Giáo án Hình học 8 năm học 2007- 2008 Tuần 19 Tiết 33 Bài 4 Diện tích hình thang

I/ Mục tiêu

· Học sinh nắm được công thức tính diện tích hình thang, hình bình hành.

· Học sinh tính được diện tích hình thang, hình bình hành theo công thức đã học.

· Học sinh vẽ được hình bình hành hay hình chữ nhật có diện tích bằng diện tích hình bình hành cho trước.

· Yêu cầu học sinh chứng minh định lý về diện tích hình thang, hình bình hành.

· Yêu cầu học sinh làm quen với phương pháp đặc biệt hóa.

II/ Chuẩn bị:

GV: SGK, thước thẳng.

HS: Thước, máy tính bỏ túi.

III/ Phương pháp dạy học:

Vấn đáp,đàm thoại, hợp tác.

IV/ Tiến trình:

1/ Ổn định lớp

2/ Kiểm tra bài cũ

· Hãy nêu công thức tính diện tích tam giác

· Sửa bài 24 trang 123

 

doc5 trang | Chia sẻ: oanh_nt | Lượt xem: 1192 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Hình học 8 năm học 2007- 2008 Tuần 19 Tiết 33 Bài 4 Diện tích hình thang, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 19 Tiết: 33 Ngày dạy: 12-01-08 Bài 04: DIỆN TÍCH HÌNH THANG I/ Mục tiêu Học sinh nắm được công thức tính diện tích hình thang, hình bình hành. Học sinh tính được diện tích hình thang, hình bình hành theo công thức đã học. Học sinh vẽ được hình bình hành hay hình chữ nhật có diện tích bằng diện tích hình bình hành cho trước. Yêu cầu học sinh chứng minh định lý về diện tích hình thang, hình bình hành. Yêu cầu học sinh làm quen với phương pháp đặc biệt hóa. II/ Chuẩn bị: GV: SGK, thước thẳng. HS: Thước, máy tính bỏ túi. III/ Phương pháp dạy học: Vấn đáp,đàm thoại, hợp tác. IV/ Tiến trình: 1/ Ổn định lớp 2/ Kiểm tra bài cũ Hãy nêu công thức tính diện tích tam giác Sửa bài 24 trang 123 Gọi h là chiều cao của tam giác cân có đáy là a và cạnh bên là b. Theo định lý Pitago, ta có : Sửa bài 25 trang 123 Gọi h là chiều cao của tam giác đều cạnh a. Theo định lý Pitago, ta có : 3/ Bài mới Hoạt động 1 : Cho 3 nhóm học sinh thực hiện ?1 theo gợi ý của SGK Đường cao của tam giác ABC là đoạn thẳng nào ? ® SABC SABC = SABCD = 1/ Công thức tính diện tích hình thang Diện tích hình thang bằng nửa tích của tổng hai đáy với chiều cao : S = Hoạt động 2 : ?2 Hình bình hành là hình thang có hai đáy bằng nhau Từ công thức tính diện tích hình thang : S = (với a, b là hai đáy) Thay b bằng a để suy ra S = ah 2/ Công thức tính diện tích hình bình hành Diện tích hình bình hành bằng tích của một cạnh với chiều cao ứng với cạnh đó S = a.h Hoạt động 3 : Làm bài tập Bài 30 nêu lên một cách chứng minh khác về hình thang Học sinh có thể rút ra một quy tắc khác về tính diện tích hình thang Bài 30 trang 126 Cho hình thang ABCD (AB // CD). Ta dựng hình chữ nhật GHIK có một cạnh bằng đường trung bình của hình thang và có diện tích bằng diện tích hình thang như hình bên. Ta thấy rằng : và nên : SABCD = SGHIK = EF.AH Mà EF = Nên SABCD = ® Diện tích hình thang bằng tích của đường trung bình hình thang với đường cao Bài 27 trang 125 Hình chữ nhật ABCD và hình bình hành ABEF có đáy chung là AB và có chiều cao bằng nhau. Vậy chúng có diện tích bằng nhau. Hoạt động 4 : Hướng dẫn học ở nhà Về nhà học bài Làm bài tập 26, 28, 29, 31 trang 125, 126 Xem trước bài “Diện tích hình thoi”. V/ Rút kinh nghiệm: ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… Tuần 19 Tiết: 34 Ngày dạy: 12-01-08 Bài 05: DIỆN TÍCH HÌNH THOI I/ Mục tiêu Học sinh nắm được công thức tính diện tích hình thoi. Học sinh biết được hai cách tính diện tích hình thoi, biết cách tính diện tích của một tứ giác có hai đường chéo vuông góc. Học sinh vẽ được hình thoi một cách chính xác Học sinh phát hiện được và chứng minh được định lý về diện tích hình thoi. II/ Chuẩn bị: GV: SGK, thước thẳng. HS: Thước, máy tính bỏ túi III/ Phương pháp dạy học: Đàm thoại, hợp tác, vấn đáp, gợi mở. IV/ Tiến trình: 1/ Ổn định lớp 2/ Kiểm tra bài cũ Nêu công thức tính diện tích hình thang Sửa bài tập 26 trang 125 AD = m Diện tích hình thang ABED bằng m2 Sửa bài tập 28 trang 126 SFIGE = SFIGE = SFIGE = SFIGE = SFIGE Sửa bài tập 29 trang 126 Hai hình thang AMND và BMNC có cùng chiều cao, có đáy trên bằng nhau (AM = MB), có đáy dưới bằng nhau (DN = NC). Vậy chúng có diện tích bằng nhau. Sửa bài tập 31 trang 126 Các hình 2, 6, 9 có cùng diện tích là 6 (ô vuông) Các hình 1, 5, 8 có cùng diện tích là 8 (ô vuông) Các hình 3, 7 có cùng diện tích là 9 (ô vuông) 3/ Bài mới Hoạt động 1 : Cho 3 nhóm học sinh thực hiện ?1 theo gợi ý của SGK. 1/ Cách tính diện tích của một tứ giác có hai đường chéo vuông góc SABC = SADC = SABCD = += Hoạt động 2 : ?2 Tính diện tích hình thoi theo ?1 là tính diện tích của một tứ giác có ....................... học sinh phát biểu tiếp (hai đường chéo vuông góc). Gọi một học sinh lên viết công thức. ?3 Do hình thoi cũng là hình bình hành nên diện tích S = ah Yêu cầu học sinh vẽ đường cao (có độ dài h), và cạnh đáy có độ dài a. Sau đó viết công thức như trên. 2/ Công thức tính diện tích hình thoi Diện tích hình thoi bằng nửa tích độ dài hai đường chéo. S = Hoạt động 3 : Tìm hiểu cách chứng minh khác về hình thoi Làm bài tập 33 trang 132 Cho hình thoi MNPQ. Vẽ hình chữ nhật có một cạnh là MP, cạnh kia bằng IN (IN = . Suy ra : SMNPQ = SMPBA = MP.IN = Hoạt động 4 : Hướng dẫn học ở nhà Về nhà học bài Xem trước bài “Diện tích đa giác” Làm bài tập 34, 35, 36 trang 128, 129 V/ Rút kinh nghiệm: ………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………

File đính kèm:

  • docTiet 33-34.doc