A. MỤC TIÊU:
HS : Nắm vững đ/n về tỉ số của hai đoạn thẳng: là tỉ số độ dài của chúng theo
cùng đơn vị đo( không phụ thuộc vào cách chọn đơn vị đo)
HS: Nắm vững đ/n về đoạn thẳng tỉ lệ
HS: Nắm vững nọi dung đ/l Talet thuận , vận dụng vào việc tìm ra các tỉ số bằng nhau trên hình vẽ.
B. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: GV: giới thiệu chung về kiến thức trọng tâm của chươngIII
2 trang |
Chia sẻ: oanh_nt | Lượt xem: 809 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Hình học 8 năm học 2009- 2010 Tiết 37 Định lý talet trong tam giác, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Dạy lớp: 8B; 8E. Ngày soạn: 22/12/2009.
Tiết PPCT: 37. Ngày dạy: 08/01/2010.
Chương III. Tam giác đồng dạng
Đ 1 Định lý talet trong tam giác.
Mục tiêu:
HS : Nắm vững đ/n về tỉ số của hai đoạn thẳng: là tỉ số độ dài của chúng theo
cùng đơn vị đo( không phụ thuộc vào cách chọn đơn vị đo)
HS: Nắm vững đ/n về đoạn thẳng tỉ lệ
HS: Nắm vững nọi dung đ/l Talet thuận , vận dụng vào việc tìm ra các tỉ số bằng nhau trên hình vẽ.
Hoạt động dạy học: GV: giới thiệu chung về kiến thức trọng tâm của chươngIII
Dạy bài mới:
Hoạt động của GV và HS
Ghi bảng
GV: ở lớp 6 ta đã nói đến tỉ số của hai số.
Đối với hai đoạn thẳng ta cũng có tỉ số .
Tỉ số của hai đoạn thẳng là gì?
HS: Thực hiện ?1 sgk
HS: Nêu đ/n tỉ số hai đoạn thẳng
GV: Lưu ý cùng đơn vị đo
?. Tìm tỉ số hai đoạn thẳng AB và CD biết
a) AB = 5cm; CD = 7dm
b) AB = 300cm; CD = 400cm
AB = 3m; DC = 4m
=> GV - Khẳng định “Tỉ số hai đoạn thẳng không phụ thuộc vào cách chọn đơn vị đo.”
HS làm ?2 sgk.
GV Ta nói AB ;CD tỉ lệ với A’B’; C’D’
1. Tỉ số của hai đoạn thẳng:
B
A
?1 Cho AB = 3cm;CD = 5cm
C
D
FE = 4dm; MN = 7dm =>
Tỉ số hai đoạn thẳng là tỉ số độ dài của chúng theo cùng đơn vị đo.
VD: a) AB = 5cm; CD = 7dm thì
b) AB = 300cm; CD = 400cm
thì
AB = 3m; CD = 4m thì
Chú ý : Tỉ số hai đoạn thẳng không phụ thuộc vào cách chọn đơn vị đo.
2. Đoạn thẳng tỉ lệ:
B
A
?2
D
C
B’
A’
D’
C’
Cho 4 đoạn thẳng AB, CD, A’B’, C’D’ so sánh các tỉ số và
?. Thế nào là đoạn thẳng tỉ lệ?
HS nêu đ/n sgk
? AB;C’D’ và CD; A’B’ có tỉ lệ không?
HS – Không vì
HS: Làm ?3 sgk
Chú ý: các đường thẳng song song cách đều định ra trên một đường thẳng cắt chúng những đoạn thẳng bằng nhau.
- Chọn đơn vị độ dài trên mỗi cạnh AB,AC tính từng tỉ số các đoạn tren mỗi cạnh đó.
- Lập ra các tỉ lệ thức
GV: Trường hợp tổng quát ta có định lí sau:
GV nêu định lí Ta lét
( Chú ý cho HS rằng tương ứng ở đây là tương ứng về vị trí)
III/ Củng cố:
HS: quan sát ví dụ sgk
HS: trả lời ?4 sgk
BT1 sgk
IV/ Hứng dẫn học ở nhà:
Học thuộc và nắm vững định lí Talét
Vận dụng định lí để giải bài tập
Giải các bài tập 2,3,4,5 sgk
Ta có = ; = => =
AB ;CD tỉ lệ với A’B’ ;C’D’
Định nghĩa : (SGK)
3. Định lý Talet trong tam giác :
A
?3
E
D
C
B
DE//BC
Trường hợp tổng quát ta có định lí sau:
GT , DE // BC (DAB; EAC)
D
KL
4
6,5
Ví dụ:
M
N
Vì MN //EF
2
x
theo định lí Talét ta có
MN//EF
F
E
hay
Suy ra x =
?4 Tìm độ dài x và y trong các hình
C
A
x
a
y
4
5
E
D
10
5
E
D
3,5
a//BC
B
A
C
B
Hình 5
File đính kèm:
- Hinh hoc 8 Tiet 37.doc