Giáo án Hình học 8 - Học kỳ II - Tuần 26 - Tiết 47: Trường hợp đồng dạng thứ hai

I/ MỤC TIÊU:

1/Kiến thức: HS nắm chắc nội dung định lí, hiểu được cách chứng minh định lí

2/Kỹ năng: Hs biết vận dụng định lí để nhận biết các cặp tam giác đồng dạng và làm các bài tập tính độ dài các cạnh và các bài tập chứng minh.

3/Tư duy: Phát triển tư duy logic, khả năng so sánh

4/Thái độ: Rèn cho HS tính cẩn thận, chính xác, tư duy lôgic.

II/ CHUẨN BỊ:

 GV: Bảng phụ, thước đo góc, compa.

 HS: Đọc trước bài mới, thước thẳng, thước đo góc, compa.

 

doc4 trang | Chia sẻ: luyenbuitvga | Lượt xem: 888 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Hình học 8 - Học kỳ II - Tuần 26 - Tiết 47: Trường hợp đồng dạng thứ hai, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuaàn :26 Ngaøy soaïn : 16/02/2013 Tieát :47 Ngaøy daïy : 18/02/2013 §6. TRƯỜNG HỢP ĐỒNG DẠNG THỨ HAI I/ MỤC TIÊU: 1/Kiến thức: HS nắm chắc nội dung định lí, hiểu được cách chứng minh định lí 2/Kỹ năng: Hs biết vận dụng định lí để nhận biết các cặp tam giác đồng dạng và làm các bài tập tính độ dài các cạnh và các bài tập chứng minh. 3/Tư duy: Phát triển tư duy logic, khả năng so sánh 4/Thái độ: Rèn cho HS tính cẩn thận, chính xác, tư duy lôgic. II/ CHUẨN BỊ: GV: Bảng phụ, thước đo góc, compa. HS: Đọc trước bài mới, thước thẳng, thước đo góc, compa. III/ TIẾN TRÌNH DẠY - HỌC: 1. Ổn định tổ chức (1’): 8A1: 8A2: 8A3: 8A4: 2. Kiểm tra: (6’) ? Phát biểu trường hợp đồng dạng thứ nhất của hai tam giác? ? HS làm bài tập (bài /SGK – 75, bảng phụ)? 3. Bài mới: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Ghi bảng Hoạt động1: Định lí (15’) ? Với hình vẽ và các số liệu bài toán cho lúc đầu, có nhận xét gì về mối quan hệ hai cạnh của ABC với hai cạnh của DEF? ? Có nhận xét gì về 2 góc tạo bởi các cặp cạnh đó? GV: Giới thiệu nội dung định lí. ? HS đọc nội dung định lí? ? HS phân biệt GT, KL của định lí? GV: Vẽ hình. ? HS ghi GT, KL? ? HS nêu hướng chứng minh? GV: Giợi ý: Tương tự như cách chứng minh trường hợp đồng dạng thứ nhất, hãy tạo ra một tam giác bằng A’B’C’ và đồng dạng với ABC? GV: Hướng dẫn HS hoàn thiện sơ đồ phân tích. ? HS nghiên cứu phần chứng minh (SGK – 73, 74)? GV: Giới thiệu đây là trường hợp đồng dạng thứ hai (c. g. c). ? Trở lại bài tập phần kiểm tra bài cũ, hãy giải thích tại sao ABC ∽ DEF? HS: Hai cạnh của ABC tỉ lệ với hai cạnh của DEF. HS: Hai góc tạo bởi các cặp cạnh đó bằng nhau. 2 HS đọc nội dung định lí. HS phân biệt GT, KL của định lí. HS ghi GT, KL. HS: Nêu cách kẻ thêm hình phụ để tạo ra AMN. HS: A’B’C’ ∽ ABC AMN∽ABC,AMN=A’B’C’ (c. g. c) MN // BC (Cách dựng) AM = A’B’; (Cách dựng) ; AN = A’C’ (gt) (gt) MN // BC AM = A’B’ HS nghiên cứu phần chứng minh. HS: ; ABC ∽ DEF (c. g. c) * Định lí: (SGK – 75) A M N B C A’ B’ C’ GT ABC, A’B’C’ , KL A’B’C’∽ABC (c. g. c) Chứng minh: (SGK – 73) Hoạt động 2: Áp dụng (8’) ? HS đọc và làm (bảng phụ)? ? Nhận xét câu trả lời? ? DEF có đồng dạng với PQR không? GV: Nhấn mạnh 2 điều kiện để 2 tam giác đồng dạng với nhau theo trường hợp (c. g. c). ? HS đọc (bảng phụ)? ? HS vẽ hình vào vở? ? AED và ABC có đồng dạng với nhau không? Vì sao? HS đọc và làm . Nhận xét câu trả lời. HS: DEF không đồng dạng với PQR vì . HS đọc . HS vẽ hình vào vở. 1 HS lên bảng trình bày: - Có chung AED ∽ ABC (c. g. c) Có: + + ABC ∽ DEF (c. g. c) Hoạt động 3: Luyện tập (10’) ? HS đọc đề bài 32/SGK – 77? ? HS lên bảng vẽ hình? ? HS ghi GT, KL? ? HS hoạt động nhóm trình bày câu a? ? Đại diện nhóm trình bày bài? HS đọc đề bài 32/SGK. O HS lên bảng vẽ hình. HS ghi GT, KL. HS hoạt động nhóm làm câu a: - Có , Ô chung OCB ∽ OAD (c. g. c) Bài 32/SGK – 77: B x 2 1 I y D C A GT OA = 5cm OB = 16 cm OC = 8 cm OD = 10 cm KL a/OCB ∽OAD b/IAB và ICD có các góc bằng nhau từng đôi một Hoạt động 3: Củng cố: (4’) ? Phát biểu định lý về trường hợp đồng dạng thứ 2 của tam giác ? Theo trường hợp thứ 2, muốn chứng minh 2 tam giác đồng dạng thứ 2 ta làm thế nào? Hoạt động 4: H­íng dÉn vÒ nhµ :(2') Học bài. Làm bài tập: 34/SGK; 35, 36, 37/SBT Rút kinh nghiệm: ............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... ---------------4--------------- Tuaàn :26 Ngaøy soaïn : 16/02/2013 Tieát :48 Ngaøy daïy : 22/02/2013 §7. TRƯỜNG HỢP ĐỒNG DẠNG THỨ BA I/ MỤC TIÊU: 1/Kiến thức: HS nắm vững định lí, biết cách chứng minh định lí. 2/Kỹ năng: Hs biết vận dụng được định lí để nhận biết các tam giác đồng dạng với nhau. Biết sắp xếp các đỉnh tương ứng của hai tam giác đồng dạng, lập ra các tỉ số thích hợp để từ đó tính ra được độ dài các đoạn thẳng trong bài toán. 3/Tư duy: Phát triển tư duy logic, khả năng phân tích, so sánh 4/Thái độ: Có thái độ cẩn thận, chính xác. II/ CHUẨN BỊ: GV: Bảng phụ, 2 miếng bìa vẽ 2 tam giác khác màu, thước, compa, phấn màu. HS: Đọc trước bài mới. III/ TIẾN TRÌNH DẠY - HỌC: 1. Ổn định tổ chức (1’): 8A1: 8A2: 8A3: 8A4: 2. Kiểm tra: (2’) ? Phát biểu trường hợp đồng dạng thứ hai của hai tam giác? 3. Bài mới: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Ghi bảng Hoạt động 1: Định lí (15’) ? HS đọc và làm bài toán sau: GV vẽ hình lên bảng. ? HS ghi GT, KL của bài toán và nêu cách chứng minh? GV gợi ý: Bằng cách đặt tam giác A¢B¢C¢ lên trên tam giác ABC sao cho A trùng vớiA’. HS sẽ phát hiện ra cần phải có MN // BC. ? Nêu cách vẽ MN? ? Nêu hướng chứng minh DA¢B¢C¢∽ DABC? ? Từ kết quả chứng minh trên, ta có định lí nào ? HS vẽ hình HS: HS ghi GT, KL. M HS: Trên tia AB đặt đoạn thẳng AM = A¢B¢. Qua M kẻ đường thẳng MN // BC (N Î AC). HS: DA¢B¢C¢ ∽ DABC AMN∽ABC,AMN=A’B’C’ (g. c. g) MN // BC (Cách dựng) góc A = góc A’ (gt) AM = A’B’ (Cách dựng) Góc AMN = góc B’ Góc AMN = góc B’ Góc B = gócB’ (đồng vị) (gt) HS phát biểu định lí tr78 SGK. * Bài toán: N GT DABC, DA¢B¢C¢ A = A’ ; B = B’ KL DA¢B¢C¢∽DABC Chứng minh: (SGK – 78) * Định lí: (SGK – 78) Hoạt động 2: Áp dụng (10’) GV đưa và hình 41 SGK lên bảng phụ, yêu cầu HS trả lời. ? Nhận xét câu trả lời? Nêu các kiến thức đã sử dụng trong bài? GV đưa và hình 42 SGK lên bảng phụ. ? HS trả lời câu a? ? HS hoạt động nhóm làm câu b? ? Đại diện nhóm trình bày bài? ? Có BD là tia phân giác của B, ta có tỉ lệ thức nào? ? Hãy tính BC? ? Tính DB HS quan sát, suy nghĩ ít phút rồi trả lời câu hỏi. HS: - Nhận xét câu trả lời. - Nêu các kiến thức đã sử dụng trong bài. HS trả lời câu a. HS hoạt động nhóm: b/ Có DABC DADB y = DC = AC – x = 4,5 – 2 = 2,5 (cm) HS: Có BD là phân giác B Mà: DABC DADB (c/m trên) DABC cân ở A : A = 400 => B = C = (1800 – 400):2 = 700 DABC DPMN vì có B = M = C = N = 700 * DA¢B¢C¢ có: A’ = 700 ; B’ =600 => C =1800 –(700+600) = 500 DA¢B¢C¢ DD¢E¢F¢ vì có: B’ = E’ =600 C’ = F’ = 500 a/ - Trong hình vẽ này có ba tam giác đó là : DABC ; DADB ; DBDC. - Xét DABC và DADB có: A ( chung) C = B1 (gt) DABC DADB (g.g) Hoạt động 3: Luyện tập (13’) ? HS đọc đề bài 35/SGK – 79? ? Nêu các bước vẽ hình? ? HS ghi GT và KL? ? Cho DA¢B¢C¢ DABC theo tỉ số k nghĩa là thế nào ? ? Để có tỉ số ta cần xét hai tam giác nào ? ? HS về nhà tự trình bày bài? HS đọc đề bài 35/SGK. HS: Nêu các bước vẽ hình. HS ghi GT và KL. HS: DA¢B¢C¢ DABK theo tỉ số k, vậy ta có: Þ A = A’ ; B = B’ HS: Xét DA¢B¢D¢ và DABD có : A’1 = A1 = B’ = B (chứng minh trên) Þ DA¢B¢D¢ DABD (g . g) Þ . Bài 35/SGK – 79: GT DA¢B¢C¢ DABC theo tỉ số k A1 = A2 ; A’1 = A’2 KL Chứng minh: Hoạt động 3: Củng cố: (3’) ? Phát biểu định lý về trường hợp đồng dạng thứ 3 của tam giác ? Theo trường hợp thứ 3, muốn chứng minh 2 tam giác đồng dạng thứ 2 ta làm thế nào? Hoạt động 4: H­íng dÉn vÒ nhµ :(2') Học bài. Làm bài tập: 36 , 37 /SGK Rút kinh nghiệm: ............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... ---------------4---------------

File đính kèm:

  • docTuần 26.doc
Giáo án liên quan