Giáo án Hình học 8 năm học 2009- 2010 Tiết 39 Luyện tập

I - MỤC TIÊU :

 + Củng cố khắc sâu định lý Talét(thuận, đảo, hệ quả)

 +Rèn kĩ năng giải bài tập tính độ dài đoạn thẳng ,tìm các cặp đường thẳng song song ,bài tập chứng minh

 + HS biết cách trình bày bài toán

II - CHUẨN BỊ :

 GV : bảng phụ vẽ hình 15,16,17,18 trang 6364 SGK, phấn màu, thước kẻ ,eke, com pa

 HS: thước kẻ ,eke, com pa, phiếu học tập.

III - CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :

 

doc3 trang | Chia sẻ: oanh_nt | Lượt xem: 924 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Hình học 8 năm học 2009- 2010 Tiết 39 Luyện tập, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Bài soạn hình học 8 – Năm học 2008 – 2009 Ngày soạn: 12 tháng 2 năm 2009 Ngày dạy : 14 tháng 2 năm 2009 Tiết 39 Luyện tập I - Mục tiêu : + Củng cố khắc sâu định lý Talét(thuận, đảo, hệ quả) +Rèn kĩ năng giải bài tập tính độ dài đoạn thẳng ,tìm các cặp đường thẳng song song ,bài tập chứng minh + HS biết cách trình bày bài toán II - Chuẩn bị : GV : bảng phụ vẽ hình 15,16,17,18 trang 6364 SGK, phấn màu, thước kẻ ,eke, com pa HS: thước kẻ ,eke, com pa, phiếu học tập. III - Các hoạt động dạy học : Hoạt động của GV Hoạt động của HS Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ ( 10 phút) Phát biểu định lý Talét đảo ,vẽ hình ,ghi GT, KL Chữa bài tập 7 (b) trang 62 SGK (Đưa đề bài lên bảng phụ) ? Phát biểu hệ quả địng lý talét Phát biểu ,ghi GT, KL, vẽ hình Chữa bài 7 (b) trang 62 SGK Có B’A’ ^ AA’; AB ^ AA’ Nên A’B’//AB B’ 4,2 => (hệ quả định lý Talé) => xét ∆ vuông OAB có OB2 = OA2 + AB2 ( định lý pitago) A x B OB2 = 32 + 8,42 => OB = 10,32 HS2: - phát biểu hệ quảđịng lý talét Hoạt động 2: Luyện tập ( 30 phút) Cho HS làm bài 8( SGK) P E F Q a O A C D B Kẻ đường thẳng a // AB Từ điểm P bất kì trên A ta đặt liên tiếp các đoạn thẳng bằng nhau PE = FE = FQ Vẽ PB, QA: PB cắt QA tại O Vẽ EO ; FO : OE ầ AB ={D} FO cắt AB taị C O => AC= CD =DB Vì a//AB theo hệ quả định lý Talét có Người thực hiện:Nguyễn Thị Kim Nhung–THCSTiên Yên–NghiXuân 20 Bài soạn hình học 8 – Năm học 2008 – 2009 ? Chia đoạn thẳng AB cho trước thành bao nhiêu đoạn thẳng bằng nhau Gọi một Hs lên bảng trình bày Bài 10 (SGK- 63) Yêu cầu 1 HS lên bảng ghi GT, KL và vẽ hình A d B’ H’ C’ B H C ? Muốn chứng minh ta làm như thế nào? Yêu cầu HS chứng minh phần b) ? Biết AH’=AH, SABC=67,5cm2 . muốn tính SAB’C ta làm như thế nào? ? Hãy tìm tỉ số diện tích hai tam giác ? Hãy nhận xét bài làm của bạn GV nhận xét và bổ sung Bài 14 (b)(SGK) Yêu cầu HS đọc kĩ đề bài, phần hướng dẫn SGK Gợi ý : OB’=n tương ứng với 3 đơn vị . ? Vậy đoạn thẳng x tương ứng với đoạn thẳng nào HS vẽ hình theo sự hưóng dẫn của Gv Có PE = FE = FQ ( cách dựng) => BD = DC= CA HS vẽ hình ghi GT, KL ∆ABC, AH ^ BC GT B’C’//BC B’ ẻ AB, C’ ẻ AC a) KL b) Tính SAB’C’ biết AH’=AH SABC=67,5cm2 Chứng minh a) Có B’C’ // BC theo hệ quả của định lý Talét ta có: b) SAB’C’ = SABC = Có AH’==> => SAB’C’= t B A x O n A’ B’ y x tương ứng với 2 đơn vị hay x tương ứng với OA Người thực hiện:Nguyễn Thị Kim Nhung–THCSTiên Yên–NghiXuân 21 Bài soạn hình học 8 – Năm học 2008 – 2009 ? Làm thế nào để xác định được đoạn x ? Hãy chứng minh bài toán trên HS: Nối BB’, từ A vẽ Đường thẳng // BB’ cắt Oy tại A’=> OA’ = x 1) cách dựng: - Vẽ góc toy -Trên tia Ot lấy 2 điểm A và B sao cho OA = 2 , OB = 3 ( cùng đơn vị đo) - Trên tia Oy lấy B’ sao cho OB’ = n nối BB’. vẽ A A’ //BB’ ( A’ ẻ Oy) ta được OA’ = x = 2) Chứng minh xét ∆ OBB’ có A A’ // BB’ cách dựng => ( định lý Talét) => => OA’ là đoạn cần dựng Hoạt động 3: cũng cố ( 3 pnút) Yêu cầu HS phát biểu lại định lý Talét , định lý đảo của định lý talét ,hệ quả ? 3 HS lần lượt trả lời Hoạt động 4: Hướng dẫn về nhà (2 phút) - Học thuộc các định lý ,hệ quả , biết cách diễn đạt bằng hình vẽ và GT, KL - Làm bài tập: 11SGK-63; 14(a,c) SGK-64; 9,10,12 SBT-67,68 - Đọc trước bài tính chất đường phân giác của tam giác Người thực hiện:Nguyễn Thị Kim Nhung–THCSTiên Yên–NghiXuân 22

File đính kèm:

  • docH tiet 39.doc
Giáo án liên quan