Giáo án Tự chọn 8 Tuần 21 Tiết 43 Mở đầu về phương trình

I. Mục tiờu:

- Kiến thức: - HS hiểu khái niệm phương trình và thuật ngữ " Vế trái, vế phải, nghiệm của phương trình , tập hợp nghiệm của phương trình. Hiểu và biết cách sử dụng các thuật ngữ cần thiết khác để diễn đạt bài giải phương trình sau này.

+ Hiểu được khái niệm giải phương trình, bước đầu làm quen và biết cách sử dụng qui tắc chuyển vế và qui tắc nhân

- Kỹ năng: trình bày biến đổi.

- Thái độ: Tư duy lô gíc

 . II.Chuẩn bị:

- Thầy: Thước thẳng, phấn màu, thước đo góc.

 - Trũ: Thước thẳng, thước đo góc.

III phương pháp

 - Nêu vấn đề giải quyết vấn đề

 - Hoạt động cá nhân hoạt động nhóm

 IV. Tiến trỡnh giờ dạy giỏo dục:

 1. Ổn định lớp:

 2. Kiểm tra bài cũ:

- giới thiệu bài mới

 3. Bài mới:

 

doc5 trang | Chia sẻ: oanh_nt | Lượt xem: 868 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Tự chọn 8 Tuần 21 Tiết 43 Mở đầu về phương trình, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn :6 /1/2014 Ngày dạy : 16 / 1 /2014 Tuần : 21 Tiết thứ : 43 Mở đầu về phương trình Mục tiờu: - Kiến thức: - HS hiểu khái niệm phương trình và thuật ngữ " Vế trái, vế phải, nghiệm của phương trình , tập hợp nghiệm của phương trình. Hiểu và biết cách sử dụng các thuật ngữ cần thiết khác để diễn đạt bài giải phương trình sau này. + Hiểu được khái niệm giải phương trình, bước đầu làm quen và biết cách sử dụng qui tắc chuyển vế và qui tắc nhân - Kỹ năng: trình bày biến đổi. - Thái độ: Tư duy lô gíc . II.Chuẩn bị: - Thầy: Thước thẳng, phấn màu, thước đo gúc. - Trũ: Thước thẳng, thước đo gúc. III phương phỏp - Nờu vấn đề giải quyết vấn đề - Hoạt động cỏ nhõn hoạt động nhúm IV. Tiến trỡnh giờ dạy giỏo dục: 1. Ổn định lớp: 2. Kiểm tra bài cũ: - giới thiệu bài mới 3. Bài mới: Hoạt động của thầy -Trũ Nội dung Hoạt động 1: Phương trình mộtẩn (15 phỳt) GV viết BT tìm x biết 2x + 5 = 3(x-1)+2 sau đó giới thiệu: Hệ thức 2x +5=3(x-1) + 2 là một phương trinh với ẩn số x. Vế trái của phương trình là 2x+5 Vế phải của phương trình là 3(x-1)+2 - GV: hai vế của phương trình có cùng biến x đó là PT một ẩn . - Em hiểu phương trình ẩn x là gì? - GV: chốt lại dạng TQ . * Phương trình ẩn x có dạng: A(x) = B(x) Trong đó: A(x) vế trái B(x) vế phải Hoạt động 2: Phương trình tương đương (10 phỳt) GV yêu cầu HS đọc SGK . Nêu : Kí hiệu ú để chỉ 2 PT tương đương. GV ? PT x-2=0 và x=2 có TĐ không ? Tương tự x2 =1 và x = 1 có TĐ không ? Không vì chúng không cùng tập nghiệm + Yêu cầu HS tự lấy VD về 2 PTTĐ . Hai phương trỡnh cú cựng tập nghiệm là 2 pt tương đương. VD: x+1 = 0 ú x = -1 Vì chúng có cùng tập nghiệm S = Hoạt động 3: bài tập (15 phỳt) Cho phương trình: 2(x + 2) - 7 = 3 -x x = - 2 có thoả mãn phương trình không? ại sao? b) x = 2 có là nghiệm của phương trình không? tại sao? * GV: Trở lại bài tập của bạn làm x2 = 1 x2 = (1)2 x = 1; x =-1 Vậy x2 = 1 có 2 nghiệm là: 1 và -1 -GV: Nếu ta có phương trình x2 = - 1 kết quả này đúng hay sai? Sai vì không có số nào bình phương lên là 1 số âm. -Vậy x2 = - 1 vô nghiệm. + Từ đó em có nhận xét gì về số nghiệm của các phương trình? Phương trình: 2(x + 2) - 7 = 3 - x a) x = - 2 không thoả mãn phương trình b) x = 2 là nghiệm của phương trình. 4 : Củng cố (3 phỳt) Bài 1/SGK ( Gọi HS làm ) Lưu ý với mỗi PT tính KQ từng vế rồi so sánh Bài 5/SGK : Gọi HS trả lời KQ x =-1là nghiệm của PT a) và c) 2PT không tương đương vì chúng không cùng tập hợp nghiệm . - 5 :dặn dũ (2 phỳt) + Làm BT : 2 ;3 ;4/SGK ; 1 ;2 ;6 ;7/SBT Ôn quy tắc chuyển vế . V. Rỳt kinh nghiệm: …………………………………………………………………………………………………………………...................................................................................................................................... Ngày soạn :6 /1/2014 Ngày dạy : 17 / 1 /20114 Tuần : 21 Tiết thứ : 44 phương trỡnh bậc nhất một ẩn và cỏch giải I. Mục tiờu: 1) Kiến thức: HS nắm được dạng tổng quỏt của phương trỡnh một ẩn và phương trỡnh bậc nhất một ẩn, biết cỏch giải phương trỡnh bậc nhất một ẩn. 2) Kĩ năng: Rốn luyện kĩ năng nhận dạng, kĩ năng biến đổi để giải phương trỡnh. 3) Thỏi độ: vận dụng được cỏch giải để giải phương trỡnh bậc nhất một ẩn. II. Chuẩn bị: Giỏo viờn: phấn màu, thước thẳng Học sinh: giấy nhỏp, học bài III. phương phỏp: Thuyết trỡnh, vấn đỏp. - Tổ chức cỏc hoạt động của học sinh, rốn phương phỏp tự học. - Tăng cường học tập cỏ thể, phối hợp với học tập hợp tỏc. IV. Tiến trỡnh giờ dạy- giỏo dục: 1. Ổn định lớp: 2. Kiểm tra bài cũ: Bài mới: (38phỳt) Hoạt động của thầy -Trũ Nội dung Hoạt động 1: Lý thuyết : (38 phỳt) GV: Phương trỡnh một ẩn là phương trỡnh cú dạng như thế nào ? - A(x), B(x) là gỡ ? HS: Trả lời : A(x) = B(x) - Ghi dạng tổng quỏt lờn bảng - Yờu cầu HS lấy vớ dụ - Nhận xột cỏc phương trỡnh học sinh vừa lấy HS: A(x), B(x) là hai biểu thức của cựng một biến x -HS: Lấy vớ dụ - GV: Phương trỡnh bậc nhất một ẩn cú dạng như thế nào? - Ghi dạng tổng quỏt lờn bảng. - Yờu cầu HS lấy vớ dụ - Nhận xột vớ dụ HS vừa lấy - Cho HS nhắc lại hai quy tắc : chuyển vế và nhõn với một số HS: Trả lời: ax+b=0 (a0) - Nhắc lại hai quy tắc ) Phương trỡnh một ẩn: Dạng tổng quỏt A(x) = B(x) Trong đú A(x), B(x) là hai biểu thức của cựng một biến x 2) Phương trỡnh bậc nhất một ẩn: ax+ b =0 (a0) Hoạt động 1: Luyện tập : (38 phỳt) GV: Cho HS làm bài tập 1 HS: Ghi đề bài - Trả lời: - GV: Phương trỡnh nào là phương trỡnh bậc nhất một ẩn ? HS1: trả lời cõu a,b,c ( cõu a,c là phương trỡnh bậc nhất) - GV: Cho HS nhận xột - GV: Nhận xột chung - GV: Cho HS làm bài tập 2 - GV: Yờu cầu hai HS lờn bảng trỡnh bầy HS: Nhận xột bài của bạn - Tiếp thu - Ghi đề bài GV: Theo dừi, hướng dẫn cho HS yếu làm bài - Hai HS lờn bảng làm a) 15x+5=0 15x=-5 x= x= Vậy Phương trỡnh cú tập nghiệm S={ } -HS: học sinh lờn bảng trỡnh bài b) 2x+4=x-2 2x-x=-2-4 3x=-6 x= x=-2 Vậy Phương trỡnh cú tập nghiệm S={ -2} - Nhận xột - GV: Cho HS nhận xột B ài t ập 1: Hóy chỉ ra cỏc phương trỡnh bậc nhất một ẩn trong cỏc phương trỡnh sau: a) 2+x=0 b) x+x2=0 c) 2-3y=0 d) 3t=0 e) 0x+5=0 g) 3x=-6 Bài tập 2: Giải phương trỡnh a) 15x+5=0 b) 2x+4=x-2 giải a) 15x+5=0 15x=-5 x= x= Vậy Phương trỡnh cú tập nghiệm S={ } -HS: học sinh lờn bảng trỡnh bài b) 2x+4=x-2 2x-x=-2-4 3x=-6 x= x=-2 Vậy Phương trỡnh cú tập nghiệm S={ -2} 4 : Củng cố (5 phỳt) - Dạng tổng quỏt của phương trỡnh bậc nhất một ẩn ? - Cỏch giải phương trỡnh bậc nhất một ẩn. 5 :dặn dũ (2 phỳt) - Về nhà lấy vớ dụ về phương trỡnh bậc nhất một ẩn và giải phương trỡnh đú - ễn tập về phương trỡnh đưa được về dạng ax+b=0 V. Rỳt kinh nghiệm: …………………………………………………………………………………………………………………....................................................................................................................................... CHUYấN MễN Kí DUYỆT TUẦN 21

File đính kèm:

  • doctu chon 8 tuan 21.doc