Giáo án Hình học 8 - Học kỳ II - Tuần 24 - Tiết 41: Luyện tập

I/ MỤC TIÊU:

1/Kiến thức: HS nắm vững nội dung định lí về tính chất đường phân giác.

2/Kỹ năng: Hs biết vận dụng định lí giải được các bài tập SGK (tính độ dài các đoạn thẳng và chứng minh hình học).

3/Tư duy: Rèn tư duy phân tích, tổng hợp cho học sinh.

4/Thái độ: Cẩn thận, chính xác khi vẽ hình, chủ động trong nhóm học tập.

II/ CHUẨN BỊ:

 

doc5 trang | Chia sẻ: luyenbuitvga | Lượt xem: 868 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Hình học 8 - Học kỳ II - Tuần 24 - Tiết 41: Luyện tập, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuaàn :24 Ngaøy soaïn : 24/01/2013 Tieát :41 Ngaøy daïy : 29/01/2013 LuyÖn tËp I/ MỤC TIÊU: 1/Kiến thức: HS nắm vững nội dung định lí về tính chất đường phân giác. 2/Kỹ năng: Hs biết vận dụng định lí giải được các bài tập SGK (tính độ dài các đoạn thẳng và chứng minh hình học). 3/Tư duy: Rèn tư duy phân tích, tổng hợp cho học sinh. 4/Thái độ: Cẩn thận, chính xác khi vẽ hình, chủ động trong nhóm học tập. II/ CHUẨN BỊ: GV: Bảng phụ, compa, thước. HS: Thước thẳng, compa, đọc trước bài mới. III/ TIẾN TRÌNH DẠY - HỌC: 1. Ổn định tổ chức (1’): 8A1: 8A2: 8A3: 8A4: 2. Kiểm tra: (7’) ? Phát biểu nội dung định lí tính chất đường phân giác của tgiác? Làm bài 15a - SGK/67? 3. Bài mới: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Ghi bảng Hoạt động 1: Chú ý (10’) GV: - Giới thiệu nội dung chú ý. - Hướng dẫn HS: + Kẻ tia phân giác ngoài AD. + Lập tỉ lệ thức. - Chú ý điều kiện: AB AC. ? Tại sao phải cần điều kiện AB AC? HS nghe giảng. HS: Nếu AB = AC thì D' D’B = D’C Không tồn tại D’. * Chú ý: (SGK – 66) A E’ C B Hoạt động 2: Luyện tập (23’) ? HS làm bài tập sau: Cho hình vẽ: Với AD' là phân giác ngoài của Â, biết AB = 4cm, BC = 3cm, D'B = 5cm. Tính x? A x E’ 4 D’ 3 5 C B ? HS hoạt động nhóm làm bài tập? ? HS đọc đề bài 15/SGK – 67?( bảng phụ ) ? Muốn tìm được x ta làm thế nào? ? 1 HS lên làm bài? ? HS nhận xét bài? ?Nêu các kiến thức đã sử dụng? HS làm bài tập theo nhóm: - Vì AD’ là tia phân giác ngoài của  nên: Bài 15(b)SGK - 67: ta có PQ là đường phân giác của theo định lí có: Mà MQ = 12,5 – x .Thay vào biểu thức trên ta được: 108,75 – 8,7x = 6,2x 14,9x = 108,75 x = 7,29865… 7,3 ( làm tròn đến chữ số thập phân thứ nhất ) Hoạt động 3: Củng cố: (2’) ? Phát biểu định lí tính chất đường phân giác của tam giác? ? Định lí có đúng với tia phân giác của góc ngoài của tam giác không? GV: Chốt lại kiến thức toàn bài. Hoạt động 4: H­íng dÉn vÒ nhµ :(1') - Học thuộc định lí và nội dung chú ý. - Làm bài tập: 15, 16, 17 19/ SGK – 67, 68. - Ôn lại định lí Talét thuận, đảo và hệ quả chuẩn bị cho giờ sau luyện tập. Rút kinh nghiệm: ............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... ---------------4--------------- Tuaàn :24 Ngaøy soaïn : 24/01/2013 Tieát :42 Ngaøy daïy : 01/02/2013 §4 . KHÁI NIỆM HAI TAM GIÁC ĐỒNG DẠNG I/ MỤC TIÊU: 1/Kiến thức: HS hiểu được định nghĩa hai tam giác đồng dạng, tính chất tam giác đồng dạng, kí hiệu đồng dạng, tỉ số đồng dạng. 2/Kỹ năng: HS bước đầu vận dụng được định lí để chứng chứng minh tam giác đồng dạng, dựng tam giác đồng dạng so với tam giác cho trước theo tỉ số đồng dạng. 3/Tư duy: Phát triển tư duy logic, khả năng dự đoán 4/Thái độ: Rèn tính cẩn thận, chính xác, tư duy lôgic. II/ CHUẨN BỊ: GV: Bảng phụ, tranh vẽ các hình đồng dạng. HS: Đọc trước bài mới III/ TIẾN TRÌNH DẠY - HỌC: 1. Ổn định tổ chức (1’): 8A1: 8A2: 8A3: 8A4: 2.Kiểm tra: (Kết hợp trong bài) 3. Bài mới: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Ghi bảng Hoạt động 1: Hình đồng dạng (2’) GV: Treo tranh các hình đồng dạng để giới thiệu. ? Hãy nhận xét về hình dạng và kích thước của các hình trong mỗi nhóm? GV: - Những hình có hình dạng giống nhau nhưng kích thước khác nhau gọi là những hình đồng dạng. - Ở đây ta chỉ xét các tam giác đồng dạng. HS: Các hình trong mỗi nhóm có: + Hình dạng giống nhau. + Kích thước khác nhau. Hoạt động 2: Tam giác đồng dạng (22’) ? HS đọc và làm ?1 ? GV: Ta nói A’B’C’ đồng dạng với ABC. ? Khi nào thì A’B’C’ đồng dạng với ABC? GV: Ghi định nghĩa. ? 2 HS đọc nội dung định nghĩa? GV: Hướng dẫn HS viết kí hiệu 2 tam giác đồng dạng khi biết: + + GV: Khi viết 2 tam giác đồng dạng phải viết theo thứ tự các đỉnh tương ứng. ? Từ kí hiệu ∽ , hãy đọc tên các đỉnh, các góc, cách cạnh tương ứng của hai tam giác trên? GV: - Tỉ số các cạnh tương ứng = k k gọi là tỉ số đồng dạng. - Khi viết tỉ số k của 2 tam giác đồng dạng thì cạnh của tam giác thứ nhất viết trên, cạnh tương ứng của tam giác thứ 2 viết dưới. ? Trong ?1, k = ? ? HS đọc và làm bài tập 1 (Bảng phụ): Cho MRF ∽ UST a/ Từ định nghĩa 2 tam giác đồng dạng, ta có điều gì? b/ UST có đồng dạng với MRF không? Vì sao? ? Nhận xét câu trả lời? GV: Nhấn mạnh định nghĩa. GV: Ta đã biết định nghĩa 2 tam giác đồng dạng. Vậy 2 tam giác đồng dạng có tính chất gì? ? HS đọc và làm ?2 ? ? HS trả lời câu 1? GV: Ta đã biết mỗi tam giác đều bằng chính nó, nên mỗi tam giác cũng đồng dạng với chính nó. Đó cũng chính là nội dung tính chất 1. ? HS trả lời câu 2? GV: - Giới thiệu tính chất 2. - Khi đó ta nói và đồng dạng với nhau. GV: Cho ∽ và ∽ . ? Có nhận xét gì về mối quan hệ giữa và ? GV: - Dựa vào định nghĩa 2 tam giác đồng dạng, ta dễ dàng chứng minh được khẳng định đó. - Giới thiệu tính chất 3. ? HS đọc nội dung 3 tính chất? HS đọc và làm ?1: ABC và A’B’C’ có: + + HS: Nêu định nghĩa. 2 HS đọc nội dung định nghĩa. HS trả lời miệng. HS: k = 2 HS lần lượt trả lời miệng: a/ MRF ∽ UST, ta có: + + b/ Từ câu a, ta có: + + UST ∽ MRF HS đọc và làm ?2. HS 1: = nên: + + = 1 ∽ , tỉ số đồng dạng k = 1. HS 2: ∽ , có: Vậy ∽ theo tỉ số . HS: ∽ . HS đọc nội dung 3 tính chất. a/ Định nghĩa: A BC A’ B’C’ A’B’C’ đồng dạng với ABC nếu: + + - Kí hiệu: ∽ - Tỉ số các cạnh tương ứng: =k k gọi là tỉ số đồng dạng. b/ Tính chất: + ∽ + ∽ ∽ + ∽ và ∽ ∽ Hoạt động 3: Định lí (10’) ? HS đọc và làm ?3 ? GV: Vẽ hình, ghi GT. ? Nhận xét gì về quan hệ của và ? GV: - Hoàn thiện kết luận. - Giới thiệu nội dung định lí. ? HS đọc nội dung định lí? ? Theo định lí trên, nếu muốn ∽ theo tỉ số k = thì ta xác định điểm M, N như thế nào? ? Nếu k = thì ta xác định điểm M, N như thế nào? GV: - Nội dung định lí trên giúp chúng ta chứng minh hai tam giác đồng dạng và còn giúp chúng ta dựng được tam giác đồng dạng với tam giác đã cho theo tỉ số đồng dạng cho trước. - Tương tự hệ quả định lí Talet đảo, định lí trên vẫn đúng cho cả trường hợp đường thẳng cắt hai đường thẳng chứa hai cạnh của tam giác và song song với cạnh còn lại. - Giới thiệu nội dung chú ý. HS đọc và làm ?3: +  chung, (đ.vị) (đ.vị) + (HQ đ.lí Talet) HS: ∽ (ĐN) 2 HS đọc nội dung định lí. * Định lí: (SGK – 71) A M N a BC GT , MN//BC MAB, N AC KL ∽ Chứng minh: (SGK – 71) * Chú ý: (SGK – 71) Hoạt động 4: Luyện tập (6’) ? HS thảo luận nhóm làm bài tập sau (Bảng phụ): Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng, mệnh đề nào sai? a/ Hai tam giác đồng dạng với nhau thì bằng nhau. b/ MNP ∽ QRS theo tỉ số k thì QRS ∽ MNP theo tỉ số . c/ Cho HIK ∽ DEF theo tỉ số k thì k = . HS thảo luận nhóm làm bài tập: a/ Sai b/ Đ c/ Sai, sửa lại: k = Hoạt động 3: Củng cố: (3’) ? Thế nào là hai tam giác đồng dạng? ? Hai tam giác đồng dạng với nhau thì có tính chất gì? ? Nhắc lại nội dung định lý? Hoạt động 4: H­íng dÉn vÒ nhµ :(2') Học bài. Làm bài tập: 23, 24, 25/SGK – 72. Rút kinh nghiệm: ............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... ---------------4---------------

File đính kèm:

  • docTuần 24.doc