Giáo án Hình học 8 năm học 2007- 2008 Tuần 27 Tiết 50 Ứng dụng thực tế của tam giác đồng dạng

I.MỤC TIÊU :

 HS nắm chắc nội dung hai bài toán thực hành ( đo gián tiếp chiều cao của vật, đo khoảng cách giữa hai điểm trên mặt đất mà có một điểm ta không thể tới được).

 HS nắm chắc các bước tiến hành đo đạc và tính toán trong từng trường hợp, chuẩn bị cho các tiết thực hành tiếp theo.

II.CHUẨN BỊ : GV: 2 loại giác kế ngang và đứng; tranh vẽ hình 54, 55, 56 / SGK

 HS : Ôn tập các định lí về các trường hợp đồng dạng của 2 tam giác.

III.TIẾN TRÌNH BÀI DẠY :

 Kiểm tra :

 Bài mới :

 

doc2 trang | Chia sẻ: oanh_nt | Lượt xem: 884 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Hình học 8 năm học 2007- 2008 Tuần 27 Tiết 50 Ứng dụng thực tế của tam giác đồng dạng, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
& 9. ỨNG DỤNG THỰC TẾ CỦA TAM GIÁC ĐỒNG DẠNG I.MỤC TIÊU : @ HS nắm chắc nội dung hai bài toán thực hành ( đo gián tiếp chiều cao của vật, đo khoảng cách giữa hai điểm trên mặt đất mà có một điểm ta không thể tới được). @ HS nắm chắc các bước tiến hành đo đạc và tính toán trong từng trường hợp, chuẩn bị cho các tiết thực hành tiếp theo. II.CHUẨN BỊ : Ä GV: 2 loại giác kế ngang và đứng; tranh vẽ hình 54, 55, 56 / SGK Ä HS : Ôn tập các định lí về các trường hợp đồng dạng của 2 tam giác. III.TIẾN TRÌNH BÀI DẠY : â Kiểm tra : ã Bài mới : Giáo viên Học sinh Nội dung * Đặt vấn đề: Các trường hợp đồng dạng của tam giác có nhiều ứng dụng trong thực tế. Một trong các ứng dụng đó làđo gián tiếp chiều cao của vật, đo gián tiếp khoảng cách giữa hai điểm trên mặt đất. a) GV giới thiệu như SGK. + Độ dài các cạnh nào trong hai tam giác ABC và A’BC’ có thể đo trực tiếp được ? b) 2 ABC và A’BC’ có đồng dạng với nhau không ? => Tỉ số hai đường cao tương ứng của hai đồng dạng như thế nào so với tỉ số đồng dạng? * HS xem bảng phụ tranh vẽ hình 54 trong SGK. + Cạnh AB, A’B và cọc AC đã biết. + ABC A’BC’ (vì chúng có chung Â) + Tỉ số hai đường cao tương ứng của hai đồng dạng bằng với tỉ số đồng dạng. 1) Đo gián tiếp chiều cao của vật: VD: Đo chiều cao của một cây cao trong sân trường. a) Tiến hành đo đạc : + Đặt cọc AC thẳng đứng trên đó có gắn thước ngắm quay được quanh một chốt của cọc. + Điều khiển thước ngắm sao cho hướng thước đi qua điểm C’ (ngọn của cây), sau đó xác định điểm B là giao điểm của A’A và C’C. + Đo khoảng cách BA và BA’. b) Tính chiều cao của cây: Ta có ABC A’BC’ (chung Â) với tỉ số đồng dạng Từ đó suy ra : A’C’ = k.AC a) Cách tiến hành đo đạc như thế nào? * HS xem bảng phụ tranh vẽ hình 55 trong SGK. * HS dựa vào SGK trả lời. 2) Đo khoảng cách giữa hai điểm trong đó có một điểm không thể tới được : VD: Đo khoảng cách AB trong đó địa điểm A nằm giữa hồ nước rộng không thể tới được. a) Cách tiến hành đo đạc : - Chọn một khoảng đất bằng phẳng rồi vạch đoạn thẳng BC = a . Giáo viên Học sinh Nội dung b) Khi vẽ trên giấy A’B’C’ có:BÂ’= ; CÂ’ = và B’C’= a’ thì A’B’C’ có đồng dạng với ABC không ? * Từ đó ta suy ra được tỉ lệ thức nào ? * GV giới thiệu cấu trúc hai bộ dụng cụ giác kế đứng và giác kế ngang / SGK * A’B’C’ ABC theo trường hợp góc – góc. * Ta suy ra được tỉ lệ thức : - Dùng giác kế đo các góc : ABÂC = ; ACÂB = b) Tính khoảng cách AB : Vẽ trên giấy A’B’C’ có: BÂ’= ; CÂ’ = ; B’C’ = a’ Khi ấy : A’B’C’ ABC => => hay - Đo cạnh A’B’ trên hình vẽ, ta tính được cạnh AB. ƒ Cơng việc về nhà : - Học thuộc ba trường hợp đồng dạng của tam giác, tam giác vuơng . - Giải các bài tập trong SGK – tr.87 : bài 53, 54, 55 . - Chuẩn bị bài học tiết tới : THỰC HÀNH ĐO CHIỀU CAO MỘT VẬT „ Nhận xét : --------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- --------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- --------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- --------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- --------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- --------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- --------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- --------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- ---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------

File đính kèm:

  • docT50_HH8.doc
Giáo án liên quan