Giáo án Hình học 8 năm học 2010- 2011 Tiết 49 Luyện tập

I-MỤC TIÊU

 1/ Kiến thức:

 Củng cố các dấu hiệu đồng dạng của tam giác vuông, tỉ số hai đường cao, tỉ số hai diện tích của tam giác đồng dạng.

 2/ Kỹ năng: Vận dụng các định lý đó để chứng minh các tam giác đồng dạng để tính độ dài , tính chu vi, tính diện tích tam giác.

 Thấy được ứng dụng thực tế của tam giác đồng dạng

II-CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH

 GV: -Bảng phu ghi sẵn câu hỏi, bài tập , thước thẳng, compa, êke.

 HS: - Thước thẳng có chia khoảng, compa, êke, bảng phụ nhóm.

 - Ôn tập , các trường hợp đồng dạng của hai tam giác.

III. PHƯƠNG PHÁP DẠY HỌC: Phương pháp thuyết trình, gợi mở vấn đáp đan xen HĐ nhóm.

IV-TIẾN TRÌNH DẠY HỌC

 

doc3 trang | Chia sẻ: oanh_nt | Lượt xem: 830 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Hình học 8 năm học 2010- 2011 Tiết 49 Luyện tập, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn: 2/3/2011 Tiết 49 §. LUYỆN TẬP I-MỤC TIÊU 1/ Kiến thức: Củng cố các dấu hiệu đồng dạng của tam giác vuông, tỉ số hai đường cao, tỉ số hai diện tích của tam giác đồng dạng. 2/ Kỹ năng: Vận dụng các định lý đó để chứng minh các tam giác đồng dạng để tính độ dài , tính chu vi, tính diện tích tam giác. Thấy được ứng dụng thực tế của tam giác đồng dạng II-CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH GV: -Bảng phu ghi sẵn câu hỏi, bài tập , thước thẳng, compa, êke. HS: - Thước thẳng có chia khoảng, compa, êke, bảng phụ nhóm. - Ôn tập , các trường hợp đồng dạng của hai tam giác. III. PHƯƠNG PHÁP DẠY HỌC: Phương pháp thuyết trình, gợi mở vấn đáp đan xen HĐ nhóm. IV-TIẾN TRÌNH DẠY HỌC Th.Gian Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Ghi bảng 8 ph Hoạt động 1 : KIỂM TRA GV nêu yêu cầu kiểm tra. HS1: 1) Phát biểu các trường hợp đồng dạng cuả rhai tam giác vuông. 2) Cho ABC (Â = 900) và DEF ( = 900). Hỏi hai tam giác có đồng dạng với nhau không? Nếu: a). b)AB = 6cm;BC = 9cm DE =4cm; EF = 6cm. HS2 : Chữa bài tập 50 trang 84 SGK GV nhận xét, cho điểm. Hai HS lên bảng kiểm ta HS1: 1) Phát biểu các trường hợp đồng dạng cuả rhai tam giác vuông. HS2 : Chữa bài tập 50 trang 84 SGK. HS lớp nhận xét bài làm của các bạn. Bài tập: Bài tập 50 trang 84 SGK. 35 ph Hoạt động 2 : LUYỆN TẬP Bài 49 trang 84 SGK (Đề bài và hình vẽ đưa lên bảng phụ) A 12,45 20,50 B H C GV: a) Trong hình vẽ có những tam giác nào? Những cặp tam iác nào đồng dạng với nhau? vì sao? b) Tính BC? -Tính AH, BH, HC? Bài 51 trang 84 SGK. GV yêu cầu HS hoạt động nhóm để làm bài tập. GV gợi ý: Xét cặp tam giác nào có cạnh là HB, HA, HC HS lên bảng giải bài tập HS vừa tham gia làm bài dưới sự hướng dẫn của GV. HS hoạt động theo nhóm Bài 49 trang 84 SGK Giải: a)Trong hình vẽ có ba tam giác vuông đồng dạng với nhau từng đôi một: ABC HBA (chung) ABC HAC(chung) HBA HÂC (Cùng đồng dạn với ABC) b) Trong tam giác vuông ABC: BC2 = AB2 + AC2 (định lý Pytago) BC = -ABC HBA (c/m trên) => hay => HC = BC – BH = 23, 98m – 6,46 17,52 (cm) Bài 51 trang 84 SGK. Giải: A C 36 H 25 B +HBA vàHAC có: =>HBA HAC (g-g) GV kiểm tra các nhóm hoạt động. Sau thời gian các nhóm hoạt động khoảng 7 phút, GV yêu cầu đại diện cac nhóm lên trình bày bài giải. Có thểû mời lần lượt đại diện ba nhóm. Bài 52 trang 85 SGK. (Đề bài đưa lên bảng phụ) GV yêu cầu HS vẽ hình. GV: Để tính được HC ta cần biết đoạn nào? GV yêu cầu HS trình bày cách giải của mình (miệng). Sau đó gọi một học sinh lên bảng giải , HS lớp tự viết bài vào vở. Bài 50 trang 78 SBT (Đề bài và hình vẽc đưa lên bảng phụ). Để tính được diện tích AMH ta cần biết những gì? Đại diện nhóm 1 trình bày đến phần tính được HA = 30cm. Đại diện nhóm 2 trình bày cách tính AB, AC. Đại diện nhóm 3 trình bày cách tính chu vi và diện tích của ABC HS lớp góp ý và chữa bài. Một HS lên bảng vẽ hình HS : Để tín được HC ta cần biết BH hoặc AC. -Cách 1: Tính qua BH. Tam giác vuông ABC đồng dạng với tam iác vuông HBA ( chung) HS Ta cần biết HM và AH. => => HA2 = 25 . 36 => HA = 30 (cm) +Trong tam giác vuông HBA AB2 = HB2 + HA2 (Đ/l Pytago) AB2 = 252 + 302 =>AB 39,05 (cm). +Trong tam giác vuông HAC AC2 = HA2 + HC2 (Đ/l Pytago). AC2 = 302 + 362 AC 46,86 (cm) + Chu vi ABC là : AB + BC + AC 39, 05 + 61 + 46,86 146,91 (cm) Diện tích ABC là: S = Bài 52 trang 85 SGK. Giải: A 12 ? C H B 20 ABC HBA (( chung) Vậy HC = BC – HB = 20 – 7,2 = 12,8 (cm) Cách 2: Tính qua AC. AC = (Đ/l Pytago) ABC HAC (g-g) => Bài 50 trang 78 SBT A B 4 H M C 9 2 ph Hoạt động 3 : HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ Ôn tập các trường hợp đồng dạng của hai tam giác. Bài tập về nhà só 46, 47, 48, 49 trang 75 SBT. Xem trước bài “Ứng dụng thực tế của tam giác đồng dạng”.

File đính kèm:

  • docT.49 - Luyen tap.doc
Giáo án liên quan