A. MỤC TIÊU:
- Kiến thức : + HS nắm chắc nội dung định lí (GT và KL); hiểu được cách chứng minh định lí gồm hai bước cơ bản:
+ Dựng AMN đồng dạng với ABC; Chứng minh AMN = A'B'C'.
- Kĩ năng : Vận dụng định lí để nhận biết các cặp tam giác đồng dạng và tính toán.
- Thái độ : Rèn tính cẩn thận chính xác.
B. CHUẨN BỊ CỦA GV VÀ HS:
- GV: Bảng phụ, giấy trong ghi sẵn câu hỏi, hình vẽ (hình 32, 34, 35 SGK)
Thước thẳng , com pa , phấn màu
- HS : Ôn tập định nghĩa, định lí hai tam giác đồng dạng.Thước kẻ, compa.
C. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC:
1. Tổ chức : 8A.
8B.
2. Kiểm tra :
6 trang |
Chia sẻ: oanh_nt | Lượt xem: 915 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Hình học 8 năm học 2009- 2010 Tiết 43 Trường hợp đồng dạng thứ nhất, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Soạn : 21/2/2010
Giảng:
Tiết 43: Đ5 - trường hợp đồng dạng thứ nhất
A. mục tiêu:
- Kiến thức : + HS nắm chắc nội dung định lí (GT và KL); hiểu được cách chứng minh định lí gồm hai bước cơ bản:
+ Dựng DAMN đồng dạng với DABC; Chứng minh DAMN = DA'B'C'.
- Kĩ năng : Vận dụng định lí để nhận biết các cặp tam giác đồng dạng và tính toán.
- Thái độ : Rèn tính cẩn thận chính xác.
B. Chuẩn bị của GV và HS:
- GV: Bảng phụ, giấy trong ghi sẵn câu hỏi, hình vẽ (hình 32, 34, 35 SGK)
Thước thẳng , com pa , phấn màu
- HS : Ôn tập định nghĩa, định lí hai tam giác đồng dạng.Thước kẻ, compa.
C. Tiến trình dạy học:
1. Tổ chức : 8A..................................................................................
8B..................................................................................
2. Kiểm tra :
GV nêu yêu cầu kiểm tra:
(Đề bài đưa lên bảng phụ)
1. Định nghĩa hai tam giác đồng dạng.
2. Bài tập: Cho DABC và DA'B'C' như hình vẽ (độ dài cạnh tính theo đơn vị cm)
A
4 6
B 8 C
A'
2 3
B' C'
Trên các cạnh AB và AC của DABC lần lượt lấy hai điểm M, N sao cho AM = A'B' = 2cm; AN = A'C' = 3cm.
Tính độ dài đoạn thẳng MN.
* GV và HS nhận xét cho điểm HS được kiểm tra.
2.Bài tập:
A
2 3
M N
B 8 C
Ta có :
M ẻ AB : AM = A'B' = 2 cm
N ẻ AC : AN = A'C' = 3 cm
ị (1)
ị MN // BC (theo định lí Ta lét đảo)
ị DAMNđồng dạng với DABC (theo ĐL về tam giác đồng dạng).
ị
ị (cm)
3. Bài mới :
Hoạt động của GV
GV: Em có nhận xét gì về mối quan hệ giữa các tam giác ABC; AMN; A'B'C'.
GV: Qua bài tập cho ta dự đoán gì ?
GV: Đó chính là nội dung định lí về trường hợp đồng dạng thứ nhất của hai tam giác.
GV vẽ hình trên bảng (chưa vẽ MN)
GV yêu cầu HS nêu GT, KL của định lí.
A
A'
M N
B C B' C'
- Dựa vào bài tập vừa làm , ta cần dựng một tam giác bằng tam giác A'B'C' và đồng dạng với tam giác ABC.
Hãy nêu cách dựng và hướng chứng minh định lí.
GV: Theo giả thiết
mà MN // BC thì ta suy ra được điều gì ?
GV: Các em có thể đọc lời chứng minh trong SGK nếu chưa rõ.
GV: Nhắc lại nội dung định lí.
Hoạt động của hs
Theo c/m trên DAMN đồng dạng với DABC
DAMN = DA'B'C' (c c c)
Vậy DA'B'C' đồng dạng với DABC
HS: Nếu ba cạnh của tam giá này tỉ lệ với ba cạnh của tam giác kia thì hai tam giác đó đồng dạng.
Một HS đọc to định lí tr 73 /SGK.
HS vẽ hình vào vở.
HS nêu GT, KL
DABC, DA'B'C'
GT
KL DA'B'C' đồng dạng với DABC
HS: Ta đặt trên tia AB đoạn thẳng AM = A'B'
Vẽ đường thẳng MN // BC, với N ẻ AC.
Ta có DAMN đồng dạng với DABC
Ta cần chứng minh
DAMN = DA'B'C'
HS: MN // BC
ị DAMN đồng dạng với DABC
ị
mà AM = A'B'
ị
Có (gt)
ị và
ị AN = A'C' và MN = B'C'
ị DAMN = DA'B'C' (ccc)
vì DAMN DABC (c/m trên)
nên DA'B'C' DABC
Vài HS nhắc lại định lí.
GV: Cho HS làm ?2 SGK. (BP)
GV lưu ý HS khi lập tỉ số giữa các cạnh của hai tam giác ta phải lập tỉ số giữa hai cạnh lớn nhất của hai tam giác , tỉ số giữa hai cạnh bé nhất của hai tam giác, tỉ số giữa hai cạnh còn lại rồi so sánh ba tỉ số đó.
áp dụng: Xét tam giác DABC có đồng dạng với DIKH không ?
2.áp dụng :
HS trả lời
ở hình 34a và 34b có
DABC đồng dạng với DDFEvì :
HS :
ị DABC không đồng dạng với DIKH.
Do đó DDEF cũng không đồng dạng với DIKH.
Luyện tập - củng cố
Bài 29 tr 74, 75 SGK.
(Đề bài đưa lên bảng phụ)
* Câu hỏi củng cố
- Nêu trường hợp đồng dạng thứ nhất của hai tam giác.
- Hãy so sánh trường hợp bằng nhau thứ nhất của hai tam giác với trường hợp đồng dạng thứ nhất của hai tam giác .
HS trả lời miệng
a)
DABC và DA'B'C' có
;
ị
ị DABCđồng dạng với DA'B'C' (c c c)
b) Theo câu a:
(theo tính chất của dãy tỉ số bằng nhau).
HS trả lời câu hỏi
* Giống nhau: đều xét đến điều kiện ba cạnh.
* Khác nhau:
- Trường hợp bằng nhau thứ nhất: Ba cạnh của tam giác này bằng ba cạnh của tam giác kia.
- Trương hợp đồng dạng thứ nhất: Ba cạnh của tam giác này tỉ lệ với ba cạnh của tam giác kia.
4.Hướng dẫn về nhà : Bài tập về nhà số: 31 tr 75 SGK, số 29, 30, 31, 33 tr 71, 72 SBT.
Soạn : 20/2/2010
Giảng :
Tiết 44: luyện tập
A. mục tiêu:
- Kiến thức : Củng cố, khắc sâu cho HS khái niệm tam giác đồng dạng.
- Kĩ năng : Rèn kỹ năng chứng minh hai tam giác đồng dạng và dựng tam giác đồng dạng với tam giác cho trước theo tỉ số đồng dạng cho trước.
- Thái độ : Rèn tính cẩn thận chính xác.
B. Chuẩn bị của GV và HS:
- GV: Thước thẳng, compa, phấn màu, bảng phụ.
- HS : Thước thẳng, com pa, bảng nhóm, bút viết bảng.
C. Tiến trình dạy học:
1. Tổ chức :8A.............................................................................
8B.............................................................................
2. Kiểm tra:
GV nêu yêu cầu kiểm tra
HS1: a) Phát biểu định nghĩa và tính chất về hai tam giác đồng dạng ?
b) Chữa bài 24 tr 72 /SGK
(Câu hỏi và đề bài đưa lên bảng phụ)
HS2: a) Phát biểu địng lí về tam giác đồng dạng.
b) Chữa bài tập 25 tr 72 /SGK.
HS nhận xét bài làm của bạn.
Sau khi HS trình bày cách giải GV có thể hỏi thêm.
GV: Theo em có thể dựng bao nhiêu tam giác đồng dạng với DABC theo tỉ số
k = .
GV: Em còn cách nào khác cách trên không ?
GV nhận xét, cho điểm HS
b) Chữa bài 24 tr 72 SGK
Có DA'B'C' ~ DA''B''C'' theo tỉ số đồng dạng k1 ị k1
DA''B''C'' ~ DABC theo tỉ số đồng dạng
k2 ị = k2
Vậy :
ị DA'B'C' ~ DABC theo tỉ số đồng dạng k1.k2.
HS2: a) Phát biểu địng lí tr 71 SGK.
b) Chữa bài tập.
- Trên AB lấy B' sao cho AB' = B'B.
- Từ B' kẻ B'C' // BC (C' ẻ AC) ta được DA'B'C' ~ s DABC theo k = .
HS: Tam giác ABC có 3 đỉnh, tại mõi đỉnh ta dựng như trên , sẽ được ba tam giác đồng dạng với DABC.
HS: Ta có thể vẽ B''C'' // BC với B'', C'' thuộc tia đối của tia AB, AC sao cho
Và cũng có ba tam giác nữa đồng dạng với DABC.
3. Bài mới :
Hoạt động của GV
Bài 26 tr 72 SGK
Cho DABC, vẽ DA'B'C' đồng dạng với DABC theo tỉ số đồng dạng k = (lưu ý A' ạ A).
GV yêu cầu HS hoạt động nhóm làm bài tập. Trình bày các bước cách dựng và chứng minh.
GV cho HS cả lớp nhận xét bài của nhóm.
Bài 27 tr 72 SGK
(Đề bài đưa lên bảng phụ)
Yêu cầu HS đọc kĩ đề bài và gọi một HS lên bảng vẽ hình.
Gọi một HS lên bảng trình bày câu a.
HS cả lớp làm vào vở.
Gọi HS2 lên làm câu b.
HS cả lớp làm vào vở
* GV có thể hướng dẫn thêm cách vận dụng bài 24
DAMN ~ DABC tỉ số k1 =
DABC ~ DMBL tỉ số k2 =
ị DAMN ~ DMBL tỉ số k3 = k1.k2
k3 = .
GV có thể đánh giá cho điểm hai HS
trình bày trên bảng.
Hoạt động của hs
Bài 26 tr 72 /SGK
HS hoạt động theo nhóm.
Bảng nhóm
* Cách dựng:
- Trên cạnh AB lấy AM = AB
- Từ M kẻ MN // BC (N ẻAC)
- Dựng DA'B'C' = DAMN theo trường hợp (c.c.c)
* Chứng minh:
Vì MN // BC , theo định lí về tam giác đồng dạng ta có :
DAMN ~ DABC theo tỉ số k = .
Có DA'B'C' = DAMN (Cách dựng)
ị DA'B'C' ~ DABC theo tỉ số
k = .
Sau khoảng 7 phút, GV yêu cầu đại diện một nhóm trình bày bài làm .
Bài 27 tr 72 SGK
Một HS lên bảng vẽ hình.
HS1 a) Có MN // BC (gt)
ị DAMN ~ DABC (1) (định lí về tam giác đồng fạng).
có ML // AC (gt)
ị DABC ~ DMBL (2) (Định lí về tam giác đồng dạng).
Từ (1) và (2).
ị DAMN ~ DMBL (tính chất bắc cầu)
b) DAMN ~ DABC.
ị = ; = ; chung
tỉ số đồng dạng
k1 =
* DABC ~ DMBL
ị = ; chung; =
tỉ số đồng dạng
k2 =
* DAMN ~ DMBL
ị = ; = ; =
tỉ số đồng dạng
k3 =
HS lớp nhận xét, chữa bài.
Củng cố
1) Phát biểu định nghĩa và tính chất về hai tam giác đồng dạng ?
2) Phát biểu định lí về hai tam giác đồng dạng ?
3) Nếu hai tam giác đồng dạng với nhau theo tỉ số k thì tỉ số chu vi của hai tam giác đó bằng bao nhiêu ?
HS đứng tại chỗ trả lời.
HS: Nếu hai tam giác đồng dạng với nhau theo tỉ số đồng dạng k thì tỉ số chu vi của hai tam giác đó cũng bằng tỉ số đồng dạng k.
4. Hướng dẫn về nhà:
Bài tập về nhà: Bài 27, 28 SBT tr 71.
File đính kèm:
- hinh8t43,44.DOC