I. Mục tiêu bài học
-Hệ thống hoá các kiến thức về định lí Talét , về tính chất đường phân giác của tam giác và tam giác đồng dạng đã học trong chương.
- Vận dụng các kiến thức đã học vào bài tập dạng tính toán, chứng minh.
- Góp phần rèn luyện tư duy cho HS.
II. Chuẩn bị
GV: Bảng phụ, thước thẳng, compa, eeke.
HS: Thước thẳng, com pa, ê ke.
III. Tổ chức các hoạt động dạy và học
1. Tổ chức lớp (1 ph)
Sĩ số:
2. Kiểm tra (1 ph)
GV: Kiểm tra nhanh việc làm đề cương câu hỏi ôn tập của HS
3. Tổ chức dạy và học bài mới
22 trang |
Chia sẻ: oanh_nt | Lượt xem: 874 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Giáo án Hình học 8 năm học 2004- 2005 Tiết 53 Ôn tập chương III, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 30 Soạn ngày: 23/3/2012 Dạy ngày: 31/3/2012
Tiết 53: ôn tập chương III.
I. Mục tiêu bài học
-Hệ thống hoá các kiến thức về định lí Talét , về tính chất đường phân giác của tam giác và tam giác đồng dạng đã học trong chương.
- Vận dụng các kiến thức đã học vào bài tập dạng tính toán, chứng minh.
- Góp phần rèn luyện tư duy cho HS.
II. Chuẩn bị
GV: Bảng phụ, thước thẳng, compa, eeke.
HS: Thước thẳng, com pa, ê ke.
III. Tổ chức các hoạt động dạy và học
1. Tổ chức lớp (1 ph)
Sĩ số:
2. Kiểm tra (1 ph)
GV: Kiểm tra nhanh việc làm đề cương câu hỏi ôn tập của HS
3. Tổ chức dạy và học bài mới
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
?Trong chương III ta đã học những kiến thức cơ bản nào?
? Khi nào đoạn thẳng AB và CD tỉ lệ với đường thẳng A’B’ và C’D’
+Đưa định nghĩa và tính chất lên bảng phụ để HS theo dõi
a) Định nghĩa.
AB, CD tỉ lệ với A'B', C'D'
b) Tính chất.
?Ta có được các tính chất trên dựa vào đâu?
GV: Chốt và khắc sâu
?Phát biểu định lí ta lét thuận đảo và hệ quả của nó?
GV: Treo bảng phụ vẽ hình , yêu cầu HS vẽ hình vào vở và ghi GT, KL của các định lí và hệ quả?
-Định lí Ta lét thuận đảo
-Hệ quả của định lí Ta lét
GV: Chốt lại kiến thức về định lí Ta Lét và luuw ý HS khi áp dụng định lí Ta lét đảo chỉ cần thỏa mãn một trong ba tỉ lệ thức là kết luận được a//BC
?Phát biểu tính chất đường phân giác của tam giác?
GV: Vẽ hình yêu cầu HS ghi GT, KL của định lí?
GV: Khắc sâu tính chất đường phân giác của tam giác
?Phát biểu định nghĩa hai tam giác đồng dạng?
GV: Vẽ hình và chốt lại định nghĩa
A
A'
B C B' C'
?Tỉ số hai đường cao tương ứng, hai đường phân giác tương ứng, hai đường trung tuyến tương ứng , hai chu vi tương ứng, hai diện tich tương ứng được xác định như thế nào?
GV: Chốt và nhấn mạnh lại.
?Phát biểu định lí về tam giác đồng dạng?
GV: Chốt lại định lí.
?Phát biểu các định lí về các trường hợp đồng dạng của hai tam giác ?So sánh với các trường hợp bằng nhau của hai tam giác?
( GV: Treo bảng phụ yêu cầu HS lên bảng điền)
A
A'
B C B' C'
GV: Chốt và khắc sâu các trường hợp đồng dạng của hai tam giác.
?Phát biểu các trường hợp đồng dạng của hai tam giác vuông?
GV: Chốt và khắc sâu các kiến thức cần nhớ.
- GV: Cho HS đọc đầu bài toán và trả lời câu hỏi của GV:
?Vẽ hình?
+ Để nhận xét vị trí của 3 điểm H, D, M
trên đoạn thẳng BC ta căn cứ vào yếu tố nào?
+ Nhận xét gì về vị trí điểm D
+ Bằng hình vẽ nhận xét gì về vị trí của 3 điểm B, H, D
+ Để chứng minh điểm H nằm giữa 2 điểm B, D ta cần chứng minh điều gì ?
?Lên bảng làm ?
GV: Quan sát, hướng dẫn lại phương pháp làm
- GV cho các nhóm trình bày và chốt lại cách CM.
?Đọc đề bài?
?Vẽ hình ghi GT, KL?
GV: Quan sát, sửa chữa, hướng dẫn HS vẽ hình
- Gv hửụựng daón hs laứm tửứng bửụực
a) Xeựt D vuoõng baống nhau theo T/H ch-gn
KB = HC
í
DKBC = DHCB
b) KH//BC
í
c) DIAC DHBC (g-g)
ị
DAKH DABC
Goùi hs leõn baỷng trỡnh baứy tửứng caõu theo sửù hửụựng daón cuỷa gv
GV: Chốt lại phương pháp làm và kiến thức sử dụng.
?Đọc đề bài?
GV: Cho HS hoạt động nhóm làm bài
?Lên bảng làm?
GV: Kiểm tra, đánh giá kết quả cảu một số nhóm, hướng dẫn lại phương pháp làm
+ AN = NB
í
+ DM = MC
í
í
GV: Chốt lại phương pháp làm và kiến thức sử dụng
?Đọc đề bài?
?Vẽ hình ghi GT, KL?
? Nhaộc laùi moỏi quan heọ giửừa caùnh goực vuoõng ủoỏi dieọn vụựi goực 300 vaứ caùnh huyeàn
? Nhaộc laùi tớnh chaỏt ủửụứng phaõn giaực cuỷa tam giaực?
GV: Hửụựng daón hs tớnh tửứng caõu
?Gọi HS leõn baỷng trỡnh baứy?
GV: Quan sát HS làm bài và hướng dẫn lại nếu cần
GV: Chốt lại phương pháp làm và kiến thức sử dụng
1. Ôn tập lý thuyết (17 ph)
HS: Nêu các kiến thức cơ bản đã học
HS: Trả lời định nghĩa đoạn thẳng tỉ lệ
AB và CD tỉ lệ với A’B’ và C’D’ ú
HS: Theo dõi trên bảng phụ
HS:Trả lời
HS: Trả lời miệng
HS: Lên bảng làm
- Định lí Ta Lét thuận đảo
-Hệ quả của định lí Ta Lét
HS: Trả lời
HS: Ghi GT, KL của định lí
GT: , AD là tia phân giác của
AD’ là phân giác
KL:
HS: Trả lời
VABC VA'B'C' (k: là tỉ số đồng dạng)
HS: Trả lời
, , ,
HS: Trả lời
HS: Phát biểu các trường hợp đồng dạng của hai tam giác và so sánh bằng cách điền trên bản phụ
TH đồng dạng
TH bằng nhau
a) (c.c.c)
a) AB=A'B', AC=A'C', BC=B'C' (c.c.c)
b) (c.g.c)
b) A'B'=AB, BC=B'C'
(c.g.c)
c) (g.g)
c) AB=A'B' (g.c.g)
HS: Phát biểu ba trường hợp đồng dạng của hai tam giác vuông
ABC và A'B'C' ()
a)
b) hoặc
c)
àVABC VA'B'C'
2. Luyện tập( 24 ph)
Bài 57/SGK
HS: Đọc đề bài và trả lời
HS: Vẽ hình A
HS: Trả lời
B H D M C
AD là tia phân giác suy ra:
và AB < AC ( GT)
=> DB < DC
=> 2DC > DB +DC = BC =2MC+ DC >CM
Vậy D nằm bên trái điểm M.
Mặt khác ta lại có:
Vì AC > AB => > => - > 0
=>> 0
Từ đó suy ra :>
Vậy tia AD phải nằm giữa 2 tia AH và AC suy ra H nằm bên trái điểm D. Tức là H nằm giữa B và D.
A
I
C
B
H
K
a
b
b
Bài 58/SGK-92
HS: Đọc đề bài
GT
DABC(AB=AC), BH^AC, CK^AB
c) BC = a, AB=AC=b
KL
a) BK = CH
b) KH//BC
c) HK = ?
HS: Vẽ hình ghi GT, KL
Chửựng minh
HS: a) Xeựt DKBC () vaứ DHCB() coự :
BC chung
(DABC caõn)
ị DKBC = DHCB (ch – gn) ị BK=HC
HS: b) maứ AB = AC (DABC caõn)
HS: c) Xeựt DIAC và DHBC coự :
ịDIACDHBC (g-g)
Vỡ KH//BC ịDAKH ABC
Maứ AH = AC – HC =
Bài 59/SGK-92
HS: Đọc đề bài
HS: Làm bài theo nhóm
HS: Đại diện nhóm lên bảng làm
GT
HtABCD(AB//CD), ADầBC = {K} KOầAB = {N} KOầCD = {M}
KL
NA = NB; MC = MD
K
D
M
F
B
A
E
O
N
C
Chửựng minh
Keỷ EF ủi qua O vaứ song song vụựi CD (ẺAD, FẻBC)
Ta coự : vaứ
Maứ AB//CD
Hay
Vỡ EF//AB ị AN//EO, NB//OF (NẻAB, OẻEF)
maứ EO = OF
Vỡ AN//EO
Vỡ NB//DF
ị AN = NB (1)
Vỡ EO//DCị OE//DM, OF//MC (OẻEF, MẻCD)
maứ EO = OF
Vỡ EO//DM
Vỡ OF//MC
ị DM = MC (2)
Tửứ (1)(2) ị AN = NB; DM = MC
A
B
C
D
300
1
2
Baứi 60/SGK-92
HS: Đọc đề bài
HS: Vẽ hình ghi GT, KL
HS: Trả lời
GT
DABC (), ,
b) AB = 12,5 cm
KL
a)
b) CABC , SABC = ?
Chửựng minh
a) DABC (,)
Vỡ BD laứ phaõn giaực
b) AB = 12,5 cm ị BC = 25 cm
AÙp duùng ủũnh lớ Pitago vaứo DABC ()
AC2 + AB2 = BC2
AC2= BC2 - AB2 = 252 – 12,52
AC = 21,65 (cm)
CABC = AB+BC+CA =12,5+25+21,65 = 59,15
4. Củng cố (1 ph)
GV: Hệ thống lại các dạng bài tập đã chữa, khắc sâu phương pháp làm, các kiến thức cơ bản trong chương.
5. Hướng dẫn (1 ph)
- Ôn tập lại toàn bộ lí thuyết cơ bản của chương, xem lại các bài tập đã chữa và phương pháp làm.
-BTVN: Làm tiếp bài 61/SGK-92, 50à60/SBT-75à77
HD: bài 61/SGK: DABD DBDC(c.c.c)à( hai góc tương ứng), mà chúng ở vị trí SLTàAB//CD.
-Chuẩn bị ôn tập tốt, giờ sau kiểm tra một tiết.
&
Soạn ngày: /3/2012 Dạy ngày: /4/2012
Tiết 54: Kiểm tra chương III
I. Mục tiêu bài học
-Kiểm tra việc tiếp thu kiến thức của HS nói chung và kiểm tra kiến thức chương III về : Định lý Ta-let ; tính chṍt đường phõn giác của tam giác; tam giác đụ̀ng dạng.
-Kiểm tra kĩ năng làm bài, vẽ hình của HS
- Rèn tính cẩn thận, chính xác, nghiêm túc và ý thức tự giác của HS.
II. Chuẩn bị
GV: Đề kiểm tra.
HS: Ôn tập kiến thức kiểm tra và giấy kiểm tra.
III. Tổ chức các hoạt động dạy và học
1. Tổ chức lớp
2. Nội dung kiểm tra
A/ MA TRẬN:
Cấp độ
Chủ đề
Nhận biết
Thụng hiểu
Vận dụng
Cộng
Cấp độ thấp
Cấp độ cao
TN
TL
TN
TL
TN
TL
TN
TL
Định lý Ta-let
Hiờ̉u được các cạnh tương ứng đờ̉ lọ̃p tỉ sụ́ và tính toán
Vọ̃n dụng được hệ quả của đl Talet đờ̉ tìm x trờn mụ̣t hình vẽ đã cho
Số cõu
Số điểm
Tỉ lệ %
2
1 đ
10%
1
0,5 đ
5%
3
1,5 đ
15 %
Tính chṍt tia phõn giác
Biờ́t tia phõn giác chia cạnh tương ứng tỉ lợ̀ với 2 cạnh còn lại
Vọ̃n dụng được t/c tia phõn giác đờ̉ tính x trong 1 hình vẽ đơn giản
Vọ̃n dụng được t/c tia phõn giác đờ̉ tính tỉ số diện tớch của hai tam giỏc
Số cõu
Số điểm
Tỉ lệ %
1
0,5 đ
5%
1
0,5 đ
5%
1
1 đ
10%
3
2 đ
20 %
Tam giác đụ̀ng dạng
Hiờ̉u được điờ̀u kiợ̀n đụ̀ng dạng của hai tam giác và lọ̃p được các tỉ sụ́ bằng nhau tương ứng
Chứng minh được hai tam giác đụ̀ng dạng và lọ̃p được các tỉ sụ́ bằng nhau tương ứng đờ̉ tính toán trong mụ̣t bài toán cụ thờ̉.
Số cõu
Số điểm
Tỉ lệ %
1
0,5 đ
5%
3
6,0 đ
60%
4
7,5 đ
75 %
TS cõu
TS điểm Tỉ lợ̀ %
1
0,5 đ
5 %
3
1,5 đ
15%
2
1,0 đ
10 %
3
6 đ
60 %
1
1,0đ
10%
10
10 đ
100 %
B/ ĐỀ BÀI:
Đề 1
I - PHẦN TRẮC NGHIỆM : ( 3 điểm )
Cõu 1 : Cho hình 1 . Chọn cõu sai:
a/ DE // BC b/
c/ d/
Cõu 2 : Cho hình 1.Sụ́ đo x trong hình là :
a/ 9 b/ 9,5 c/ 10 d/ 10,5
Hình 1
Cõu 3 : Cho hình vẽ 2 . Chọn cõu đúng :
a/ b/
c/ d/
Cõu 4 : Sụ́ đo đụ̣ dài x trong hình 2 là :
a/ 3 b/ 3,25 c/ 3,5 d/ 4
Hình 2
Cõu 5 : Cho hình 1 . Chọn cõu sai:
a/ DE // BC b/
c/ ADE ABC d/
Cõu 6 : Cho hình 3. Sụ́ đo x trong hình là :
a/ 5 b/ 5,5 c/ 6 d/ 7
Hình 3
II - PHẦN TỰ LUẬN : ( 7 điểm )
Bài 1 : ( 2 điờ̉m )
Cho hình vẽ 4 . Tính đụ̣ dài x , y .
Bài 2: ( 5 điờ̉m )
Cho tam giỏc ABC vuụng tại A . AB = 12 cm , AC = 16 cm . Đường cao AH.
a/ Chứng minh ABC HBA . Suy ra hợ̀ thức AB2 = BH . BC
b/ Tính sụ́ đo đụ̣ dài đoạn thằng BC ; BH ; AH
c/ Gọi BD là phõn giỏc của tớnh tỉ số diện tớch của và
Hình 4
Đề 2
I - PHẦN TRẮC NGHIỆM : ( 3 điểm )
Cõu 1 : Cho hình 1 . Chọn cõu sai:
a/ b/
c/ d/ MN // EF
Cõu 2 : Cho hình 1.Sụ́ đo x trong hình là :
a/ 13 b/ 12,5 c/ 10 d/ 14
Hình 1
Cõu 3 : Cho hình vẽ 2 . Chọn cõu đúng :
a/ b/
c/ d/
Cõu 4 : Sụ́ đo đụ̣ dài x trong hình 2 là :
a/ 13 b/ 12 c/ 11,5 d/ 10,8
Hình 2
Cõu 5 : Cho hình 1 . Chọn cõu sai:
a/ MN // DE b/
c/ DMN DEF d/
Cõu 6 : Cho hình 3. Sụ́ đo x trong hình là :
a/ 7 b/ 6,5 c/ 6,3 d/ 6
Hình 3
II - PHẦN TỰ LUẬN : ( 7 điểm )
Bài 1 : ( 2 điờ̉m )
Cho hình vẽ 4 . Tính đụ̣ dài x , y .
Bài 2: ( 5 điờ̉m )
Cho tam giỏc ABC vuụng tại A . AB = 6 cm , AC = 8 cm . Đường cao AH.
a/ Chứng minh ABC HBA . Suy ra hợ̀ thức AB2 = BH . BC
b/ Tính sụ́ đo đụ̣ dài đoạn thằng BC ; BH ; AH
c/ Gọi BD là phõn giỏc của tớnh tỉ số diện tớch của và
Hình 4
3. Đỏp ỏn, biểu điểm
Đề 1
I - PHẦN TRẮC NGHIỆM : ( 3 điểm ) Mụĩ cõu đỳng được 0,5 điờ̉m .
Cõu
1
2
3
4
5
6
Đáp án
B
C
A
D
B
C
II - PHẦN TỰ LUẬN : ( 7 điểm )
Bài 1 : ( 2 điờ̉m ) Ta có : (gt) (0,25 điờ̉m). ( đụ́i đỉnh ) (0,25 điờ̉m)
nờn ACBECD ( g.g ) (0,25 điờ̉m)
( 0,75 điờ̉m)
Vọ̃y (0,25 điờ̉m) ; y = 3.3 = 9 (0,25 điờ̉m)
16
12
D
H
C
B
A
Bài 2 : ( 5 điờ̉m ) Vẽ hỡnh đỳng , hợp tỉ lợ̀ các cạnh , ghi GT, KL ( 1đ)
a/ HS nờu được . chung (0,5đ)
Vọ̃y : ABC HBA ( gg ) (0,25đ)
(0,5đ)
hay AB2 = BH .BC ( đpcm ) (0,25đ)
b/ * ABC vuụng , ỏp dụng định lý pytago tớnh được BC = 20 ( cm) (0,5đ)
* Từ hợ̀ thức AB2 = BH .BC = ( cm ) (0,5đ)
* Áp dụng định lý pytago cho vABH tính được AH = 9,6 ( cm ) (0,5đ)
c/ Áp dụng tớnh chất đường phõn giỏc của ABC: (0,5đ)
(0,5đ)
Đề 2
I - PHẦN TRẮC NGHIỆM : ( 3 điểm ) Mụĩ cõu đỳng được 0,5 điờ̉m .
Cõu
1
2
3
4
5
6
Đáp án
A
D
C
B
D
A
II - PHẦN TỰ LUẬN : ( 7 điểm )
Bài 1 : ( 2 điờ̉m ) Ta có : (gt) (0,25 điờ̉m). ( đụ́i đỉnh ) (0,25 điờ̉m)
nờn ACBECD ( g.g ) (0,25 điờ̉m)
( 0,75 điờ̉m)
Vọ̃y (0,25 điờ̉m) ; y = 4.3 = 12 (0,25 điờ̉m)
Bài 2 : ( 5 điờ̉m ) Vẽ hỡnh đỳng , hợp tỉ lợ̀ các cạnh , ghi Gt, KL ( 1đ)
a/ HS nờu được . chung (0,5đ)
Vọ̃y : ABC HBA ( gg ) (0,25đ)
(0,5đ)
hay AB2 = BH .BC ( đpcm ) (0,25đ)
b/ * ABC vuụng , ỏp dụng định lý pytago tớnh được BC = 10 ( cm) (0,5đ)
* Từ hợ̀ thức AB2 = BH .BC = ( cm ) (0,5đ)
* Áp dụng định lý pytago cho vABH tính được AH = 4,8 ( cm ) (0,5đ)
c/ Áp dụng tớnh chất đường phõn giỏc của ABC: (0,5đ)
(0,5đ)
Chú ý : HS có thờ̉ làm nhiờ̀u phương pháp khác nhau. Đúng võ̃n tròn điờ̉m .
4. Thu bài
GV: Thu bài của HS.
Nhận xột ý thức làm bài của HS.
5. Hướng dẫn về nhà.
- Làm lại bài kiểm tra vào vở.
- Xem trước bài: “ Hỡnh hộp chữ nhật .”GV soạn :
Ngày soạn:
Ngày giảng :
Tiết 54
KIỂM TRA CHƯƠNG III
A-QUY TRèNH BIấN SOẠN ĐỀ KIỂM TRA
I. Mục đớch kiểm tra.
Kiờ̉m tra mức đụ̣ đạt chuõ̉n KTKN trong chương trình mụn toỏn lớp 8 sau khi HS học xong chương III, cụ thờ̉:
1, Kiến thức: + Biết nhận dạng hai tam giỏc đồng dạng
+ Hiểu được cỏc định nghĩa: Tỉ số của hai đoạn thẳng, cỏc đoạn thẳng tỉ lệ
Hiểu được định lý Ta-lột và tớnh chất đường phõn giỏc của tam giỏc
2, Kĩ năng: Vận dụng cỏc kiến thức cơ bản của chương vào bài tập
3, Thỏi độ: Cú ý thức vận dụng kiến thức cơ bản của chương để giải cỏc dạng bài tập
(tớnh toỏn, chứng minh, nhận biết..), làm bài nghiờm tỳc, trỡnh bày sạch sẽ
II. Hỡnh thức kiểm tra.
- Trắc nghiệm khỏch quan + Tự luận.
- Kiểm tra 45 phỳt trờn lớp
III. Thiết lập ma trận đề kiểm tra.
Cấp độ
Chủ đề
Nhận biết
Thụng hiểu
Vận dụng
Cộng
Cấp độ thấp
Cấp độ cao
TNKQ
TNTL
TNKQ
TNTL
TNKQ
TNTL
TNKQ
TNTL
Định lý Ta-lột trong tam giỏc
Nhận biết hai đoạn thẳng tương ứng tỉ lệ
Hiểu được cỏc định nghĩa: Tỉ số của hai đoạn thẳng, cỏc đoạn thẳng tỉ lệ
Hiểu được định lý Ta-lột và tớnh chất đường phõn giỏc của tam giỏc
Vận dụng được cỏc định lý đó học.
Số cõu
Số điểm
Tỉ lệ %
2
1
10%
4
2
20%
2
2
20%
8
5,0 điểm
= 50%
Tam giỏc đồng dạng
Vận dụng cỏc định lý để chứng minh cỏc trường hợp đồng dạng của hai tam giỏc
Số cõu
Số điểm
Tỉ lệ %
2
4
40%
1
1
10%
3
5,0 điểm
= 50%
TS cõu
TS điểm
Tỉ lệ %
2
1 10%
4
2
20%
4
6
60%
1
1
10%
11
10
100%
IV. Nội dung đề kiểm tra.
I/ Trắc nghiệm :
Câu 1 : Cho AB = 1,5 dm ; CD = 30 cm . Tỉ số =?:
A.
B.
C. 2
D.
Câu 2 : Biết và MN = 4cm , độ dài PQ bằng :
A. 3cm
B. 4cm
C. 6 cm
D. 2cm
Câu 3 : Cho hình vẽ 1 , biết rằng MN//BC
Đẳng thức đúng là :
A. B.
C. D.
Câu 4 : Cho hình vẽ 2
Các cặp đường thẳng song song là :
A. DE // BC
B. EF//AB
C. Cả A,B đều đúng
D. Cả A,B đều sai
Dựa vào hình vẽ 3 cho biết ( Dành cho câu 5; 6)
Câu 5 : Dựa vào hình 3 cho biết x bằng :
A. 9cm B. 6cm
C. 3cm D. 1cm
Câu 6 : Dựa vào hình 3 cho biết y bằng :
A. 6cm B. 4cm
C. 2cm D. 8cm
II/ tự luận:
Cõu7: Đoạn thẳng AB gấp 5 lần đoạn thẳng CD; đoạn thẳng A’B’ gấp 7 lần đoạn thẳng CD.
a) Tớnh tỉ số =?
b) Cho biết đoạn thẳng MN = 505cm và đoạn thẳng M’N’ = 707cm, hỏi hai đoạn thẳng AB và A’B’ cú tỉ lệ với hai đoạn thẳng MN và M’N’ hay khụng ?
Cõu 8: Cho hỡnh chữ nhật ABCD cú AB = 8cm; BC = 6cm. Vẽ đường cao AH của tam giỏc ABD
a) Chứng minh DAHB ∽ DBCD
b) Chứng minh AD2 = DH.DB
c) Tớnh độ dài đoạn thẳng DH và AH
V. Hướng dẫn chấm và thang điểm.
Cõu
Đỏp ỏn
Điểm
1
2
3
4
5
6
Mỗi cõu đỳng được 0,5 đ
D
C
B
C
C
A
7
a)Lấy CD làm đơn vị đo ta cú AB = 5(đơn vị), A’B’ = 7(đơn vị), do đú
b)
Vậy
Suy ra AB và A’B’ cú tỉ lệ với MN và M’N’
1
1
8
Vẽ hỡnh đỳng được 0,5 điểm; ghi đỳng GT, KL được 0,5 điểm
h.c.n ABCD cú AB = 8cm
GT BC = 6cm ; AH ^ BD = H
a) C/m DAHB ∽ DBCD
KL b) C/m AD2 = DH.DB
c) Tớnh DH và AH
a)Xột DAHB và DBCD cú
; (so le trong do AB // CD)
DAHB ∽ DBCD (g.g)
b)Xột DAHD và DBAD cú
; chung
DAHD ∽ DBAD (g.g)
Do đú AD.AD = HD.BD
Hay AD2 = DH.DB
c)Xột DABD ()
AB = 8cm ; AD = 6cm, cú DB = = = = 10(cm)
Theo c/m trờn: AD2 = DH.DB
DH = = 3,6(cm)
Vỡ DAHD ∽ DBAD (c.m.t)
AH = = 4,8(cm)
1
1,5
1,5
0,5
0,5
B-TIẾN TRèNH LấN LỚP
I.Ổn định tổ chức
II.Phỏt đề và soỏt đề
III.Theo dừi
IV.Nhận xột
V.Tổng kết và hướng dẫn về nhà.
-Đọc trước bài 1: Hỡnh hộp chữ nhật
********************************************
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CHƯƠNG III – HèNH HỌC 8
Cấp độ
Chủ đề
Nhận biết
Thụng hiểu
Vận dụng
Cộng
Cấp độ thấp
Cấp độ cao
Í
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
Định lớ Talet
Nhận biết được tỉ số của hai đoạn thẳng và hệ quả
Số cõu
Số điểm
Tỉ lệ %
2
1đ
10%
2
1đ
10%
Tớnh chất đường phõn giỏc trong tam giỏc
Hiểu được cỏch sử dụng tớnh chất đường phõn giỏc
Vận dụng được tớnh chất đường phõn giỏc của tam giỏc
Số cõu
Số điểm
Tỉ lệ %
1
0,5đ
5%
1
3đ
30%
2
4đ
40%
Cỏc trường hợp đồng dạng của tam giỏc
Nhận biết được cỏc trường hợp đồng dạng của tam giỏc và ngược lại
Vận dụng được cỏc trường hợp đồng dạng của tam giỏc để chứng minh và tớnh toỏn
Số cõu
Số điểm
Tỉ lệ %
3
1,5đ
15%
3
4đ
40%
6
5,5đ
55%
Tổng sú cõu
Tổng số điểm
Tỉ lệ %
5
2,5đ
30%
1
0,5đ
5%
4
7đ
70%
10
10
100%
PHềNG GD&ĐT …………… ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT
TRƯỜNG THCS ……………. MễN: HèNH HỌC 8
ĐỀ SỐ 1 ( Tiết 57 Tuần 30 theo PPCT)
Họ và tờn:………………………….
Lớp:………..
Điểm
Lời phờ của Giỏo viờn
I. TRẮC NGHIỆM: ( 3 điểm )
1. Cho AB = 6cm , AC =18cm, tỉ số hai đoạn thẳng AB và AC là:
A. B. C. 2 D.3
2. MNP #ABC thỡ:
A. = B. = C. = D. =
3. Cỏc cặp tam giỏc nào cú độ dài ba cạnh dưới đõy đồng dạng:
4. Cho ABC cú AB = 3 cm, AC = 6 cm.Đường phõn giỏc trong cắt cạnh BC tại D .
Biết BD = 2 cm. Độ dài đoạn thẳng DC bằng:
A. 2.5cm B. 3.5cm C. 4cm D. 5cm
5. Cho DEF #ABC theo tỉ số đồng dạng k = . Thỡ bằng :
A. B. C. 2 D. 4
6. Cho ABC. Lấy 2 điểm D và E lần lượt nằm trờn cạnh AB và AC sao cho . Kết luận nào sai ?
A. ADE #ABC B. DE // BC C. D. ADE = ABC
II. TỰ LUẬN : (7 điểm)
Cho ABC vuụng tại A , AB = 6 cm ; AC = 8 cm , BD là phõn giỏc của ( D AC ).
1/ Tớnh độ dài cạnh BC , DA, DC
2/ Vẽ đường cao AH của ABC . Tớnh AH
3/ Chứng minh AB2 = BH . BC
4/ Tớnh tỉ số diện tớch của AHB và CAB ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………............……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………............……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………............…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………............
PHềNG GD&ĐT ……………… HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA 1 TIẾT
TRƯỜNG THCS …………. MễN: HèNH HỌC 9
Đề số:1 (Tiết 57 Tuần 30 theo PPCT)
I Trắc nghiệm: (3 điểm) Mỗi cõu đỳng được 0.5 điểm
Cõu
1
2
3
4
5
6
Đỏp ỏn
D
B
D
A
A
C
II. Tự luận ( 7 điểm) vẽ đỳng hớnh cho 0,5đ
Cõu
Nội dung trỡnh bày
Điểm
1
(2,5đ)
1/ Tớnh độ dài cạnh BC , DA, DC
ABC vuụng tại A theo định lớ py ta go
BC =
ABC cú BD là tia phõn giỏc của
(tớnh chất đường phõn giỏc trong tam giỏc )
1đ
1đ
0,5đ
2
(1,5đ)
2/ Tớnh AH
0,5đ
0,5đ
0,5đ
3
(1,5đ)
3/ Chứng minh AB2 = BH . BC
Xột ABC và HBA cú :
Do đú : ABC HBA (g.g)
Vậy AB2 = BH . BC
0,5đ
0,5đ
0,5đ
4
1đ
4/ Tớnh tỉ số diện tớch của AHB và CAB
Ta cú : AHB CAB ( cmt )
Vậy
0,5đ
0,5đ
Soạn ngày: 21/3/2010 Dạy ngày: /3/2010
Tiết 54: Kiểm tra chương III
I. Mục tiêu bài học
-Kiểm tra việc tiếp thu kiến thức của HS nói chung và kiểm tra kiến thức chương III
-Kiểm tra kĩ năng làm bài, vẽ hình của HS
- Rèn tính cẩn thận, chính xác, nghiêm túc và ý thức tự giác của HS.
II. Chuẩn bị
GV: Đề kiểm tra.
HS: Ôn tập kiến thức kiểm tra và giấy kiểm tra.
III. Tổ chức các hoạt động dạy và học
1. Tổ chức lớp
Sĩ số:
2. Nội dung kiểm tra
Đề lẻ
Bài 1 (1,5 đ): Phát biểu các trường hợp đồng dạng của hai tam giác.
Bài 2 (2,5 đ): Cho tam giác ABC, trên cạnh AB lấy điểm M, Trên cạnh AC lấy điểm N sao cho . Đường trung tuyến AI () cắt đoạn MN tại K. Chứng minh KM=KN.
Bài 3 (6 đ): Cho hình chữ nhật ABCD có AB=8cm, AD=6cm. Kẻ AH
a, Chứng minh DAHB DBCD
b, Chứng minh AD2=DH.DB
c, Tính độ dài DH, AH.
d, Gọi AE là tia phân giác của .Tính tỉ số diện tích của DAED và DAEB.
Đề chẵn
Bài 1 (1,5đ): Phát biểu các trường hợp đồng dạng của hai tam giác vuông.
Bài 2 (2,5đ): Cho tam giác ABC, trên cạnh AB lấy điểm M, Trên cạnh BC lấy điểm N sao cho . Gọi I là trung điểm của MN, đường thẳng BI cắt AC tại D.Chứng minh AD=DC.
Bài 3 (6 đ): Cho hình chữ nhật ABCD có DC=8cm, BC=6cm. Kẻ BK
a, Chứng minh DABK DCAD
b, Chứng minh AB2=AK.AC
c, Tính độ dài BK, AK.
d, Gọi BE là tia phân giác của .Tính tỉ số diện tích của DBCE và DBAE.
3. Đáp án và biểu điểm
Đề lẻ
Bài 1 (1, 5đ): Phát biểu đúng các trường hợp đồng dạng c.c.c, c.g.c, g.g của hai tam giác như SGK-73, 75, 78 (Mỗi trường hợp đúng được 0,5đ)
Bài 2 (2, 5đ):
GT:
ABC,
, AI là trung tuyến của ABC,
KL:
MK=KN (0,25đ)
(0,25đ)
Chứng minh
- Xét ABC có (gt)àMN//BC (định lí Ta lét đảo) (0,5đ)
-Xét ABI có MK//BIà(hệ quả của định lí Ta lét) (1) (0,5đ)
-Xét ACI có KN//CIà (hệ quả của định lí Ta lét) (2) (0,5đ)
Từ (1) và (2)à àMK=KN (0,5đ)
Mà AI là trung tuyến của ABCàBI=CI
Bài 3 (6 đ):
- Vẽ hình 0,25đ ghi GT, KL (0,25đ)
GT:
Hcn ABCD, AB=8cm, AD=6cm
, AE là phân
giác
KL:
a, DAHB DBCD
b, AD2=DH.DB
c, DH=?, AH=?
d,
Chứng minh
a, Xét DAHB và DBCD có , à DAHB DBCD (g.g) (1đ)
b, Xét DABD và DHAD có , chungà DADB DHAD(g.g) (1đ)
à (0,5đ)
c, Xét ABD có AD=6cm, AB=8cm, , áp dụng định lí Pytago có
(0,5đ)
Lại có AD2=DH.DBà (0,5đ)
Xét có , áp dụng định lí Pytago có
(0,5đ)
d, Vì AE là phân giác của ABDà(Tính chất đường phân giác của tam giác) (0,5đ)
(1 đ)
Đề chẵn
Thang điểm như đề lẻ
Bài 1 (1,5đ): Phát biểu dúng ba trường hợp đồng dạng của tam giác vuông: g.g, c.g.c, c.c.c
Bài 2 (2,5đ):
GT:
ABC,
, I là trung điểm của MN
KL:
AD=DC (0,25đ)
(0,25đ)
Chứng minh
- Xét ABC có (gt)àMN//AC (định lí Ta lét đảo) (0,5đ)
-Xét ABD có MI//ADà(hệ quả của định lí Ta lét) (1) (0,5đ)
-Xét ACI có IN//CDà (hệ quả của định lí Ta lét) (2) (0,5đ)
Từ (1) và (2)à àAD=CD (0,5đ)
Mà I là trung điểm của MNàMI=NI
GT:
Hcn ABCD, DC=8cm, BC=6cm
, BE là phân
giác
KL:
a, DABK DCDA
b, AB2=AK.AC
c, AK=?, BK=?
d,
Bài 3 (6đ):
Chứng minh
a, Xét DABK và DCAD có , à DAHB DBCD (g.g) (1đ)
b, Xét DABC và DAKB có , chungà DABC DAKB(g.g) (1đ)
à (0,5đ)
c, Xét ADC có AD=BC=6cm, DC=8cm, , áp dụng định lí Pytago có
(0,5đ)
Lại có AB2=AK.ACà (0,5đ)
Xét có , áp dụng định lí Pytago có
(0,5đ)
d, Vì BE là phân giác của ABCà(Tính chất đường phân giác của tam giác) (0,5đ)
(1 đ)
4. Củng cố
GV: Thu bài và nhận xét ý thức lmf bài của HS
5. Hướng dẫn
- Làm lại bài kiểm tra vào vở
-Xem trước bài : “ Hình hộp chữ nhật. ”
&
File đính kèm:
- Hinh 8 kiem tra chuong II chuan(1).doc