Giáo án Hình học 8 năm học 2010- 2011 Tiết 46 Trường hợp đồng dạng thứ ba của hai tam giác

I-MỤC TIÊU

1/ Kiến thức: HS nắm vững nội dung định lý, biết cách chứng minh định lý.

2/ Kỹ năng:

 HS vận dụng được định lý để nhận biết các tam giác đồng dạng với hau, biết sắp xếp lại các đỉnh tương ứng của hai tam giác đồng dạng, lập ra các tỉ số thích hợp để từ đó tính ra được độ dài các đoạn thẳng trong bài tập.

3/ Thái độ: Vẽ hình cẩn thận, chính xác.

II-CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH

 GV: -Bảng phu ghi sẵn câu hỏi, hình vẽ (hình 41, 42, 43 SGK) , thước thẳng, compa

 -Chuẩn bị sẵn hai tam giác đồng dạng bằng bìa cứng có hai màu khác nhau (dùng cho việc chứng minh định lý)

 HS: - Thước thẳng có chia khoảng, compa, bảng phụ nhóm.

 - Ôn tập , định lý trường hợp thứ nhất và thứ hai của hai tam giác đồng dạng

III. PHƯƠNG PHÁP DẠY HỌC: Phương pháp thuyết trình, gợi mở vấn đáp đan xen HĐ nhóm.

IV-TIẾN TRÌNH DẠY HỌC

 

doc3 trang | Chia sẻ: oanh_nt | Lượt xem: 930 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Hình học 8 năm học 2010- 2011 Tiết 46 Trường hợp đồng dạng thứ ba của hai tam giác, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn: 27/2/2011 Tiết 46 §5. TRƯỜNG HỢP ĐỒNG DẠNG THỨ BA CỦA HAI TAM GIÁC. I-MỤC TIÊU 1/ Kiến thức: HS nắm vững nội dung định lý, biết cách chứng minh định lý. 2/ Kỹ năng: HS vận dụng được định lý để nhận biết các tam giác đồng dạng với hau, biết sắp xếp lại các đỉnh tương ứng của hai tam giác đồng dạng, lập ra các tỉ số thích hợp để từ đó tính ra được độ dài các đoạn thẳng trong bài tập. 3/ Thái độ: Vẽ hình cẩn thận, chính xác. II-CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH GV: -Bảng phu ghi sẵn câu hỏi, hình vẽ (hình 41, 42, 43 SGK)ï , thước thẳng, compa -Chuẩn bị sẵn hai tam giác đồng dạng bằng bìa cứng có hai màu khác nhau (dùng cho việc chứng minh định lý) HS: - Thước thẳng có chia khoảng, compa, bảng phụ nhóm. - Ôn tập , định lý trường hợp thứ nhất và thứ hai của hai tam giác đồng dạng III. PHƯƠNG PHÁP DẠY HỌC: Phương pháp thuyết trình, gợi mở vấn đáp đan xen HĐ nhóm. IV-TIẾN TRÌNH DẠY HỌC Th.Gian Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Ghi bảng 5 ph Hoạt động 1 : KIỂM TRA GV nêu yêu cầu kiểm tra. 1/ Phát biểu 2 trường hợp đồng dạng của tam giác. 2/ Điền các nội dung thích hợp vào chỗ trống để được các khẳng định đúng về 2 tam giác đồng dạng. 1. ABC và A’B’C’ có: => A’B’C’ ∽ABC(c-c-c) 2. ABC và A’B’C’ có: => A’B’C’ ∽ABC(c-g-c) 3/ Phát biểu định lí về tam giác đồng dạng. GV nhận xét, cho điểm HS Một HS lên kiểm tra. Lớp nhận xét bài làm của các bạn. 15 ph Hoạt động 2 : 1. ĐỊNH LÝ GV đặt vấn đề: Ta đã học hai trường hợp đồng dạng của hai tam giác, hai trường hợp đó có liên quan tới độ dài các cạnk của hai tam giác. HS nghe GV trình bày. Hôm nay ta học trường hợp đồng dạng thứ ba, không cần đo độ dài các cạnh cũng nhận biết được hai tam giác đồng dạng. Bài toán : Cho hai tam giác ABC và A/B/C/ với Chứng minh: A/B/C/ ø ABC . GV vẽ hình lên bảng .(bảng phụ) GV yêu cầu HS cho biết GT , KL của bài toán và nêu cách chứng minh. -GV gợi ý bằng cách đặt tam giác A/B/C/ lên trên tam giác ABC sao cho trùng với . HS sẽ phát hiện ra cần phải có MN // BC => nêu cách vẽ MN Từ kết quả chứng minh trên , ta có định lý nào?GV nhấn mạnh lại nội dung định lý và hai bước chứng minh định lý (cho cả ba trường hợp đồng dạng) là: -Tạo ra AMN ABC -Chứng minh: AMN = ø A/B/C/ HS vẽ hình, ghi vở. -HS: Trên tia AB đặt đoạn thẳng AM = A/B/. Qua M kẻ đường thẳng MN // BC ( N AC) => AMN ø ABC (định lý về tam giác đồng dạng) HS phát biểu định lý trang 78 SGK Vài HS nhắc lại định lý. 1. ĐỊNH LÝ a)Bài toán : A A/ M N B C B/ C/ GT ABC A/B/C/ ,ø KL A/B/C/ ø∽ ABC . CM: Trên tia AB đặt đoạn thẳng AM = A/B/. Qua M kẻ đường thẳng MN // BC ( N AC) => AMN ∽ø ABC (định lý về tam giác đồng dạng) Xét AMN và A/B/C/ có: (gt) AM = A/B/ (theo cách dựng) (hai góc đồng vị của MN // BC. (gt) =>. Vậy AMN = ø A/B/C/ (g.c.g) =>A/B/C/ ∽ ABC b/ Định lý: SGK/78 17 ph Hoạt động 3 : 2 . ÁP DỤNG GV phát phiếu học tập nội dung ?1, yêu cầu HS hoạt động nhóm 4’. GV đưa và hình 42 SGK lên bảng phụ. HS hoạt động nhóm 4’ Giải Giải Câu 1: Tam giác ABC có Tam giác MNP có thì hai tam giác đó không đồng dạng Câu 1: Tam giác ABC có Tam giác MNP có thì hai tam giác đó không đồng dạng 6 ph Hoạt động 4 : LUYỆN TẬP – CỦNG CỐ G: Cho câu hỏi trắc nghiệm: Câu 2: Nếu hai gĩc của tam giác này lần lượt bằng hai gĩc của tam giác kia thì hai tam giác đó đồng dạng Câu 3: Nếu 2 tam giác cân có các góc ở đỉnh bằng nhau thì đồng dạng với nhau. HS đứng tại chỗ trả lời và giải thích. 2 ph Hoạt động 5 : HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ Học thuộc, nắm vững các định lý về ba trương hợp đồng dạng của hai tam giác. So sánh với ba trường hợp bằng nhau của hai tam giác. Bài tâïp vê nhà số 36,37, 38 trang 79SGK chuẩn bị tiết sau luyện tập. Hướng dẫn B36/79SGK.

File đính kèm:

  • docT.46 - Truong hop dong dang thu ba cua hai tam giac(tg).doc