A. MỤC TIÊU:
- Rèn luỵên kỹ năng vận dụng các trường hợp đồng dạng của hai tam giác vuông vào giải toán.
- Kỹ năng nhận biết hai tam giác vuông đồng dạng.
B. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
I. Bài cũ:
Cho hình vẽ
- Trên hình đó có bao nhiêu cặp tam giác
đồng dạng với nhau?
- Viết các tam giác này theo thứ tự
các đỉnh tương ứng?
4 trang |
Chia sẻ: oanh_nt | Lượt xem: 789 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Hình học 8 năm học 2009- 2010 Tiết 49 Luyện tập, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Dạy Lớp: 8C; 8D Ngày soạn: 15/03/2009.
Tiết PPCT: 49. Ngày dạy: 17/03/2009.
Luyện tập
Mục tiêu:
- Rèn luỵên kỹ năng vận dụng các trường hợp đồng dạng của hai tam giác vuông vào giải toán.
- Kỹ năng nhận biết hai tam giác vuông đồng dạng.
A
Hoạt động dạy học:
I. Bài cũ:
C
H
B
Cho hình vẽ
- Trên hình đó có bao nhiêu cặp tam giác
đồng dạng với nhau?
- Viết các tam giác này theo thứ tự
các đỉnh tương ứng?
II. Luyện tập:
Hướng dẫn của GV
Hoạt động của HS
1. Hương dẫn giải BT 49 sgk.
GV: Qua BT này em có thể rút ra một số mối quan hệ về các đoạn thẳng trong tam giác vuông?
2. Hướng dẫn giải BT 51:
Từ BT 49, em có nhận xét gì về BT 51?
? . Em có thể tính được AB và AC không?
* Khai thác hệ thức trong tam giác vuông:
Cho tam giác vuông ABC có AH là đường cao ứng với cạnh huyền BC
Chứng minh :
AB2 = HB . BC
AC2 = HC . BC
AH . BC = AB.AC
3. Hướng dẫn giải BT 48, 50 sgk:
GV: vẽ hình minh hoạ
- Hoặc chuẩn bị vào bảng phụ
Gv - Đây là các bài tập có nội dung thực tế.
BT 48:
- Cùng thời điểm thì tia nắng mặt trời chiếu song song với nhau.
- Từ đó ta có các tam giác vuông đồng dạng.
1. Bài tập 49:
A
a)
b)
H
C
B
áp dụng Pi-tago, ta có
BC =23,98(cm)
Từ ta có:
HB =
HA =
HC = BC - HB = 23,98- 6,46 = 17,52(cm).
2. Bài tập 51:
- Ta có ∽(g.g)
=> AB2 = HB . BC = 25.61 =
=> AB = cm)
- ∽ =>AC2 =HC.BC = 36.61
=> AC = (cm)
Do đó SABC = AB.AC =
Chu vi tam giác ABC = AB + AC + BC =
3. Bài tập 48:
A
C’
B’
A’
C
B
AC // A’C’ => ∽(g.g)
Do đó : => AB =
Dạy Lớp: 8C; 8D Ngày soạn: 15/03/2009.
Tiết PPCT: 49. Ngày dạy: 17/03/2009.
Luyện tập
I. Mục tiêu:
- Rèn luỵên kỹ năng vận dụng các trường hợp đồng dạng của hai tam giác vuông vào giải toán.
- Kỹ năng nhận biết hai tam giác vuông đồng dạng.
II. Hoạt động dạy học:
Hoaùt ủoọng 1: Kieồm tra baứi cuừ:
Nhaộc laùi caực trửụứng hụùp ủoàng daùngcuỷa tam giaực vuoõng?
Tổ soỏ ủửụứng cao, tổ soỏ dieọn tớch cuỷa 2 tam giaực ủoàng daùng?
Hoaùt ủoọng 2: Luyeọn taọp:
HOAẽT ẹOÄNG CUÛA GV
HOAẽT ẹOÄNG CUÛA HS
+ Cho hs laứm baứi 49/84 sgk
- Hs veừ hỡnh, ghi gt-kl
Hs neõu caực caởp D ủoàng daùng vaứ giaỷi thớch roừ vỡ sao
- Hs leõn baỷng trỡnh baứy
b)
- Hs neõu caựch tớnh BC (dửùa vaứo ủũnh lớ Pitago)
Tửứ DHBA P DABC
ị nhửừng ủoaùn thaỳng tổ leọ coự BH, AC, AH
ị tớnh
ị HC = BC – BH
- Hs leõn baỷng trỡnh baứy
GT
DABC () AH^BC, AB=12,45cm; AC=20,5cm
KL
a) Coự bao nhieõu caởp D ủoàng daùng
b) BC,AH,BH,CH =?
BT 49/84 sgk
C
H
B
A
20,5
12,45
Chửựng minh
a) Xeựt DABC () vaứ DABH () coự
Chung.
ịDABC P DHBA (g-g) (1)
Xeựt DABC () vaứ DACH () coự chung.
ị DABC ∽ DHCA (g-g) (2)
(1)(2) ị DHBA ∽ DHCA
b)
Ta coự: DABC ∽ DHBA
HC = BC – HB = 17,52 (cm)
+ Cho hs laứm baứi 50/84 sgk
Hs tửụỷng tửụùng ủaõy laứ 2 tam giaực ủoàng daùng.
(Gv hửụựng daón hs veừ hỡnh) ủaởt teõn tam giaực thanh saột vaứ oỏng khoựi cuứng vuoõng goực vụựi maởt ủaỏt vaứ goực taùo bụỷi boựng oỏng khoựi vaứ thanh saột vụựi maởt ủaỏt coự cuứng soỏ ủo (vỡ cuứng thụứi ủieồm)
Baứi 50
A’
C
B
A
C’
B’
36,9
2,1
1,62
Giaỷi
Ta coự: DABC ∽ DA’B’C’(g-g)
+ Cho hs laứm baứi 51/84 sgk
- Hs ủoùc ủeà baứi, veừ hỡnh vaứ ghi gt-kl
- Gv hửụựng daón:
í
AH
ĩ
í
DHBAP DHAC
í
AB, AC
í
í
DBAC ∽ DHBA
- Hs leõn baỷng trỡnh baứy
- Hs nhaọn xeựt
Baứi 51
GT
DABC; AH^BC HB=25cm, HC=36cm
KL
CABC , SABC = ?
C
H
B
A
36
2,5
2
1
1
Giaỷi
Xeựt 2 tam giaực vuoõng HBA vaứ HAC coự :
(goực coự caùnh tửụng ửựng vuoõng goực)
ị DHBA ∽ DHAC (g-g)
Ta coự: DABC ∽ DHBA
AB2 = HB.BC
AÙp duùng ủũnh lớ Pitago ị AC
DABC ∽ DHAC
Hoaùt ủoọng 3: Hửụựng daón veà nhaứ:
Xem laùi caực BT ủaừ giaỷi
Laứm caực baứi 52/85 SGK
20
Hửụựng daón:
C
H
B
A
12
File đính kèm:
- Hinh hoc 8 Tiet 49.doc