Giáo án Hình học 8 năm học 2008- 2009 Tiết 2 Hình Thang

A .Mục tiêu : HS nắm được định nghĩa hình thang , hình thang vuông , các yếu tố về cạnh , góc , đường chéo .các phương pháp chứng minh một tứ giác là hình thang , rèn luyện tư duy phân tích, xây dựng đức tính cẩn thận thông qua vẽ hình .

B. Phương pháp : Nêu vấn đề , so sánh , phân tích .

C. Chuẩn bị : Ôn góc của hai đường thẳng, đường thẳng song song .

Tiến trình : I. Ổn định lớp :

 II . Bài củ :

1. Phát biểu định lí số đo các góc của tứ giác .

2. Phát biểu định lí tổng các góc của tam giác .

 III . Bài mới :

 

doc4 trang | Chia sẻ: oanh_nt | Lượt xem: 995 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Hình học 8 năm học 2008- 2009 Tiết 2 Hình Thang, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TIẾT 2 : HÌNH THANG Ngày soạn : / / 2008 . A .Mục tiêu : HS nắm được định nghĩa hình thang , hình thang vuông , các yếu tố về cạnh , góc , đường chéo .các phương pháp chứng minh một tứ giác là hình thang , rèn luyện tư duy phân tích, xây dựng đức tính cẩn thận thông qua vẽ hình . B. Phương pháp : Nêu vấn đề , so sánh , phân tích . C. Chuẩn bị : Ôn góc của hai đường thẳng, đường thẳng song song . Tiến trình : I. Ổn định lớp : II . Bài củ : Phát biểu định lí số đo các góc của tứ giác . Phát biểu định lí tổng các góc của tam giác . III . Bài mới : Hoạt động GV –HS GV nêu mục 1: Định nghĩa Các yếu tố : cạnh bên cạnh đáy ; đường cao . HSlàm ?1 HS lập luận về yếu tố góc cùng số đo ? HS lập luận về yếu tố cạnh song song theo số đo đã cho. HS c. minh FG // HE ? HS c. minh các cạnh đối của tứ giác MINK không song song ? HStrả lời câu b. HSlàm ?2 . HS nêu cách giải ở câu a) ( Nối BD so sánh tam giác ABD , CBD bằng nhau ) HS nêu các yếu tố bằng nhau. HS nêu cách giải ( xét tam giác bằng nhau) Học sinh chứng minh : Nêu nối BD. So sánh tam giác ABD , CBD ? HSnêu nhận xét ? GVnêu mục 2. GVnêu định nghĩa Nêu các yếu tố của hình thang vuông : đáy ; đường cao ; cạnh bên . IV. Củng cố : 1. HSlàm bài tập số 7 trg 71 Nêu yếu tố s. song ? ( AB // CD ) Nêu tính chất 2 góc kề cạnh bên ? ( bù nhau ) Tính x , y ? HS t.bình : 2. HStrả lời câu hỏi : a. Nêu tính chất của hình thang b.Nêu cách chứng minh 1 tứ giác là hình thang Nội dung kiến thức 1 .Định nghĩa : (SGK ) AB//CD Û ABCD là hình thang ?1 : a) x CBA = BA x à Ax // BC ( slt) Vậy BC // AD ® ABCD là hình thang . G + H = 1050 + 750 = 1800 . Vậy FG // HE do đó FGHE hình thang. -Tứ giác MKNI không phải là hình thang . b) Xét hình thang ABCD có BC// AD . VậyBAD ,CBA bù nhau. Hai góc kề một cạnh bên của hình thang thì bù nhau . ? 2) a) H 16 : Nối BD , xét ABD,CDB có : AD // BC ® ADB = CBD (SLT) AB // CD ® ABD = CDB (SLT) Vậy ABD = CDB (g.c.g) Do đó, AD = BC . b) ADB =CBD (SLT) AB = CD,BD chung. Vậy ABD = CDB ® AD = BC. ADB = DBC ® AD // BC. Nhận xét: (SGK) 2.Hình thang vuông : Định nghĩa : (SGK) Bài tập : số 7 sgk trg 71. Hình a AB // CD =>=> x= 1000 y + = 1800 ® y = 1400. BÀI TẬP VỀ NHÀ : Ôn lí thuyết về góc của 2 đường thẳng song song Làm bài tập : Số 8; số 9 ; số 10 trg 71 sgk .

File đính kèm:

  • docTIẾT 2. HINH THANG.doc