Giáo án Hình học 8 - Học kỳ I - Tuần 5 - Tiết 9: Luyện tập

I. MỤC TIÊU:

 1. Kiến thức:

 Củng cố cho HS cách giải 1 bài toán dựng hình, cách trình bày phần cách dựng và chứng minh.

 2. Kĩ năng :

 Hs biết sử dụng thành thạo thước, compa khi dựng hình.

 3. Thái độ : Có thái độ nghiêm túc trong học tập,cẩn thận khi trình bày bài.

II. CHUẨN BỊ:

 GV: Thước thẳng, compa , thước đo góc , bảng phụ .

 HS: Thước thẳng , đọc trước bài mới , làm bài tập về nhà .

III. TIẾN TRÌNH DẠY - HỌC:

 

doc4 trang | Chia sẻ: luyenbuitvga | Lượt xem: 857 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Hình học 8 - Học kỳ I - Tuần 5 - Tiết 9: Luyện tập, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuaàn :5 Ngaøy soaïn : 11/09/2012 Tieát :9 Ngaøy daïy : 18/09/2012 LUYỆN TẬP I. MỤC TIÊU: 1. Kiến thức: Củng cố cho HS cách giải 1 bài toán dựng hình, cách trình bày phần cách dựng và chứng minh. 2. Kĩ năng : Hs biết sử dụng thành thạo thước, compa khi dựng hình. 3. Thái độ : Có thái độ nghiêm túc trong học tập,cẩn thận khi trình bày bài. II. CHUẨN BỊ: GV: Thước thẳng, compa , thước đo góc , bảng phụ . HS: Thước thẳng , đọc trước bài mới , làm bài tập về nhà . III. TIẾN TRÌNH DẠY - HỌC: 1. Ổn định tổ chức (1’): 8A1: 8A2: 8A3: 8A4: 2. Kiểm tra: ( Không ) 3. Bài mới: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Ghi bảng Hoạt động 1: Kiểm tra – Chữa bài tập (9’) ? Một bài toán dựng hình cần phải làm những phần nào? Phải trình bày phần nào? ? Chữa bài tập 30/SGK – 83? ? Nhận xét bài làm? HS: - Trả lời miệng. - Chữa bài tập 30/SGK. HS: Nhận xét bài làm. Bài 30/SGK – 83: A 2 cm 4cm 4 cm B 2cm C * Cách dựng: - Dựng góc xBy = 900. - Dựng BC = 2 cm. - Dựng cung tròn (C; 4 cm) cắt - Nối A với B ta được ABC. * Chứng minh: - Theo cách dựng, ABC có: , BC = 2 cm, AC = 4 cm. Hoạt động 2: Luyện tập (33’) ? HS đọc đề bài 33/SGK – 83? GV: Vẽ phác hình, hướng dẫn HS phân tích. A B 4cm 800 D C 3cm ? Hình nào dựng được ngay? ? Điểm A, B được xác định như thế nào? ? Nêu các bước dựng hình? ? HS lên bảng dựng hình? ? Nhận xét hình vẽ? Các thao tác sử dụng thước, compa? ? HS chứng minh bài? ? HS đọc đề bài 34/SGK – 83? GV: Vẽ phác hình, hướng dẫn HS phân tích. A B 2 3 D 3 C ? Hình nào dựng được ngay? ? Điểm B được xác định như thế nào? ? HS nêu các bước dựng hình? ? HS lên bảng dựng hình? ? Nhận xét hình vẽ? Các thao tác sử dụng thước, compa? ? HS lên bảng chứng minh bài? ? Nhận xét bài chứng minh? ? Có bao nhiêu hình thang thoả mãn điều kiện của bài toán? HS đọc đề bài 33/SGK. HS: Dựng DC = 3 cm, góc CDx = 800. HS: A cách C một khoảng 4cm. B nằm trên đường thẳng đi qua A và song song với DC, B cách D một khoảng 4cm. HS trả lời miệng. HS lên bảng dựng hình. HS nhận xét. HS trả lời miệng. HS đọc đề bài 34/SGK. HS: ADC dựng được ngay, vì biết 2 cạnh và 1 góc xen giữa. HS: Điểm B nằm trên đường thẳng đi qua A và song song với DC, B cách C một khoảng 3 cm. HS trả lời miệng. 1 HS lên bảng dựng hình. HS nhận xét. HS lên bảng chứng minh bài. HS nhận xét. HS: Có 2 hình thang thoả mãn điều kiện của bài toán. Bài toán có 2 nghiệm hình. Bài 33/SGK – 83: 3cm 4cm 800 x 4 800 A B y D C 3 * Cách dựng: - Dựng DC = 3 cm. - Dựng góc CDx = 800. - Dựng cung tròn tâm C bán kính 4 cm, cắt tia Dx tại A. - Dựng tia Ay // DC (Ay, C thuộc cùng một nửa mặt phẳng bờ AD). - Dựng cung tròn tâm D bán kính 4 cm, cắt Ay tại B. * Chứng minh: - Theo cách dựng, tứ giác ABCD là hình thang cân vì: AB // DC, AC = DB = 4cm. DC = 3 cm, góc D = 800 nên thoả mãn yêu cầu của bài toán. Bài 34/SGK – 83: 2cm 900 3cm B’ y A B 2 3 3 D 3 C * Cách dựng: - Dựng ADC có = 900, AD = 2 cm, DC = 3 cm. - Dựng tia Ay // DC (Ay, C thuộc cùng một nửa mặt phẳng bờ AD). - Dựng đường tròn tâm C, bán kính 3 cm cắt Ay tại B (và B’). - Nối BC (và B’C’). * Chứng minh: - ABCD là hình thang vì AB // CD. Có: AD = 2 cm, = 900, DC = 3 cm, BC = 3 cm (theo cách dựng). Hoạt động 3: Hướng dẫn về nhà (2’) Nắm chắc cách dựng tam giác và hình thang. Làm bài tập: 46, 49, 50, 52/SBT – 65. Đọc và nghiên cứu trước bài: “ Đối xứng trục “. Rút kinh nghiệm: ......................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... ---------------4--------------- Tuaàn :5 Ngaøy soaïn : 11/09/2012 Tieát :10 + 11 Ngaøy daïy : 18/09/2012 §6 . ĐỐI XỨNG TRỤC I. MỤC TIÊU: 1. Kiến thức: HS hiểu định nghĩa 2 điểm, 2 hình đối xứng nhau qua đường thẳng d. Nhận biết được hai đường thẳng đối xứng với nhau qua 1 đường thẳng. Hình thang cân là hình có trục đối xứng. 2. Kĩ năng : Hs biết vẽ điểm đối xứng với 1 điểm cho trước . 3. Thái độ : Có thái độ liên hệ thực tế về hình có trục đối xứng . II. CHUẨN BỊ: GV: Thước thẳng, compa, 1 tấm bìa hình chữ A, 1 tam giác đều, hình tròn, hình HS : Thước thẳng, compa, tấm bìa hình thang cân, đọc trước bài mới. III. TIẾN TRÌNH DẠY - HỌC: 1. Ổn định tổ chức (1’): 8A1: 8A2: 8A3: 8A4: 2. Kiểm tra: ( 5’) ? Nêu định nghĩa đường trung trực của 1 đoạn thẳng? Vẽ hình sau: Cho đường thẳng d, A d . Vẽ điểm A’ sao cho d là đường trung trực của AA’. 3. Bài mới: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Ghi bảng Hoạt động 1: Hai điểm đối xứng qua 1 đường thẳng (10’) GV: A’ là điểm đối xứng với A qua d. A là điểm đối xứng với A’ qua d. A và A’ là 2 điểm đối xứng với nhau qua d, d là trục đối xứng. Hay A và A’ đối xứng nhau qua trục d. ? Thế nào là 2 điểm đối xứng nhau qua đường thẳng d? GV: - Xem hình vẽ: Tìm 2 điểm đối xứng nhau qua d (Bảng phụ)? HS: 2 điểm gọi là đối xứng nhau qua d nếu d là đường trung trực của đoạn thẳng nối 2 điểm đó. * Định nghĩa: (SGK - 84) A và A đối xứng nhau qua d d là đường trung trực của AA’. A _ H B d _ B’ A’ * Quy ước: (SGK - 84) Hoạt động 2: Hai hình đối xứng qua một đường thẳng (15’) ? HS đọc và làm ?2 ? ? Nêu nhận xét về điểm C? ? Hai đoạn thẳng AB và A’B’ có điểm gì? GV: A’B’ và AB đối xứng với nhau qua d. Ứng với mỗi điểm C thuộc đoạn AB đều có 1 điểm C’ đx với nó qua d thuộc đoạn A’B’ và ngược lại. ? Thế nào là 2 hình đối xứng với nhau qua d? ? HS đọc nội dung định nghĩa? GV: Dùng hình vẽ 53, 54 để giới thiệu 2 đoạn thẳng, 2 đường thẳng, 2 góc, 2 tam giác, 2 đối xứng nhau qua 1 đường thẳng. 1 HS lên bảng làm ?2: A C B _ = d _ A’ = C’ B’ HS: Điểm C’ thuộc đoạn thẳng A’B’. HS: A’ đối xứng với A qua d B’ đối xứng với B qua d HS: HS nêu nội dung định nghĩa. ? HS đọc nội dung kết luận? * Định nghĩa: (SGK - 85) A C B _ = d _ A’ = C’ B’ - A’B’ và AB đối xứng với nhau qua d. - Đường thẳng d gọi là trục đối xứng của 2 hình. * Kết luận: (SGK - 85) Hoạt động 3: Hình có trục đối xứng (12’) ? HS đọc làm ?3 ? A B H C ? Điểm đối xứng với mỗi điểm của ABC qua đường cao AH, nằm ở đâu? GV: - Người ta nói AH là trục đx của tam giác cân ABC. - Giới thiệu định nghĩa trục đx của 1 hình. ? HS đọc và làm ?4 ? GV dùng các miếng bìa có dạng chữ A, tam giác đều, hình tròn gấp theo các trục đx để minh họa. ? Chữ cái L có bao nhiêu trục đối xứng? ? Một hình bất kì có thể có bao nhiêu trục đối xứng? GV đưa miếng bìa hình thang cân ABCD (AB//CD) hỏi: Hình thang cân có trục đx không? Là đường nào? GV thực hiện gấp hình minh họa. ? HS đọc định lí trang 87 - SGK về trục đx của hình thang cân. HS làm ?3: Hình đx với AC qua AH là AB. Hình đx với AB qua AH là AC. Hình đx với BH qua AH là CH. Hình đx với CH qua AH là BH. HS: Điểm đx với mỗi điểm của tam giác cân ABC qua đường cao AH vẫn thuộc tam giác ABC. HS đọc nội dung định nghĩa. HS: Trả lời ?4. - Chữ cái in hoa A có 1 trục đx. - Tam giác đều ABC có 3 trục đx. - Đường tròn tâm O có vô số trục đx. HS: Chữ cái L không có trục đối xứng. HS: Một hình có thể không có trục đx, có thể có 1 hay nhiều trục đx. HS: Hình thang cân có trục đx là đường thẳng đi qua trung điểm hai đáy và vuông góc với 2 đáy. HS: Đọc định lí. * Định nghĩa: (SGK - 86) * Định lí: (SGK- 87) H A B D C K Đường thẳng HK là trục đối xứng của hình thang cân ABCD. Hoạt động 4: Hướng dẫn về nhà (2’) Học thuộc định nghĩa 2 điểm, 2 hình đối xứng nhau qua đthẳng d, nhận biết được hình thang cân là hình có 1 trục đối xứng. Làm bài tập: 35, 36, 37, 39/SGK - 87, 88. Đọc và nghiên cứu trước bài: “ Hình bình hành “ Rút kinh nghiệm: ......................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... ---------------4---------------

File đính kèm:

  • docTuần 5.doc