Giáo án Hình học 8 Tiết 41: Luyện tập

1/ MỤC TIÊU:

a. Về kiến thức:

- Củng cố cho Hs về định lí (thuận và đảo) Ta-lét, hệ quả của định lí Ta-lét, định lí đường phân giác của tam giác.

b. Về kĩ năng:

- Rèn cho Hs kĩ năng vận dụng định lí vào việc giải bài tập để tính độ dài đoạn thẳng, chứng minh hai đường thẳng song song.

c. Về thái độ:

 - Giáo dục Hs lòng yêu thích bộ mộn.

- Giáo dục Hs tính cẩn thận, chính xác khi giải toán.

2/ CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH:

a. Chuẩn bị của giáo viên: Giáo án + Tài liệu tham khảo + Đồ dùng dạy học.

b. Chuản bị của học sinh: Học bài cũ, đọc trước bài mới.

3/ TIẾN TRÌNH BÀI DẠY:

a. Kiểm tra bài cũ: (10')

* Câu hỏi:

 - HS1: Phát biểu định lý tính chất đường phân giác của tam giác ?

 Vẽ hình và ghi GT, KL của định lý ?

 - HS2: Chữa bài 17 (sgk – 68)

 

doc4 trang | Chia sẻ: oanh_nt | Lượt xem: 1281 | Lượt tải: 2download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Hình học 8 Tiết 41: Luyện tập, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn: …./…./ 2009 Ngày giảng: .…/…./ 2009 TiÕt 41: LuyÖn tËp 1/ MỤC TIÊU: a. Về kiến thức: - Củng cố cho Hs về định lí (thuận và đảo) Ta-lét, hệ quả của định lí Ta-lét, định lí đường phân giác của tam giác. b. Về kĩ năng: - Rèn cho Hs kĩ năng vận dụng định lí vào việc giải bài tập để tính độ dài đoạn thẳng, chứng minh hai đường thẳng song song. c. Về thái độ: - Giáo dục Hs lòng yêu thích bộ mộn. - Giáo dục Hs tính cẩn thận, chính xác khi giải toán. 2/ CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH: a. Chuẩn bị của giáo viên: Giáo án + Tài liệu tham khảo + Đồ dùng dạy học. b. Chuản bị của học sinh: Học bài cũ, đọc trước bài mới. 3/ TIẾN TRÌNH BÀI DẠY: a. Kiểm tra bài cũ: (10') * Câu hỏi: - HS1: Phát biểu định lý tính chất đường phân giác của tam giác ? Vẽ hình và ghi GT, KL của định lý ? - HS2: Chữa bài 17 (sgk – 68) * Đáp án: - HS1: Định lí: Trong tam giác, đường phân giác của một góc chia cạnh đối diện thành hai đoạn thẳng tỉ lệ với hai cạnh kề hai đoạn ấy. 3đ 3đ GT ABC AD là phân giác của (D BC) KL 4đ - HS2: Bài 17 (sgk – 68) GT ABC, BM = MC KL DE // BC 1đ 1đ Chứng minh: Xét AMB có MD là phân giác (T/c đường phân giác của tam giác) Xét AMC có ME là phân giác (T/c đường phân giác của tam giác) Mà MB = MC (theo gt) (định lí đảo của định lí Talét) 8đ * Đặt vấn đề: b. Dạy nội dung bài mới: (34') Hoạt động của giáo viên và học sinh Học sinh ghi G H ?K H G G G G H G ?K H G ?Tb H G H ?K G G H G Y/c Hs nghiên cứu nội dung bài 18 (sgk – 68). Lên bảng vẽ hình và ghi GT, KL của bài. Dựa vào GT của bài toán, để tính EB, EC ta dựa vào kiến thức nào? Dựa vào tính chất đường phân giác cuả tam giác và tính chất của tỉ lệ thức. Y/c 1 Hs lên bảng giải, dưới lớp tự làm vào vở. Có thể lưu ý cho Hs vận dụng tính chất của tỉ lệ thức. Y/c Hs nhận xét, bổ sung (nếu cần) bài làm của Hs trên bảng. Y/c Hs tiếp tục nghiên cứu bài 19. Yêu cầu 1 Hs lên bảng vẽ hình và ghi GT, KL. Lên bảng các Hs khác vẽ vào vở. Gợi ý: Để chứng minh ta kẻ thêm AC Để chứng minh câu a ta dựa vào kiến thức nào ? Dựa vào định lý Talét. Y/c 1 Hs đứng tại chỗ trình bày cách chứng minh câu a. Tương tự hãy chứng minh tỉ lệ thức ở câu b, c ? 1 Hs lên bảng thực hiện chứng minh câu b, c. Y/c Hs nghiên cứu bài tập 20. Lên bảng vẽ hình và ghi GT, KL. Trên hình có EF // AB // CD vậy để chứng minh OE = OF ta cần dựa trên cơ sở nào ? Hướng dẫn Hs phân tích bài toán theo sơ đồ sau: OE = OF AB // DC (gt) Yêu cầu Hs lên bảng trình bày theo hướng dẫn. Lên bảng thực hiện. Gọi Hs nhận xét và sửa sai. Bài 18 (sgk – 68) GT ABC: AB=5cm; AC = 6cm; BC = 7cm AE là tia phân giác AE Ç BC = {E} KL EB = ?; EC = ? Chứng minh: Xét ABC có AE là tia phân giác của (Tính chất đường phân giác) Hay (tính chất tỉ lệ thức) Hay EC = BC – EB = 7 – 3,18 = 3,82 (cm) Bài 19 (sgk – 68) GT Hình thang ABCD (AB // CD) a // DC; a Ç AD = {E}; a Ç BC = {F} KL Chứng minh: Kẻ AC cắt a tại 0. a) Vì a // DC và AB // DC (gt) a //AB // DC + Vì a // DC nên trong ADC có: (Đinh lí Talét) (1) + Vì a // AB nên trong ACB có: (Định lí Talét) (2) Từ (1) và (2) (□) b,c) Tương tự áp dụng định lí Talét đối với ADC và ACB ta có: + và (□) + (□) Bài 20 (sgk – 68) GT Hình thang ABCD (AB // CD) AC Ç BD = {O}; E, O, F Î a a // AB // CD KL OE = O F Chứng minh: +) Vì AB // DC (gt) (Hệ quả định lý Talét) (Tính chất tỉ lệ thức) Hay (1) +) Trong ADC và BDC vì có: EF // DC (gt) (2) và (3) (Theo hệ quả định lí Talét) Từ (1), (2), (3) Do đó: OE = O F (□) c. Củng cố, luyện tập: d. Hưỡng dẫn học sinh tự học ở nhà: (1') - Ôn tập định lý Talét thuận, đảo, hệ quả, và tính chất đường phân giác của tam giác. - BTVN: 19, 20 , 21, 23 (sbt). - Đọc trước bài: “Khái niệm tam giác đồng dạng”.

File đính kèm:

  • docTIET 41.doc