Giáo án Hình học 8 năm học 2008- 2009 Tiết 19: Luyện tập

A/ PHẦN CHUẨN BỊ:

I. Mục tiêu:

1. Kiến thức, kĩ năng, tư duy:

- Củng cố cho Hs tính chất các điểm cách một đường thẳng cho trước một khoảng cho trước, định lý về đường thẳng song song cách đều.

- Rèn luyện kĩ năng phõn tớch bài toỏn, tỡm được đường thẳng cố định, điểm cố định, điểm di động và tính chất không đổi của điểm từ đó tỡm ra điểm di động nằm trên đường nào ?

 - Vận dụng các kiến thức đó học vào giải toỏn và ứng dụng trong thức tế.

2. Giáo dục tư tưởng, tình cảm: Học sinh yêu thích học hình.

II. Chuẩn bị:

 1. Giáo viên: Giáo án + Tài liệu tham khảo + Đồ dùng dạy học.

 2. Học sinh: Học bài cũ, đọc trước bài mới.

B/ PHẦN THỂ HIỆN TRÊN LỚP:

* Ổn định tổ chức:

8A:

I. Kiểm tra bài cũ: (5')

 1. Câu hỏi:

Nêu tính chất của các điểm cách đều một đường thẳng cho trước và tính chất của đường thẳng song song cách đều ?

2. Đáp án:

* CỎC đIỂM CỎCH đường THẲNG B MỘT KHOẢNG BẰNG H NẰM TRỜN HAI đường THẲNG SONG VỚI B Và CỎCH B MỘT KHOẢNG BẰNG H.

* NẾU CỎC đường THẲNG SONG SONG CỎCH đều CẮT MỘT đường THẲNG THỠ CHỲNG CHẮN TRỜN đường THẲNG đó CỎC đOẠN THẲNG LIỜN TIẾP BẰNG NHAU.

- NẾU CỎC đường THẲNG SONG SONG CẮT MỘT đường THẲNG Và CHỲNG CHẮN TRỜN đường THẲNG đó CỎC đOẠN THẲNG LIỜN TIẾP BẰNG NHAU THỠ CHỲNG SONG SONG CỎCH đều.

II. Bài mới:

 

doc4 trang | Chia sẻ: oanh_nt | Lượt xem: 873 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Hình học 8 năm học 2008- 2009 Tiết 19: Luyện tập, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn: / /2008 Ngày dạy 8A: / /2008 Tiết 19: Luyện tập A/ phần chuẩn bị: I. Mục tiêu: 1. Kiến thức, kĩ năng, tư duy: - Củng cố cho Hs tớnh chất cỏc điểm cỏch một đường thẳng cho trước một khoảng cho trước, định lý về đường thẳng song song cỏch đều. - Rốn luyện kĩ năng phõn tớch bài toỏn, tỡm được đường thẳng cố định, điểm cố định, điểm di động và tớnh chất khụng đổi của điểm từ đú tỡm ra điểm di động nằm trờn đường nào ? - Vận dụng cỏc kiến thức đó học vào giải toỏn và ứng dụng trong thức tế. 2. Giáo dục tư tưởng, tình cảm: Học sinh yêu thích học hình. II. Chuẩn bị: 1. Giáo viên: Giáo án + Tài liệu tham khảo + Đồ dùng dạy học. 2. Học sinh: Học bài cũ, đọc trước bài mới. B/ Phần thể hiện trên lớp: * ổn định tổ chức: 8A: I. Kiểm tra bài cũ: (5') 1. Câu hỏi: Nờu tớnh chất của cỏc điểm cỏch đều một đường thẳng cho trước và tớnh chất của đường thẳng song song cỏch đều ? 2. Đáp án: * Cỏc điểm cỏch đường thẳng b một khoảng bằng h nằm trờn hai đường thẳng song với b và cỏch b một khoảng bằng h. * Nếu cỏc đường thẳng song song cỏch đều cắt một đường thẳng thỡ chỳng chắn trờn đường thẳng đú cỏc đoạn thẳng liờn tiếp bằng nhau. - Nếu cỏc đường thẳng song song cắt một đường thẳng và chỳng chắn trờn đường thẳng đú cỏc đoạn thẳng liờn tiếp bằng nhau thỡ chỳng song song cỏch đều. II. Bài mới: * Đặt vấn đề: Hoạt động của thầy trũ Học sinh ghi * Hoạt động 1: Luyện tập (38') G ? H G ? G ? G ? G ? ? ? G ? ? H ? ? Y/c Hs lờn bảng chữa bài 67(sgk – 102). Gv treo bảng phụ vẽ hỡnh 97(sgk – 102). Theo giả thiết của bài để c/m AC’ = C’D’ = D’B ta dựa vào định lý nào ? Dựa vào định lý thứ hai (sgk – 102) Y/c Hs nghiờn cứu bài 68 (sgk-102) Vẽ hỡnh, ghi GT; KL của bài? Từ A kẻ AH d (H d); kẻ AH d (H d). Em cú nhận xột gỡ về AHB và CKB ? Hóy c/m ? Đường thẳng d cố định, mà B di chuyển trờn đường thẳng d, điểm C cỏch đường thẳng d cố định một khoảng khụng đổi 2cm. Vậy C di chuyển trờn đường nào ? Y/c Hs nghiờn cứu bài 70 (sgk – 103). Vẽ hỡnh, ghi GT và KL của bài ? Trong tam giỏc AOB em cú nhận xột gỡ về đường thẳng CH ? Vỡ sao ? Khi B di chuyển cú nhận xột gỡ về vị trớ của C ? Y/c Hs tiếp tục nghiờn cứu bài 71. Vẽ hỡnh, ghi GT và KL của bài? Theo GT ta đó cú O là trung điểm của DE. Vậy để c/m 3 điểm A; O; M thẳng hàng ta cần c/m điều gỡ ? C/m AEMD là hỡnh chữ nhật. Khi M di chuyển trờn BC thỡ O di chuyển trờn đường nào ? (sử dụng cỏch chứng minh như bài 70). Điểm M ở vị trớ nào trờn cạnh BC thỡ AM cú độ dài nhỏ nhất? Bài 67(sgk – 102) GT Đoạn thẳng AB, tia Ax C; D; E Ax; CC’ // BE; DD’// BE. KL AC’ = C’D’ = D’B Chứng minh: Vỡ A; C; D; E Ax. Lại cú: CC’ // DD’ // BE (gt) AC = CD = DE (gt) AC’ = C’D’ = D’B (định lý 2 - đường thẳng song song cỏch đều) Bài 68 (sgk – 102) GT A d; AH d; H d; AH = 2cm C đối xứng với A qua B B di chuyển trờn d Kl C di chuyển trờn đường nào ? Chứng minh: Từ A kẻ AH d (H d) AH = 2cm (gt) Từ C kẻ CK d (K d) Xột AHB và CKB cú: = 900; BA = BC (t/c đối xứng) (đối đỉnh) AHB = CKB (cạnh huyền, gúc nhọn) CK = AH = 2cm Điểm C cỏch đường thẳng thẳng d cố định 1 khoảng khụng đổi 2cm nờn khi B di chuyển trờn d thỡ điểm C di chuyển trờn đường thẳng m // d; m cỏch d một khoảng 2 cm. Bài 70 (sgk – 103) GT ; A Oy; OA=2cm B Ox; CA = CB KL Khi điểm B di chuyển trờn tia Ox thỡ điểm C di chuyển trờn đường nào ? Chứng minh: Kẻ CH Ox; AOB cú AC = CB (gt) CH // AO ( Ox) Do đú H là trung điểm của BO (t/c đường thẳng đi qua trung điểm một cạnh của và // với cạnh thứ hai thỡ đi qua trung điểm cạnh thứ ba). CH là đường trung bỡnh của (đn) Vậy: CH = (cm) Nếu B O C E (E là trung điểm của AO) Vậy khi B di chuyển trờn tia Ox thỡ C di chuyển trờn tia Em // Ox và cỏch Ox một khoảng = 1cm Bài 71 (sgk – 103) GT ABC ( = 900) M BC; MD AB; ME AC O DE; OD = OE KL a) A; O; M thẳng hàng b) M di chuyển trờn BC thỡ O di chuyển trờn đường nào ? c) M ở vị trớ nào trờn BC thỡ AM cú độ dài nhỏ nhất ? Chứng minh: a) Xột ◊AEMD cú (gt) ◊AEMD là hỡnh chữ nhật (theo dấu hiệu nhận biết) Cú O là trung điểm đường chộo DE , nờn O cũng là trung điểm đường chộo AM (t/c hcn) A, O, M thẳng hàng b) Kẻ AH BC, OK BC OK là đường trung bỡnh của AMH OK = (khụng đổi) Nếu M B O P (P là trung điểm của AC) Nếu M C O Q (Q là trung điểm của AC) Vậy khi M di chuyển trờn BC thỡ O di chuyển trờn đường trung bỡnh PQ của ABC. c) Nếu M H thỡ AM AH khi đú AM cú độ dài nhỏ nhất vỡ đường vuụng gúc ngắn hơn mọi đường xiờn * III. Hưỡng dẫn về nhà: (2') - Xem kĩ cỏc bài đó chữa. - BTVN: 127, 129, 130 (sbt – 73, 74). - ễn tập định nghĩa, tớnh chất, dấu hiệu nhận biết của hỡnh bỡnh hành và hỡnh chữ nhật.

File đính kèm:

  • docTIET 19.doc