Giáo án Đại số 8 Tiết 2 Nhân đa thức với đa thức - Luyện tập

A. MỤC TIÊU :

 1- Kiến thức : HS cần đạt được

- Nắm nắm vững quy tắc nhân đa thức với đa thức .

2- Kỹ năng

 - Biết thực hiện phép nhân đa thức với đa thức:

 - Biết trình bày phép nhân đa thức với đa thức theocác cách khác nhau

 3- Thái độ

 - Nghiêm túc tự giác độc lập suy nghĩ

B. CHUẨN BỊ :

 - Gv: Thước thẳng, bảng phụ ghi phần ''ghi chú'',?2,?3.

 - Hs: nghiên cứu trướckiến thức bài học.

C. HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC :

 

doc3 trang | Chia sẻ: oanh_nt | Lượt xem: 997 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Đại số 8 Tiết 2 Nhân đa thức với đa thức - Luyện tập, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn: 23 – - 2009 Ngày giảng: 25 - - 2009 Lớp : 8B Tiết 2 nhân đa thức với đa thức - Luyện tập A. Mục tiêu : 1- Kiến thức : HS cần đạt được - Nắm nắm vững quy tắc nhân đa thức với đa thức . 2- Kỹ năng - Biết thực hiện phép nhân đa thức với đa thức: - Biết trình bày phép nhân đa thức với đa thức theocác cách khác nhau 3- Thái độ - Nghiêm túc tự giác độc lập suy nghĩ B. Chuẩn bị : - Gv: Thước thẳng, bảng phụ ghi phần ''ghi chú'',?2,?3. - Hs: nghiên cứu trướckiến thức bài học. C. Hoạt động dạy và học : nội dung Hoạt động của GV Hoạt động của HS Hoạt động 1 : Kiểm tra (7 Ph) - Quy tắc: muốn nhân một đơn thứcvới một đa thức ta nhân đơn thức với từng hạng tử của đa thức. tổng quát: A(B+C)=A.B+A.C Bài3 tr 5sgk x(5-2x)+2x(x-1)=15 x.5-x.2x+2x.x-2x.1=15 5x-2x2+2x2-2x =15 3x = 15 x = 5 Phát biểu quy tắc nhân đơn thức với đa thức.Viết dạng tổng quát. Chữa bài3(T.5)sgk Chữa bài 5 (T.6)sgk Gv:gọi một hs nhận xét bài của bạn và đánh giá cho điểm HS 1:Trả lời .Làm bài tập. Bài 5(T.6)sgk a,x(x-y) + y(x-y) =x.x-x.y+y.x-y.y =x2-y2 b,xn-1(x+y)-y(xn-1+yn-1) =xn-1.x+xn-1.y-y.xn-1-y.yn-1 =xn-yn Hs:nhận xét,đánh giá 1. Quy tắc : VD : Tính (x-2) (6x2- 5x+1) = x(6x2- 5x+1)-2(6x2- 5x+1) = 6x3 -5x2 +x -12x2+10x-2 =6x3-17x2+11x-2 *Quy tắc SGK Tr7 * Nhận xét: SGK Tr7 ?1 *Chú ý: SGK Tr7 6x2-5x+1 x x-2 -12x2 + 10x - 2 6x3- 5x2 + x 6x3-17x2 + 11x - 2 Hoạt động 2 : quy tắc (13 Ph) GV : Xét VD: Cho 2 đa thức: x-2 và 6x2- 5x+1 + Hãy nhân mỗi hạng tử của đa thức x-2 với đa thức 6x2- 5x+1 + Hãy cộng các kết quả vừa tìm được ? Vậy 6x3-17x2 +11x - 2 là tích của đa thức( x-2)và đa thức 6x2-5x +1 GV : Muốn nhân 1 đa thức với 1 đa thức ta làm thế nào? + Nhận xét kết quả tích của 2 đa thức? GV: Cả lớp làm ?1 + GV : Gọi HS trình bày bảng, nhận xét. GV: Hướng dẫn HS thực hiện phép nhân (2-x) (6x2-5x +1) theo hàng dọc như SGK Tr7. Qua phép nhân trên , rút ra phương pháp nhân theo hàng dọc? HS làm cá nhân, trình bày bảng. = 6x3-17x2 +11x - 2 HS phát biểu quy tắc HS: Tích của 2 đa thức là 1 đa thức HS: thực hiện cá nhân sau đó 1 em lên bảng trình bày. HS: quan sát, thực hiện phép nhân HS:B1:Sắp xếp đa thức theo luỹ thừa tăng ( hoặc giảm) B2: Nhân từng hạng tử của đa thức này với ... của đa thức kia B3: Cộng các đơn thức đồng dạng 2. áp dụng : ?2 Tính: a) (x+3)(x2 + 3x-5) =x3+3x2-5x+3x2+9x-15 = x3+6x2+4x-15 b) (xy-1)(xy+5) =xy(xy+5)-1(xy+5) = x2y2 +5xy-xy -5 = x2y2 +4xy -5 ?3 S= (2x+y)(2x-y) =2x(2x-y)+y(2x-y) = 4x2-y2 thay x=2,5m, y=1m được S=4.(2,5)2-12=…=24m2 Hoạt động 3 : áp dụng (12 Ph) GV: cả lớp làm bài ?2 Hai HS lên bảng trình bày. HS khác nhận xét sửa sai. GV : cho HS hoạt động theo nhóm giải ?3 (Bảng phụ ) Gọi HS trình bày lời giải sau đó GV chữa và chốt phương pháp HS: thực hiện. a) = x3+6x2+4x-15 b) (xy-1)(xy+5) = x2y2 +4xy -5 HS: Hoạt động nhóm HS: Trình bày theo nhóm . Bài 7 tr 8 sgk a, Cách 1: Cách 2: x2-2x+1 x x-1 + - x2+ 2x- 1 x3-2x2+ x x3-3x2+3x- 1 b,Cách 1: Cách 2: x3-2x2+x-1 x -x+5 + 5x3-10x2+5x - 5 -x4+2x3 - x2 + x -x4+7x3-11x2+ 6x-5 Hoạt động 4 : Luyện tập (11 Ph) Bài 7(T.8)SGK Làm tính nhân: a,(x2-2x+1)(x-1) b,(x3-2x+x-1)(5-x) GV: yêu cầu hs làm theo 2 cách Lưu ý: cách 2 cần sắp xếp các đa thức rồi nhân HS: (làm theo 2cách) một nửa lớp làm ý a a, Cách 1: (x2-2x+1)(x-1) =x(x2-2x+1)-1(x2-2x+1) =x2-2x2+x-x2+2x-1 =x3-3x2+3x-1 một nửa lớp làm ý b b,Cách 1: (x3-2x2+x-1)(5-x) =5(x3-2x2+x-1)-x(x3-2x2+x-1) =5x3-10x2+5x-5x4+2x3-x2+x =-x4+7x3-11x2+6x-5 Hoạt động 5: Hướng dẫn về nhà (2 Ph) + Học quy tắc theo SGK + BTVN: BT 7b, BT 8a, T8 SGK

File đính kèm:

  • docdai 8(1).doc