I. MỤC TIÊU:
- Rèn cho HS có khả năng phân tích hình để tính diện tích đáy, diện tích xung quanh, diện tích toàn phần, thể tích của hình chóp đều.
- Tiến tục rèn kỹ năng gấp, dán hình chóp, vẽ hình chóp đều.
II. CHUẨN BỊ:
- GV : bảng phụ, các tấm bìa hình 134, thước kẻ.
- HS : các tấm bìa hình 134, ôn bài.
III. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP:
2 trang |
Chia sẻ: oanh_nt | Lượt xem: 952 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Hình học 8 năm học 2007- 2008 Tiết 66 Luyện tập, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
NS: Tuần: 34
ND: Tiết: 66
LUYỆN TẬP
MỤC TIÊU:
Rèn cho HS có khả năng phân tích hình để tính diện tích đáy, diện tích xung quanh, diện tích toàn phần, thể tích của hình chóp đều.
Tiến tục rèn kỹ năng gấp, dán hình chóp, vẽ hình chóp đều.
CHUẨN BỊ:
GV : bảng phụ, các tấm bìa hình 134, thước kẻ.
HS : các tấm bìa hình 134, ôn bài.
TIẾN TRÌNH LÊN LỚP:
BỔ SUNG
TG
HĐ CỦA THẦY
HĐ CỦA TRÒ
NỘI DUNG
10’
HOẠT DỘNG 1: Kiểm tra bài cũ
Yêu cầu.
Viết công thức tính thể tích hình chóp đều.
Sửa bài 50 (h136)
Gọi HS nhận xét, GV khẳng định ghi điểm.
Bài 50.
= 169 cm3
32’
HOẠT ĐỘNG 2 : Luyện tập
Bài 47.
GV yêu cầu HS cùng một bàn thảo luận 3’. ® trả lời.
Bài 49.
GV sử dụng bảng phụ hình 135 a,b.
Yêu cầu 2 HS trình bày.
Gọi HS nhận xét và GV khẳng định .
Bài 50. b.
Diện tích xung quanh hình chóp cụt đều dược tính như thế nào ?
Mặt bên của hình chóp cụt đều là hình gì ? công thức tính diện tích ?
Gọi 1 HS trình bày.
GV khẳng định , ghi điểm.
HS trao đổi và trả lơi.
HS quan sát.
2 HS trình bày.
Bằng tổng diện tích các mặt bên.
Hình thang cân.
S = (a+b).h
Bài 47.
Hình 4.
Bài 49.
120 cm2
142,5 cm2
Bài 50.b.
Diện tích một mặt bên
S = (a+b).h = (2+4).3,5 =10,5 cm2
Diện tích xung quanh .
Sxq = 4. 10,5 = 42 cm2
3’
HOẠT ĐỘNG 3 : HDVN
Ôn lại các công thức tính diện tích xung quanh, thể tích.
Chuẩn bị các câu hỏi ôn tập, kẻ bảng tóm tắt .
Nghiên cứu trước bài tập 51 ® 59.
Rút kinh nghiệm:
File đính kèm:
- hh8-t66.doc