đ 129. - Nắm chắc công thức tính diện tích hình thoi và diện tích tứ giác có hai đường chéo vuông góc - Ôn lại toàn bộ công thức tính diện tích các hình đã học - Giờ sau ôn tập chương II IV. Rút kinh nghiệm. Ngày..... tháng..... năm 2007 Giám hiệu kí duyệt

File đính kèm:

  • docTuan 19.doc