Giáo án Hình học 8 năm học 2010- 2011 Tiết 23 Luyện tập hình vuông và hình thoi

I-MỤC TIÊU

1. Kiến thức:Giúp HS củng cố vững chắc những tính chất, những dấu hiệu nhận biết hình vuông.

2. Kỹ năng : Rèn luyện kỹ năng phân tích, kỹ năng nhận biết một tứ giác là hình vuông.

 Tiếp tục rèn luyện cho HS thao tác tư duy, phân tích, tổng hợp và tư duy lôgíc.

II-CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH

 GV: -Chuẩn bị các bài tập 83, 84, 85 giải sẵn trên bảng phu.

 HS :- Làm các bài tập GV đã cho về nhà ở trong tiết trước

III. PHƯƠNG PHÁP DẠY HỌC: Phương pháp thuyết trình, gợi mở vấn đáp đan xen HĐ nhóm

IV-TIẾN TRÌNH DẠY HỌC

 

doc2 trang | Chia sẻ: oanh_nt | Lượt xem: 960 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Hình học 8 năm học 2010- 2011 Tiết 23 Luyện tập hình vuông và hình thoi, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn:5/11 /2010 Tiết 23 §. LUYỆN TẬP HÌNH VUÔNG VÀ HÌNH THOI I-MỤC TIÊU 1. Kiến thức:Giúp HS củng cố vững chắc những tính chất, những dấu hiệu nhận biết hình vuông. 2. Kỹ năng : Rèn luyện kỹ năng phân tích, kỹ năng nhận biết một tứ giác là hình vuông. Tiếp tục rèn luyện cho HS thao tác tư duy, phân tích, tổng hợp và tư duy lôgíc. II-CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH GV: -Chuẩn bị các bài tập 83, 84, 85à giải sẵn trên bảng phu. HS :- Làm các bài tập GV đã cho về nhà ở trong tiết trước III. PHƯƠNG PHÁP DẠY HỌC: Phương pháp thuyết trình, gợi mở vấn đáp đan xen HĐ nhóm IV-TIẾN TRÌNH DẠY HỌC Th.Gian Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Ghi bảng Hoạt động 1 : KIỂM TRA BÀI CŨ GV: Gọi 1 HS lên bảng trả lời câu hỏi và làm bài tập . - Định nghĩa hình vuông *Cho ABCD là hình vuông, AE = BF = CG = DH. Chứng minh EFGH là hình vuông. GV: Xem các câu sau đúng hay sai? Nếu sai hãy nêu một phản ví dụ? Bài tập 83 (SGK). Các câu sau đúng hay sai? 1-Tứ giác có hai đường chéo vuông góc với nhau là hình thoi? 2-Tứ giác có hai đường chéo vuông góc với nhau tại trung điểm của mỗi đường là hình thoi. 3-Hình chữ nhật có hai đường chéo bằng nhau là hình vuông. 4-Hình chữ nhật có hai đường chéo vuông góc là hình thoi. 5-Hình chữ nhật có một đường chéo là phân giác của một góc là hình vuông. HS: Một HS lên bảng để được kiểm tra và làm bài tập đã được GV hướng dẫn làm ở nhà *Rèn kuyện kỹ năng nhận biết hình vuông, kỹ năng chứng minh. *Rèn luyện kỹ năng nhận biết hình vuông, bằng hình thức trắc nghiệm. GV cho HS làm bài tập trên bảng phụ nhóm. 1/ Sửa bài tập Bài tập 83 (SGK). 1. Sai 2. Đúng 3. Đúng 4. Đúng 5. Đúng Hoạt động 2 : LUYỆN TẬP Bài tập 84 SGK. - D thuộc cạnh BC, DF //AE, DE //AF. -Tứ giác AFDE là hình gì? -Cho D chạy trên cạnh BC, ở vị trí nào của D thì tứ giác AEDF là hình thoi? Vì sao? -Nếu cho  = 900 thì tứ giác AFDE là hình gì? HS: Chứng minh AEDF là hình bình hành (theo đ/n) HS:Hình bình hành AEDF sẽ trở thành hình thoi khi đường chéo AD là phân giác của của Â. HS: Hình bình hành AEDF sẽ trở thành hình chữ nhật khi  = 900. 2 / LUYỆN TẬP A E F B D C -Kết hợp hai câu hỏi trên , để có AFDE là hình vuông thì cần có thêm giả thiết gì? HS: Nếu góc  = 900 và AD là phân giác của góc BAC thì tứe giác AEDF là hình vuông a)AEDF là hình bình hành(AF//DE và AE//DF theo GT) b) Nếu có thêm AD là phân giác của thì AEDF là hình thoi. c) Nếu có thêm  = 900 thì hình bình hành.AEDF là hình chữ nhật. d) Nếu  = 900 và nếu AD là phân giác của thì chứng minh được AEDF là hình vuông. Hoạt động 3: CỦNG CỐ Bài tập 85 (SGK) Cho hi ABCD có AB = 2 AD, có E, F lần lượt là trung điểm AB CD, À cắt DE ở M, BF cắt CE ở N a)Tứ giác EEFD bà BEFC là hình gì? Vì sao? HS làm bài tập theo nhóm, hai bàn một nhóm, mỗi nhóm trình bày một nội dung do GV yêu cầu, các nhóm khác góp ý kiến tranh luận và giáo viên nhận xét, bổ sung để có một lời giải hoàn chỉnh Bài tập 85 (SGK) A E B M N D C F Theo giả thiết: AB = 2 AD và E, F là trung điểm AB, CD nê AE = AD = DF = È Và  = 900 . suy ra AEFD là hình vuông. EMFN là hình thoi vì EM = MF = FN = NE và có = 900 (CMT). Suy ra EMFN là hình vuông. Hoạt động 4: HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ Bài tập 86 SGK Câu hỏi chuẩn bị cho tiết ôn tập chương I (trang 110) Bài tập 87, 88, 89, trang 111(Chú ý bài tập tìm điều kiện : thuận, đảo, kết luận)

File đính kèm:

  • docT.23 - Luyen tap.doc