Giáo án Hình học 8 năm học 2008- 2009 Tiết 30: Luyện tập

A/ PHẦN CHUẨN BỊ:

I. Mục tiêu:

- Củng cố cho Hs cụng thức tớnh diện tớch tam giỏc.

- Hs vận dụng được công thức tính diện tam giác trong giải toán: Tính toán, chứng minh, tỡm vị trớ xỏc định của tam giác thoả món yờu cầu về diện tớch tam giỏc.

- Phát triển tư duy: Hs hiểu nếu đáy của tam giác không đổi thỡ diện tớch tam giỏc tỉ lệ thuận với chiều cao tam giỏc, hiểu được tập hợp đỉnh của tam giác khi có đáy cố định và diện tích không đổi là một đường thẳng song song với đáy tam giác.

II. Chuẩn bị:

 1. Giáo viên: Giáo án + Tài liệu tham khảo + Đồ dùng dạy học.

 2. Học sinh: Học bài cũ, đọc trước bài mới.

B/ PHẦN THỂ HIỆN TRÊN LỚP:

* Ổn định tổ chức:

8A:

I. Kiểm tra bài cũ:

II. Bài mới:

* Đặt vấn đề:

 

 

doc4 trang | Chia sẻ: oanh_nt | Lượt xem: 810 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Hình học 8 năm học 2008- 2009 Tiết 30: Luyện tập, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn: …./…./ 2008 Ngày giảng: .…/…./ 2008 - Lớp: 8A. T Tiết 30: Luyện tập A/ phần chuẩn bị: I. Mục tiêu: - Củng cố cho Hs cụng thức tớnh diện tớch tam giỏc. - Hs vận dụng được cụng thức tớnh diện tam giỏc trong giải toỏn: Tớnh toỏn, chứng minh, tỡm vị trớ xỏc định của tam giỏc thoả món yờu cầu về diện tớch tam giỏc. - Phỏt triển tư duy: Hs hiểu nếu đỏy của tam giỏc khụng đổi thỡ diện tớch tam giỏc tỉ lệ thuận với chiều cao tam giỏc, hiểu được tập hợp đỉnh của tam giỏc khi cú đỏy cố định và diện tớch khụng đổi là một đường thẳng song song với đỏy tam giỏc. II. Chuẩn bị: 1. Giáo viên: Giáo án + Tài liệu tham khảo + Đồ dùng dạy học. 2. Học sinh: Học bài cũ, đọc trước bài mới. B/ Phần thể hiện trên lớp: * ổn định tổ chức: 8A: I. Kiểm tra bài cũ: II. Bài mới: * Đặt vấn đề: Hoạt động của thầy trũ Học sinh ghi * Hoạt động 1: Luyện tập (33') G ?Tb H ?K H G H ?K H ?Tb H ?Tb H G G G H G H G G Y/c Hs nghiờn cứu bài 21. Vẽ hỡnh và ghi GT, KL của bài. Tớnh diện tớch HCN ABCD theo x? Tớnh diện tớch ADE ? Tớnh. Theo bài ra ta cú hệ thức nào ? Từ đú hóy tỡm x ? Thực hiện. Y/c Hs nghiờn cứu bài 24 (sgk – 122). Y/c Hs vẽ hỡnh. Lờn bảng vẽ hỡnh. Để tớnh được diện tớch tam giỏc cần biết điều gỡ ? Cần biết một cạnh đỏy và đường cao ứng với cạnh đú. Theo bài ra ta cần tỡm thờm điều kiện gỡ ? Cần tớnh đường cao AH. Dựa vào đề bài tớnh đường cao AH dựa vào đõu ? Dựa vào định lý Pitago. Y/c Hs lờn bảng tớnh. Lưu ý: Cụng thức tớnh đường cao và diện tớch tam giỏc đều cũn dựng sau này. Y/c Hs nghiờn cứu bài 22. Phỏt cho cỏc nhúm giấy kẻ ụ vuụng trờn đú cú hỡnh 135. Y/c Hs hoạt động theo nhúm giải quyết bài tập đú. Hoạt động nhúm sau đú đại diện tổ đú lờn trỡnh bày lời giải. Nhận xột bài làm của 1 số nhúm sửa sai. Qua cỏc bài tập vừa làm ta thấy ABC cú BC cố định, diện tớch của tam giỏc khụng đổi thỡ tập hợp cỏc đỉnh A của tam giỏc là hai đường thẳng song song với BC cỏch BC một khoảng bằng AH. (AH là đường cao của ABC). Bài 21 (sgk – 122) GT AED cú: EH AD Hcn ABCD: AB = DC = x (cm) BC = 5cm SABCD = 3.SADE KL x = ? Chứng minh: Diện tớch của hỡnh chữ nhật ABCD là: SABCD = 5x (cm2) Diện tớch ADE: SADE = Vỡ SABCD = 3.SADE nờn ta cú: 5x = 3. 5 x = 3 (cm) Vậy để diện tớch hỡnh chữ nhật ABCD gấp 3 lần diện tớch ADE thỡ x = 3 (cm). Bài 24, 25 (sgk – 123) Giải: - Kẻ đường cao AH BC tại H. - Vỡ ABC cõn tại A (gt) nờn AH cũng đồng thời là đường trung tuyến. HC = BC = Xột vuụng AHC cú: AH2 = AC2 – HC2 (theo định lý Pi ta go) = b2 - AH2 = b2 - AH2 = AH = Vậy: SABC = Hay: SABC can = . * Nếu a = b thỡ ABC là đều cạnh a hoặc b. AH = SABC deu= Bài 22 (sgk – 122, 123) Giải: a) Điểm I phải nằm trờn đường a đi qua điểm A và song song với đường thẳng PF thỡ SPIF = SPAF vỡ hai tam giỏc cú đỏy PF chung và hai đường cao tương ứng bằng nhau cú vụ số điểm I thoả món. b) Tương tự điểm O thuộc đường thẳng b song song với PF cỏch PF một khoảng cỏch bằng 2 lần khoảng cỏch từ A đến PF. c) Điểm N trờn nằm đường thẳng c song song với PF cỏch PF một khoảng = khoảng cỏch từ A đến PF. * Kiểm tra: (10') Đề bài: Cho hỡnh vẽ sau: Hóy tớnh x sao cho diện tớch hỡnh chữ nhật ABCD gấp 3 lần diện tớch tam giỏc CDM. Đỏp ỏn – Biểu điểm: Diện tớch hỡnh chữ nhật ABCD là: SABCD= DC.AD = 5. x (cm2) (3đ) Diện tớch CDM là: SCDM=(cm2) (3đ) Theo bài ra ta cú: SABCD = 3.SCDM Hay: 5.x = 3.5 x = 3 (cm) (3đ) Vậy để diện tớch hỡnh chữ nhật ABCD gấp 3 lần diện tớch CDM thỡ x = 3 (cm) (1đ) * III. Hưỡng dẫn về nhà: (2') - ễn tập cỏc cụng thức tớnh diện tớch hỡnh chữ nhật diện tớch tam giỏc, diện tớch hỡnh thang (tiểu học) cỏc tớnh chất của diện tớch tam giỏc. - Bài tập về nhà số: 20, 23 (sgk – 122, 123).

File đính kèm:

  • docTIET 30.doc