I - Môc tiêu :
+ Rèn luyện cho HS kĩ năng phân tích hình, xác định đúng đáy, chiều cao của hình lăng trụ.
+ Biết vận dụng các công thức tính diện tích, thể tích của lăng trụ một cách thích hợp.
+ Củng cố khái niệm song song, vuông góc giữa đường, mặt
+ Tiếp tục luyện tập kĩ năng vẽ hình không gian.
II - ChuÈn bÞ:
GV : - Bảng phụ viết sẵn đề bài và hình vẽ. Thước thẳng có chia khoảng, phấn màu, bút dạ.
HS : - Ôn tập công thức tính diện tích, thể tích của hình lăng trụ đứng.
- Thước kẻ, bút chì.PhiÕu häc tËp bút dạ.
3 trang |
Chia sẻ: oanh_nt | Lượt xem: 855 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Hình học 8 năm học 2009- 2010 Tiết 62 Luyện tập, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Bµi so¹n h×nh häc 8 – N¨m häc 2008 – 2009
Ngày so¹n: 30 th¸ng 4 n¨m 2009
Ngµy d¹y : 2 th¸ng 5 n¨m 2009
TiÕt 62
LUYỆN TẬP
I - Môc tiªu :
+ Rèn luyện cho HS kĩ năng phân tích hình, xác định đúng đáy, chiều cao của hình lăng trụ.
+ Biết vận dụng các công thức tính diện tích, thể tích của lăng trụ một cách thích hợp.
+ Củng cố khái niệm song song, vuông góc giữa đường, mặt…
+ Tiếp tục luyện tập kĩ năng vẽ hình không gian.
II - ChuÈn bÞ:
GV : - Bảng phụ viết sẵn đề bài và hình vẽ. Thước thẳng có chia khoảng, phấn màu, bút dạ.
HS : - Ôn tập công thức tính diện tích, thể tích của hình lăng trụ đứng.
- Thước kẻ, bút chì.PhiÕu häc tËp bút dạ.
III - C¸c ho¹t ®éng d¹y häc:
Ho¹t ®éng cña GV
Ho¹t ®éng cña HS
Hoạt động 1: KIỂM TRA bµi cò ( 10 phót)
? Phát biểu và viết công thức tính thể tích hình lăng trụ đứng.
? Tính thể tích và diện tích toàn phần của lăng trụ đứng tam giác hình 111a.
HS2 lên chữa bài tập 33 trang 115 SGK.
GV nhận xét, cho điểm.
HS 1: - Phát biểu: V = S.h
S là diện tích đáy, h là chiều cao.
- Diện tích đáy của lăng trụ là:
Sđ =
Thể tích của lăng trụ là:
V = Sđ.h = 24.3 = 72 (cm3)
Cạnh huyền của tam giác vuông ở đáy là:
Diện tích xung quanh của lăng trụ là:
Sxq = (6 + 8 + 10).3 = 72 (cm2).
Diện tích toàn phần của lăng trụ là:
STP = Sxq + 2Sđ = 72 + 2.24 = 120 ( cm2).
-HS2 chữa bài tập 115 SGK.
a) Các cạnh song song với cạnh AD là BC, EH, FG.
b) Cạnh song song với AB là cạnh EF.
c) Các đường thẳng song song với mặt phẳng (EFGH) là: AB (Vì AB // EF)
BC (vì BC // FG); CD (vì CD // GH)
DA (vì DA // HE)
Ngêi thùc hiÖn:NguyÔn ThÞ Kim Nhung – THCSTiªn Yªn – NghiXu©n
94
Bµi so¹n h×nh häc 8 – N¨m häc 2008 – 2009
Hoạt động 2: LUYỆN TẬP ( 34 phót)
Bài tập 30 trang 114 SGK.
(Hình 111 SGK đưa lên bảng phụ )
? Có nhận xét gì về hình lăng trụ a và b hình 111? Vậy thể tích và diện tích của hình lăng trụ b là bao nhiêu?
Hình c/
GV: Ta coi hình đã cho gồm hai hình hộp chữ nhật có cùng chiều cao ghép lại (h = 3).
? Tính thể tích hình này như thế nào?
(GV hướng dẫn HS lật lại hình để thấy hai hình hộp có chiều cao bằng nhau và bằng 3cm).
? Hãy tính cụ thể.
Bài 31 trang 115 SGK.
(Đưa đề bài lên bảng phụ). Điền số thích hợp vào ô trống ở bảng sau:
Bài tập 30
HS: Hai hình lăng trụ này bằng nhau vì có đáy là các tam giác bằng nhau chiều cao cũng bằng nhau. Vậy thể tích của hai hình bằng nhau và cùng bằng 72 cm3, diện tích toàn phần bằng nhau cùng bằng 120 cm2.
Bài 31
HS : Có thể tính thể tích riêng từng hộp chữ nhật rồi cộng lại.
Hoặc có thể lấy diện tích đáy nhân với chiều cao.
- Diện tích đáy của hình là:
4.1 + 1.1 = 5 (cm2)
- Thể tích của hình là:
V = Sđ.h = 5.3 =15 (cm3)
- Chu vi của đáy là:
4 + 1 + 3 + 1 + 1 + 2 =12 (cm)
Diện tích xung quanh là: 12.3 = 36 (cm2)
Diện tích toàn phần là: 36 +2.5 = 46 (cm2)
Lăng trụ 1
Lăng trụ 2
Lăng trụ 3
Chiều cao LT (h)
5cm
7 cm
3 cm
Chiều cao r đáy (h1)
4 cm
2,8 cm
5 cm
Cạnh r ứng với h1 (Sđ)
3 cm
5 cm
6 cm
Diện tích đáy (Sđ)
6 cm2
7 cm2
15 cm2
Thể tích LT (V)
30 cm3
49 cm3
0,0451cm3
(= 45 cm3)
Ngêi thùc hiÖn:NguyÔn ThÞ Kim Nhung – THCSTiªn Yªn – NghiXu©n
95
Bµi so¹n h×nh häc 8 – N¨m häc 2008 – 2009
Bài 32 trang 115 SGK.
( Đưa đề bài và hình vẽ lên bảng phụ).
- GV yêu cầu một HS khá lên vẽ thêm các nét khuất (AF, FC, EF) vào hình.
? Cạnh AB song song với những cạnh nào?
? Tính thể tích lưỡi rìu.
- Khối lượng riêng của sắt là: 7,874kg/dm3. ? Tính khối lượng của lưỡi rìu (phần cán gỗ bên trong lưỡi rìu không đáng kể).
Bài 35 trang 116 SGK(Đề bài, hình 115 SGK và hình vẽ phối cảnh lăng trụ đưa lên bảng phụ)
Một HS lên vẽ các nét khuất và điền thêm các chữ (chẳng hạn E, F) vào hình.
- HS: cạnh AB // FC // ED.
b) Sđ =
V = Sđ.h = 20.8 =160 (cm3)
c) Đổi đơn vị
160 cm3 = 0,16 dm3
Khối lượng của lưỡi rìu là:
7,874.0,16 » 1,26 kg
Bài 35
HS làm bài tập.
Sđ = =12 + 16 = 28 (cm2).
V = Sđ.h = 28.10 = 280 (cm3)
Ho¹t ®éng 3: híng dÉn vÒ nhµ ( 1 phót)
+ Bài tập 34 trang 116 SGK; bài 50,51, 53 trang 119, 120 SBT.
+ Đọc trước bài Hình chóp đều
Ngêi thùc hiÖn:NguyÔn ThÞ Kim Nhung – THCSTiªn Yªn – NghiXu©n
96
File đính kèm:
- tiet 62.doc