Giáo án Hình học 8 - Học kỳ II - Tuần 31 - Tiết 55: Hình hộp chữ nhật

I/ MỤC TIÊU:

1/Kiến thức: HS nắm được (trực quan) các yếu tố của hình hộp chữ nhật, làm quen với các khái niệm điểm, đường thẳng, đoạn thẳng trong không gian, cách kí hiệu

2/Kỹ năng: Biết xác định số mặt, số đỉnh, số cạnh của một hình hộp chữ nhật, ôn lại khái niệm chiều cao của hình hộp chữ nhật.

3/Tư duy: Phát triển tư duy logic, khả năng tưởng tượng không gian

4/Thái độ: Rèn tính cẩn thận, linh hoạt

II/ CHUẨN BỊ:

 GV: Bảng phụ.

 Mô hình: Hình lập phương, hình hộp chữ nhật, các vật thể trong không gian.

 HS: Đọc trước bài mới. Giấy kẻ ô vuông, các vật thể dạng hình hộp chữ nhật.

 

doc4 trang | Chia sẻ: luyenbuitvga | Lượt xem: 968 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Hình học 8 - Học kỳ II - Tuần 31 - Tiết 55: Hình hộp chữ nhật, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuaàn :31 Ngaøy soaïn : 13/03/2013 Tieát :55 Ngaøy daïy : 19/03/2013 Chương IV: HÌNH LĂNG TRỤ ĐỨNG. HÌNH CHÓP ĐỀU A/ HÌNH LĂNG TRỤ ĐỨNG §1 . HÌNH HỘP CHỮ NHẬT I/ MỤC TIÊU: 1/Kiến thức: HS nắm được (trực quan) các yếu tố của hình hộp chữ nhật, làm quen với các khái niệm điểm, đường thẳng, đoạn thẳng trong không gian, cách kí hiệu 2/Kỹ năng: Biết xác định số mặt, số đỉnh, số cạnh của một hình hộp chữ nhật, ôn lại khái niệm chiều cao của hình hộp chữ nhật. 3/Tư duy: Phát triển tư duy logic, khả năng tưởng tượng không gian 4/Thái độ: Rèn tính cẩn thận, linh hoạt II/ CHUẨN BỊ: GV: Bảng phụ. Mô hình: Hình lập phương, hình hộp chữ nhật, các vật thể trong không gian. HS: Đọc trước bài mới. Giấy kẻ ô vuông, các vật thể dạng hình hộp chữ nhật. III/ PHƯƠNG PHÁP: Nêu và giải quyết vấn đề, trực quan, thảo luận nhóm IV/ TIẾN TRÌNH DẠY - HỌC: 1. Ổn định tổ chức (1’): 8A1: 8A2: 8A3: 2. Kiểm tra: (không) 3. Bài mới: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Ghi bảng Hoạt động 1: Đặt vấn đề và giới thiệu về Chương IV (3’) GV: Đưa ra các mô hình về hình không gian và giới thiệu tên cảu từng mô hình. Các khái niệm cơ bản của hình không gian. HS nghe GV giới thiệu. Hoạt động 2: Hình hộp chữ nhật (11’) GV: - Đưa mô hình hình hộp chữ nhật. ? Một hình hộp chữ nhật có mấy mặt? Các mặt là những hình gì? ? Một hình hộp chữ nhật có mấy đỉnh, mấy cạnh? ? 1 HS chỉ rõ đỉnh, mặt, cạnh của hình hộp chữ nhật? ? Lấy VD thực tế về hình hộp chữ nhật? ? Hình lập phương có 6 mặt là hình gì? ? Tại sao hình lập phương là hình hộp chữ nhật? HS: Có 6 mặt, mỗi mặt đều là hình chữ nhật HS: Có 8 đỉnh và 12 cạnh. HS: Chỉ rõ đỉnh, mặt, cạnh của hình hộp chữ nhật. HS: Lấy VD thực tế về hình hộp chữ nhật. HS: Vì hình vuông cũng là hình chữ nhật nên hình lập phương là hình hộp chữ nhật. HS hoạt động nhóm đưa ra các vật thể: bao diêm, hộp phấn … để chỉ ra các yếu tố của hình hộp chữ nhật. Hình hộp chữ nhật: - Hình hộp chữ nhật có 6 mặt là những hình chữ nhật. - Hình hộp chữ nhật có 6 mặt, 8 đỉnh, 12 cạnh. - Hình lập phương là hình hộp chữ nhật có 6 mặt là hình vuông. Hoạt động 3: Mặt phẳng và đường thẳng (20’) GV: Vẽ hình và hướng dẫn HS cách vẽ hình hộp chữ nhật ABCD.A’B’C’D’ trên bảng kẻ ô vuông. ? HS đọc và làm /SGK – 96? ? Xác định 2 đáy của hình hộp và chỉ ra chiều cao tương ứng? GV: Thay đổi 2 đáy, yêu cầu HS xác định chiều cao tương ứng? GV: Giới thiệu khái niệm điểm, đường thẳng, mặt phẳng … ? Hãy tìm hình ảnh của mặt phẳng, đường thẳng trong thực tế? HS vẽ hình vào vở. HS trả lời miệng: - Các mặt: ABCD, ABB’A’, A’B’C’D’, BCC’B’ … - Các đỉnh: A, B, C, D, A’ .. - Các cạnh:AB, BC … HS trả lời miệng. HS trả lời miệng. HS: - Hình ảnh của mặt phẳng: Trần nhà, sàn nhà, mặt tường, mặt bàn … - Hình ảnh của đường thẳng: mép bàn, đường giao nhau giữa hai bức tường ... 2. Mặt phẳng và đường thẳng: B C D B’ A C’ A’ D’ - Các đỉnh: A, B, C, D, A,’ .. - Các cạnh:AB, BC, … - Các mặt: ABCD, ABB’A’, A’B’C’D’, BCC’B’, … - Đường thẳng AB thuộc mặt phẳng ABCD. Hoạt động 4: Luyện tập (6’) ? Kể tên những cạnh bằng nhau của hình hộp chữ nhật ABCD.MNPQ? ? Nhận xét câu trả lời? ? HS đọc đề bài 2/SGK – 96? ? HS thảo luận nhóm trả lời? ? Nhận xét câu trả lời? HS trả lời miệng. HS: Nhận xét câu trả lời. HS đọc đề bài 2/SGK. HS thảo luận nhóm trả lời. 3. Luyện tập: Bài 1/SGK – 96: A B C M D N Q P + AB = CD = MN = PQ + BC = PN = MQ = AD + AM = DQ = CP = BN Bài 2/SGK – 96: A B K C O D A1 B1 D1 C1 a/ Vì tứ giác CBB1C1 là hình chữ nhật nên O là trung điểm của đoạn thẳng CB1 O là trung điểm của đoạn BC1. b/ K là điểm thuộc cạnh CD K không thể thuộc cạnh BB1. 3. Củng cố: (2’) ? Tiết học hôm nay chúng ta cần ghi nhớ những nội dung nào? Nêu ví dụ về hình hộp chữ nhật trong thực tế? 4. Hướng dẫn về nhà: (1’) Học bài. Làm bài tập: 3, 4/SGK – 97; 1, 3, 5/SBT. Rút kinh nghiệm: ............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... ---------------4--------------- Tuaàn :31 Ngaøy soaïn : 16/03/2013 Tieát :56 Ngaøy daïy : 22/03/2013 §2 . HÌNH HỘP CHỮ NHẬT ( tiếp ) I/ MỤC TIÊU: 1/Kiến thức: HS nhận biết (qua mô hình) khái niệm về 2 đường thẳng song song, hiểu các vị trí tương đối của 2 đường thẳng, dấu hiệu đường thẳng song song với mặt phẳng, 2 mặt phẳng song song. 2/Kỹ năng: Hs lấy được VD thực tế về 2 đường thẳng song song, đường thẳng song song với mặt phẳng, 2 mặt phẳng song song. Hs biết xác định vị trí tương đối của 2 đường thẳng trong không gian. 3/Tư duy: Phát triển tư duy logic, khả năng tưởng tượng 4/Thái độ: Rèn tình cẩn thận, linh hoạt II/ CHUẨN BỊ: GV: Bảng phụ. Mô hình hình hộp chữ nhật. HS: Đọc trước bài mới. III/ TIẾN TRÌNH DẠY - HỌC: 1. Ổn định tổ chức (1’): 8A1: 8A2: 8A3: 2. Kiểm tra: (4’) GV: Đưa mô hình hình hộp chữ nhật ABCD.A’B’C’D’. Cho biết: Hình hộp chữ nhật có mấy mặt? Các mặt là hình gì? Hình hộp chữ nhật có mấy đỉnh, mấy cạnh? AA’ và AB có cùng thuộc 1 mặt phẳng không? 3. Bài mới: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Ghi bảng Hoạt động 1: Hai đường thẳng song song trong không gian (15’) ? 2 đường thẳng AA’ và BB’ cùng thuộc mặt phẳng nào? Có điểm chung không? GV: AA’, BB’ là 2 đường thẳng song song. ? Thế nào là 2 đường thẳng song song trong không gian? ? Kể tên các cặp đường thẳng song song trong hình hình hộp chữ nhật ABCD.A’B’C’D’? ? Hai đường thẳng D’C’ và CC’ cùng thuộc mặt phẳng nào? GV: D’C’ và CC’ là 2 đường thẳng cắt nhau. ? Hai đường thẳng AD và D’C’ có điểm chung không? Có song song không? Vì sao? GV: Giới thiệu 2 đường thẳng chéo nhau. ? Với 2 đường thẳng a, b phân biệt trong không gian có thể xảy ra những vị trí tương đối nào? ? Chỉ ra những cặp đường thẳng chéo nhau trong hình hộp chữ nhật, trong thực tế? HS: AA’, BB’ mp (ABB’A’) không có điểm chung. HS trả lời miệng. HS trả lời miệng. HS: D’C’ và CC’ cùng thuộc mặt phẳng DCC’D’. HS: AD và D’C’ không có điểm chung, không song song. HS trả lời miệng. HS: AA’ và BC; AB và DD’. 1. Hai đường thẳng song song trong không gian B C D B’ A C’ A’ D’ * a // b nếu: + a và b cùng thuộc 1 mặt phẳng. + a, b không có điểm chung. - VD: AA’ // BB’, BC // B’C’ …. * Với 2 đường thẳng a, b phân biệt trong không gian có thể xảy ra: + a // b + a cắt b + a và b chéo nhau. * AD // BC, BC // B’C’ AD // B’C’ Hoạt động 2: Đường thẳng song song với mặt phẳng. Hai mặt phẳng song song (14’) ? HS đọc và làm ? GV: Giới thiệu: AB mp(A’B’C’D’), AB // A’B’ A’B’ mp(A’B’C’D’) AB // mp(A’B’C’D’) ? Tìm trên hình hộp chữ nhật ABCD.A’B’C’D’ các đường thẳng song song với mp(A’B’C’D’)? ? Tìm trong lớp học hình ảnh cảu đường thẳng song song với mặt phẳng? ? Xét 2 mp (ABCD) và (A’B’C’D’), nêu vị trí tương đối của các cặp đường thẳng: AB và CD; A’B’ và A’D’; AB và A’B’; AD và A’D’? GV: Giới thiệu 2 mp song song? ? Chỉ ra 2 mp song song khác của hình hộp chữ nhật? ? Lấy VD về 2 mp song song trong thực tế? GV: Giới thiệu nội dung nhận xét. HS đọc và làm : + AB // A’B’ (cạnh hình chữ nhật ABA’B’) + AB không nằm trong mp(A’B’C’D’) HS: AB, BC, CD, DA là các đường thẳng song song với mp(A’B’C’D’). HS trả lời miệng. HS trả lời miệng. HS: mp(ADD’A’) // mp(BCC’B’) HS: Mặt bàn // sàn nhà. 2.Đường thẳng song song với mặt phẳng. Hai mặt phẳng song song : * a mp(P), a // b b mp(P) a // mp(P) + AB, AD mp (ABCD): AB cắt AD + A’B’, A’D’ mp (A’B’C’D’): A’B’ cắt A’D’ + AB // A’B’, AD // A’D’ mp(ABCD) // mp(A’B’C’D’) * Nhận xét: (SGK – 99) Hoạt động 3: Luyện tập (8’) ? HS đọc đề bài 5/SGK – 100 (Bảng phụ)? ? 2 HS lên bảng thực hiện? ? Nhận xét bài làm? ? HS đọc đề bài 7/SGK – 100? ? HS hoạt động nhóm làm bài? ? Đại diện nhóm trình bày bài? HS đọc đề bài 5/SGK. 2 HS lên bảng thực hiện. HS đọc đề bài 7/SGK. HS hoạt động nhóm làm bài: - Diện tích trần nhà là: 4,5. 3,7 = 16,65 (m2) - Diện tích 4 bức tường trừ cửa là: (4,5 + 3,7). 2,3 – 5,8 = 43,4 (m2) - Diện tích cần quét vôi là: 16,65 + 43,4 = 60,05 (m2) 3. Củng cố: (2’) ? Lấy ví dụ thực tế về hai đường thẳng song song trong không gian, đường thẳng song song với mặt phẳng, hai mặt phẳng song song? 4. Hướng dẫn về nhà: (2’) Học bài.Làm bài tập: 6, 8/SGK – 100; 7, 8, 9, 11, 12/SBT – 106, 107. Rút kinh nghiệm: ............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... ---------------4---------------

File đính kèm:

  • docTuần 31.doc