A .Mục tiêu : HS nắm được định nghĩa hình thang , hình thang vuông , các yếu tố về cạnh , góc , đường chéo .các phương pháp chứng minh một tứ giác là hình thang , rèn luyện tư duy phân tích, xây dựng đức tính cẩn thận thông qua vẽ hình .
B. Phương pháp : Nêu vấn đề , so sánh , phân tích .
C. Chuẩn bị : Ôn góc của hai đường thẳng, đường thẳng song song .
Tiến trình : I. Ổn định lớp :
II . Bài củ :
1. Phát biểu định lí số đo các góc của tứ giác .
2. Phát biểu định lí tổng các góc của tam giác .
III . Bài mới :
4 trang |
Chia sẻ: oanh_nt | Lượt xem: 995 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Hình học 8 năm học 2008- 2009 Tiết 2 Hình Thang, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TIẾT 2 : HÌNH THANG
Ngày soạn : / / 2008 .
A .Mục tiêu : HS nắm được định nghĩa hình thang , hình thang vuông , các yếu tố về cạnh , góc , đường chéo .các phương pháp chứng minh một tứ giác là hình thang , rèn luyện tư duy phân tích, xây dựng đức tính cẩn thận thông qua vẽ hình .
B. Phương pháp : Nêu vấn đề , so sánh , phân tích .
C. Chuẩn bị : Ôn góc của hai đường thẳng, đường thẳng song song .
Tiến trình : I. Ổn định lớp :
II . Bài củ :
Phát biểu định lí số đo các góc của tứ giác .
Phát biểu định lí tổng các góc của tam giác .
III . Bài mới :
Hoạt động GV –HS
GV nêu mục 1:
Định nghĩa
Các yếu tố : cạnh bên cạnh đáy ; đường cao .
HSlàm ?1
HS lập luận về yếu tố góc cùng số đo ?
HS lập luận về yếu tố cạnh
song song theo số đo đã cho.
HS c. minh FG // HE ?
HS c. minh các cạnh đối của tứ giác MINK không song song ?
HStrả lời câu b.
HSlàm ?2 .
HS nêu cách giải ở câu a)
( Nối BD so sánh tam giác
ABD , CBD bằng nhau )
HS nêu các yếu tố bằng
nhau.
HS nêu cách giải
( xét tam giác bằng nhau)
Học sinh chứng minh :
Nêu nối BD. So sánh tam
giác ABD , CBD ?
HSnêu nhận xét ?
GVnêu mục 2.
GVnêu định nghĩa
Nêu các yếu tố của hình thang
vuông : đáy ; đường cao ; cạnh bên .
IV. Củng cố :
1. HSlàm bài tập số 7 trg 71
Nêu yếu tố s. song ?
( AB // CD )
Nêu tính chất 2 góc kề cạnh bên ?
( bù nhau )
Tính x , y ?
HS t.bình :
2. HStrả lời câu hỏi :
a. Nêu tính chất của hình thang b.Nêu cách chứng minh 1 tứ giác là hình thang
Nội dung kiến thức
1 .Định nghĩa : (SGK )
AB//CD Û ABCD là hình thang
?1 :
a)
x
CBA = BA x à Ax // BC ( slt)
Vậy BC // AD ® ABCD là hình thang .
G + H = 1050 + 750 = 1800 .
Vậy FG // HE do đó FGHE hình thang.
-Tứ giác MKNI không phải là hình thang .
b)
Xét hình thang ABCD có
BC// AD . VậyBAD ,CBA bù nhau.
Hai góc kề một cạnh bên của hình thang thì bù nhau .
? 2) a) H 16 :
Nối BD , xét ABD,CDB có :
AD // BC ® ADB = CBD (SLT)
AB // CD ® ABD = CDB (SLT)
Vậy ABD = CDB (g.c.g)
Do đó, AD = BC .
b)
ADB =CBD (SLT)
AB = CD,BD chung.
Vậy ABD = CDB ® AD = BC.
ADB = DBC ® AD // BC.
Nhận xét: (SGK)
2.Hình thang vuông :
Định nghĩa : (SGK)
Bài tập : số 7 sgk trg 71.
Hình a
AB // CD =>=> x= 1000
y + = 1800 ® y = 1400.
BÀI TẬP VỀ NHÀ :
Ôn lí thuyết về góc của 2 đường thẳng song song
Làm bài tập : Số 8; số 9 ; số 10 trg 71 sgk .
File đính kèm:
- TIẾT 2. HINH THANG.doc