A. MỤC TIÊU
HS nắm chắc các dấu hiệu đồng dạng của vuông, nhất là dấu hiệu đặt biệt.
Vận dụng định lí về 2 vuông đồng dạng để tính các tỉ số đường cao, tỉ số diện tích.
B. CHUẨN BỊ:
Gv: Bảng phụ vẽ hình 47 (thêm vào các trường hợp cặp góc nhọn bằng nhau và đổi số
ở hình c, d thành 3, 5 và 6, 10)
Hs: Thước thẳng, thước đo góc, giấy nháp
C. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC TRÊN LỚP
Bài cũ(7 phút)
- Phát biểu các định lý về trường hợp đồng dạng của 2 tam giác
Hãy chỉ ra các tam giác đồng dạng trong các tam giác sau? giải thích vì sao?
2 trang |
Chia sẻ: oanh_nt | Lượt xem: 891 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Hình học 8 năm học 2010- 2011 Tiết 48 Các trường hợp đồng dạng của tam giác vuông, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Giáo viên:Nguyễn Hữu Vinh Ngày dạy: /3/09
Tiết: 48
Bài: các trường hợp đồng dạng của tam giác vuông.
A. mục tiêu
HS nắm chắc các dấu hiệu đồng dạng của D vuông, nhất là dấu hiệu đặt biệt.
Vận dụng định lí về 2 D vuông đồng dạng để tính các tỉ số đường cao, tỉ số diện tích.
B. chuẩn bị:
Gv: Bảng phụ vẽ hình 47 (thêm vào các trường hợp cặp góc nhọn bằng nhau và đổi số
ở hình c, d thành 3, 5 và 6, 10)
Hs: Thước thẳng, thước đo góc, giấy nháp
C. các hoạt động dạy học trên lớp
Bài cũ(7 phút)
Phát biểu các định lý về trường hợp đồng dạng của 2 tam giác
Hãy chỉ ra các tam giác đồng dạng trong các tam giác sau? giải thích vì sao?
S
D ABC D DEF (cgc)
S
D HGK D UYT (gg)
Thời gian
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
5 phút
7 phút
GV đưa lại phần bài cũ: hai D vuông có thêm điều kiện gì sẽ đồng dạng với nhau?
- GV khẳng định lại 2 trường hợp dễ dàng nhận ra:
Ngoài ra còn 1 dấu hiệu đặc biệt nữa
chúng ta tìm hiểu trtong phần 2.
GV trao bảng phụ yêu cầu học sinh chỉ ra các cặp đồng dạng
GV hướng dẫn dùng Pitago để tính cạnh còn lại và xét xem các cặp tam giác đó đồng dạng với nhau không?
1. áp dụng các trường hợp của tam giác vào tam giác vuông
(Bảng phụ)
a, Tam giác vuông này có một góc nhọn bằng góc nhọn của tam giác vuông kia
b, Tam giác vuông này có hai cạnh góc vuông tỷ lệ với hai cạnh góc vuông của tam giác vuông kia.
2. Dấu hiệu đặc biệt nhận biết 2 D vuông đồng dạng
?
D ABC D DEF
S
S
D HGK D UYT
14 phút
8 phút
Để nhận biết một cách đơn giản các tam giác vuông trên có đồng dạng với nhau hay không ta có định lý sau:
Yêu cầu HS đọc đlí và GV vẽ hình. Hãy cho biết gt, kl của đlí.
ở 2 D vuông hình d và e ta đã dùng đlí Pitago tính cạnh còn lại rồi suy ra 2D vuông đồng dạng. Dùng cách này cùng với gt để chứng minh DA’B’C’ DABC được không?
GV hướng dẫn từng bước (cũng có thể học sinh chứng minh theo cách của 3 định lí đồng dạng trước).
Theo định lý Pitago ta có và được tính như thế nào?
suy ra điều gì ?
Gv giới thiệu định lý 2 và hướng dẫn học sinh cách chứng minh.
D ABC DA’B’C’ theo tì số k
và
=> D AHB D A’H’B’ (g-g)
=> =>
Gv giới thiệu định lý 3 và cho học sinh về nhà chứng minh.
Định lý:
GT
ABC,A’B’C’
, (1)
KL
S
DA’B’C’ DABC
Chứngminh
Từ giả thiết (1)bình phương hai vế ta có:
Ta lại có:
= A’C’2 (đ/l Pitago)
= AC2 (đ/l Pitago)
Do đó
S
Vậy DA’B’C’ DABC (Trường hợp 1)
3.Tỉ số 2 đường cao, tỉ số diên tích của hai D đồng dạng
Định lý 2 (Bảng phụ)
Định lý 3 (Bảng phụ)
Củng cố ( 4 phút) Hãy chỉ ra các tam giác
đồng dạng:
S
S
ABE ADC, ADC FBC,
S
FBC FDE....
Ngày /3/09
Xác nhận của chuyên môn
File đính kèm:
- H8-48.doc