A/ PHẦN CHUẨN BỊ:
I. Mục tiêu:
1. Kiến thức, kĩ năng, tư duy:
- Củng cố định nghĩa, tớnh chất, dấu hiệu nhận biết một tứ giỏc là hỡnh chữ nhật. Bổ sung tính chất đối xứng của hỡnh chữ nhật thụng qua bài tập.
- Luyện kĩ năng, vẽ hỡnh, phõn tớch đề bài, vận dụng các kiến thức về hỡnh chữ nhật trong tớnh toỏn, chứng minh và cỏc bài toỏn thực tế.
2. Giáo dục tư tưởng, tình cảm: Học sinh yêu thích học hình.
II. Chuẩn bị:
1. Giáo viên: Giáo án + Tài liệu tham khảo + Đồ dùng dạy học.
2. Học sinh: Học bài cũ, đọc trước bài mới.
B/ PHẦN THỂ HIỆN TRÊN LỚP:
* Ổn định tổ chức:
8A:
I. Kiểm tra bài cũ: (10')
1. Câu hỏi:
* HS1: CHỮA BàI 58 (SGK – 99)
* HS2: CHỮA BàI 60 (SGK – 99)
2. Đáp án:
4 trang |
Chia sẻ: oanh_nt | Lượt xem: 730 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Hình học 8 năm học 2008- 2009 Tiết 17: Luyện tập, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn: / /2008 Ngày dạy 8A: / /2008
Tiết 17: Luyện tập
A/ phần chuẩn bị:
I. Mục tiêu:
1. Kiến thức, kĩ năng, tư duy:
- Củng cố định nghĩa, tớnh chất, dấu hiệu nhận biết một tứ giỏc là hỡnh chữ nhật. Bổ sung tớnh chất đối xứng của hỡnh chữ nhật thụng qua bài tập.
- Luyện kĩ năng, vẽ hỡnh, phõn tớch đề bài, vận dụng cỏc kiến thức về hỡnh chữ nhật trong tớnh toỏn, chứng minh và cỏc bài toỏn thực tế.
2. Giáo dục tư tưởng, tình cảm: Học sinh yêu thích học hình.
II. Chuẩn bị:
1. Giáo viên: Giáo án + Tài liệu tham khảo + Đồ dùng dạy học.
2. Học sinh: Học bài cũ, đọc trước bài mới.
B/ Phần thể hiện trên lớp:
* ổn định tổ chức:
8A:
I. Kiểm tra bài cũ: (10')
1. Câu hỏi:
* HS1: Chữa bài 58 (sgk – 99)
* HS2: Chữa bài 60 (sgk – 99)
2. Đáp án:
* HS1: Bài 58 (sgk – 99)
Giải:
a
5
2
b
12
6
d
13
7
d2 = a2 + b2 (định lớ Pitago)
d = = = 13
a =
b = = = 6
* HS2: Bài 60 (sgk – 99)
GT
ABC (= 900)
AB = 7; AC = 24
KL
AM = ?
Giải:
vuụng ABC cú:
BC2 = AB2 + AC2 (định lớ Pitago)
BC2 = 72 + 242 = 625
BC = 25 (cm)
AM = (t/c vuụng )
AM = = 12,5 cm.
II. Bài mới:
* Đặt vấn đề:
Hoạt động của thầy trũ
Học sinh ghi
* Hoạt động 1: Luyện tập (33')
G
G
G
G
?
?
H
?
H
?
H
G
G
G
?
?
?
G
Y/c Hs nghiờn cứu làm bài 59.
Y/c Hs đứng tại chỗ trả lời.
- Gợi ý: Tõm đối xứng của hỡnh bỡnh hành là điểm nào ? Từ đú suy ra tõm đối xứng của hỡnh chữ nhật.
Trong hỡnh thang cõn trục đối xứng là đường thẳng nào ?
Y/c Hs nghiờn cứu bài 61.
Bài toỏn cho biết gỡ ? Y/c gỡ ?
Vẽ hỡnh và ghi GT, KL của bài ?
Lờn bảng vẽ.
Dự đoỏn tứ giỏc AHCE là hỡnh gỡ ?
Hỡnh chữ nhật.
Nờu cỏch chứng minh tứ giỏc AHCE là hỡnh chữ nhật ?
Chứng minh AHCE là hỡnh bỡnh hành.
Y/c 1 Hs lờn bảng trỡnh bày c/m. Dưới lớp tự làm vào vở.
Y/c Hs nghiờn cứu bài 62 và trả lời, yờu cầu giải thớch.
Y/c Hs chữa bài 64 (sgk - 100).
Bài toỏn cho biết gỡ ? Y/c gỡ ?
Vẽ hỡnh và ghi GT, KL của bài ?
Hóy chứng minh EFGH là hỡnh chữ nhật theo dấu hiệu thứ nhất ?
Gợi ý: Cú nhận xột gỡ về DEC ?
Tương tự nhận xột cỏc gúc khỏc của tứ giỏc EFGH ?
Bài 59 (sgk - 99)
Giải:
a) Trong hỡnh bỡnh hành giao điểm của hai đường chộo là tõm đối xứng của nú. HCN là một hỡnh bỡnh hành nờn giao điểm của hai đường chộo của HCN là tõm đối xứng của nú.
b) Trong hỡnh thang cõn đường thẳng đi qua trung điểm hai cạnh đỏy là trục đối xứng của nú. HCN là một hỡnh thang cõn cú đỏy là hai cặp cạnh đối của nú. Do đú hai đường thẳng đi qua trung điểm hai cặp cạnh đối của HCN là hai trục đối xứng của HCN đú.
Bài 61 (sgk – 99)
GT
ABC: AH BC
H BC, I AC, IA = IC,
E đối xứng với H qua I
KL
Tứ giỏc AHCE là hỡnh gỡ ? Vỡ sao ?
Chứng minh:
Xột AHC ( = 900)
HI là trung tuyến của AHC
I là trung điểm của AC (1)
Mà E đối xứng với H qua I (gt)
I là trung điểm của HE (2)
Từ (1) và (2) tứ giỏc AHCE là hỡnh bỡnh hành. Hỡnh bỡnh hành AHCE cú = 900 nờn AHCE là hỡnh chữ nhật.
Bài 62 (sgk - 99)
a) Cõu a đỳng:
- Giải thớch: Gọi M là trung điểm AB. ABC vuụng tại C CM là trung tuyến ứng với cạnh huyền AB.
Dođú: CM = (T/c đường trung tuyến ứng với cạnh huyền trong vuụng).
C thuộc đường trũn đường kớnh AB.
b) Cõu b đỳng:
Giải thớch: Vỡ C; A; B cựng thuộc đường trũn tõm O đường kớnh AB nờn OA = OB = OC =
CO là trung tuyến của ACB mà CO =
ABC vuụng tại C.
Bài 64 (sgk - 100)
GT
HBH ABCD:1 = 2; 1 = 2; 1 = 2; 1 = 2
P.giỏc của A và D cắt nhau tại H
P.giỏc của A và B cắt nhau tại G
P.giỏc của D và C cắt nhau tại E
P.giỏc của C và B cắt nhau tại F
KL
EFGH là hỡnh chữ nhật
Chứng minh:
- Xột DEC cú: 1 = ; 1 =
Mà + = 1800 (hai gúc trong cựng phớa bự nhau của AD // BC)
1 + 1 = = 900
Do đú: 1 = 900
- Tương tự trong AGB ta cũng c/m được 1 = 900. Trong BFC cú = 900 1 = 900.
Vậy tứ giỏc EFGH là hỡnh chữ nhật vỡ cú ba gúc vuụng (dấu hiệu thứ nhất).
* III. Hưỡng dẫn về nhà: (2')
- Xem kỹ cỏc bài tập đó chữa.
- BTVN: 63; 65; 66 (sgk - 100) và 114, 115, 117 (sbt – 72, 73).
- Định lý thuận và đảo của tớnh chất tia phõn giỏc của một gúc và tớnh chất đường trung trực của một đoạn thẳng.
- Đọc trước bài đường thẳng song song với một đường thẳng cho trước.
File đính kèm:
- TIET 17.doc