Giáo án Hình học 8 năm học 2007- 2008 Tiết 44

I.MỤC TIÊU :

 - HS nắm chắc trường hợp đồng dạng thứ hai của tam giác; biết vận dụng để tìm cặp tam giác đồng dạng.

II.CHUẨN BỊ : GV: bảng phụ: định lí; hình 36 ; phần chứng minh; hình 38, 39 / SGK

 HS : Làm các bài tập đã dặn tiết trước.

III.TIẾN TRÌNH BÀI DẠY :

 Kiểm tra :

 + Phát biểu trường hợp đồng dạng thứ nhất của hai tam giác ?

 + Bài tập 31 / SGK. ( 1 HS )

 Bài mới :

 

doc3 trang | Chia sẻ: oanh_nt | Lượt xem: 935 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Hình học 8 năm học 2007- 2008 Tiết 44, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
& 6. TRƯỜNG HỢP ĐỒNG DẠNG THỨ HAI I.MỤC TIÊU : - HS nắm chắc trường hợp đồng dạng thứ hai của tam giác; biết vận dụng để tìm cặp tam giác đồng dạng. II.CHUẨN BỊ : GV: bảng phụ: định lí; hình 36 ; phần chứng minh; hình 38, 39 / SGK HS : Làm các bài tập đã dặn tiết trước. III.TIẾN TRÌNH BÀI DẠY : â Kiểm tra : + Phát biểu trường hợp đồng dạng thứ nhất của hai tam giác ? + Bài tập 31 / SGK. ( 1 HS ) ã Bài mới : Giáo viên HS Nội dung Hoạt động 1 * GV Treo bảng phụ hình 36 / SGK * So sánh * Y/c HS đo độ dài các đoạn thẳng BC, EF * Bài tập ?1 / SGK * HS đo. 1) Định lí: Nếu hai cạnh của tam giác này tỉ lệ với hai cạnh của tam giác kia và hai góc tạo bởi các cặp cạnh đó bằng nhau, thì hai tam giác đồng dạng. * MN // BC suy ra điều gì ? từ đó ta suy ra được điều gì ? * Từ tỉ lệ thức trên, AM = A’B’ ta suy ra đièu gì? * 2 A’B’C’ và AMN có bằng nhau không ? * MN // BC suy ra: AMN ABC => * AM = A’B’ => * A’B’C’ = AMN Chứng minh: Trên tia AB lấy điểm M sao cho AM = A’B’. Qua M kẻ MN // BC (N AC) => AMN ABC (*) Do AMN ABC nên suy ra Vì AM = A’B’ nên suy ra (2) Từ (1) và (2) suy ra : A’C’ = AN * Xét 2 A’B’C’ và AMN có : AM = A’B’ , Â’=  và A’C’ = AN nên suy ra A’B’C’ = AMN => A’B’C’ AMN (**) Từ (*) và (**) suy ra A’B’C’ ABC (đpcm) Hoạt động 2 a) Hãy nêu cách vẽ tg ABC theo các yêu cầu đã cho ? à GV củng cố lại cách vẽ tam giác khi biết số đo 1 gĩc và độ dài 2 cạnh của gĩc đĩ . - HS xác định cặp tam giác đồng dạng và giải thích . ?3 a) HS nêu cách vẽ tam giác ABC theo các số liệu đã cho . b) HS lên bảng giải à HS nhận xét . 2) Áp dụng : ?2 Tìm trong hình 38 các cặp tam giác đồng dạng : ?3 Hoạt động 3 Bài 32 – sgk a) GV chốt lại việc vận dụng t/h đồng dạng thứ 2 để c/m 2 tam giác đồng dạng . - Nếu ta thấy 2 tg cĩ 1 cặp gĩc bằng nhau thì ta cĩ thể để ý cm thêm 2 cặp cạnh của cặp gĩc đĩ tỉ lệ à 2 tam giác đĩ đồng dạng . b) Qua bài tốn này em cĩ thể cho biết : ta cĩ thể vận dụng việc c/m 2 tam giác đồng dạng vào giải bài tốn nào ? Bài 33 – sgk - Hãy xác định GT và KL cho bài tốn ? - Em nào cĩ thể nêu hướng chứng minh  ? Các nhĩm cùng giải a) HS nhận xét cho nhĩm bạn b) Ta cĩ thể c/m 2 gĩc bằng nhau dựa vào việc c/m 2 tam giác đồng dạng . - HS xác định GT, KL . - Ta quy về c/m tg ABM và tg đồng dạng à Bài 32 – sgk OA = 5cm; OB = 16cm; OC = 8cm; OD = 10cm; a) Chứng minh tg OCD và OAD đồng dạng . b) . Chứng minh tg IAB và ICD cĩ các gĩc bằng nhau . Bài 33 – sgk ƒ Cơng việc về nhà : - Học thuộc các trường hợp đồng dạng của 2 tam giác đã học . - Giải các bài tập trong SGK : 33 và 34 . - Xem trước bài học : TRƯỜNG HỢP ĐỒNG DẠNG THỨ 3 „ Nhận xét : --------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- --------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- --------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- --------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- --------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- --------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- --------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- --------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- --------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- ---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------

File đính kèm:

  • docT45_HH8.doc
Giáo án liên quan