Giáo án Hình học 8 Trường THCS - BTCX Trà Nam Tiết 56 Bài 1 Hình hộp chữ nhật

I/ MỤC TIÊU:

 Qua bài này HS cần nắm:

 -HS nắm được (trực quan)các yếu tố cảu hình họp chữ nhật.

 -Biết xác định số mặt ,số đỉnh ,số cạnh cảu hình hộp chữ nhật ,ôn lại khía niệm hình hộp chữ nhật.

 -Làm quen với các khái niệm điểm,đường thẳng ,oạn thẳng trong không gian ,cách kí hiệu.

II/ CHUẨN BỊ.

 -GV: Thước thẳng,compa, bảng phụ,phấn màu

-Tranh vẽ một số vật dụng trong khoong gian

-Bao diêm,hộp phấn,hình lập phương.

 -HS: Dụng cụ học tập.

III/ TIẾN TRÌNH BÀI DẠY.

 

doc4 trang | Chia sẻ: oanh_nt | Lượt xem: 993 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Hình học 8 Trường THCS - BTCX Trà Nam Tiết 56 Bài 1 Hình hộp chữ nhật, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TUẦN: 30 NS: ............................ TIẾT: 56 ND: ........................... Chương IV: HÌNH LĂNG TRỤ ĐỨNG - HÌNH CHÓP ĐỀU HÌNH LĂNG TRỤ ĐỨNG BÀI 1. HÌNH HỘP CHỮ NHẬT I/ MỤC TIÊU: Qua bài này HS cần nắm: -HS nắm được (trực quan)các yếu tố cảu hình họp chữ nhật. -Biết xác định số mặt ,số đỉnh ,số cạnh cảu hình hộp chữ nhật ,ôn lại khía niệm hình hộp chữ nhật. -Làm quen với các khái niệm điểm,đường thẳng ,oạn thẳng trong không gian ,cách kí hiệu. II/ CHUẨN BỊ. -GV: Thước thẳng,compa, bảng phụ,phấn màu -Tranh vẽ một số vật dụng trong khoong gian -Bao diêm,hộp phấn,hình lập phương. -HS: Dụng cụ học tập. III/ TIẾN TRÌNH BÀI DẠY. THỜI GIAN *HOẠT ĐỘNG GV-HS GHI BẢNG 05 PHÚT 15 PHÚT 22 PHÚT 03 PHÚT *HOẠT ĐỘNG 1. Đặt vấn đề và giới thiệu chương. -GV:Đưa ra mô hình hình lập phương ,hình hộp chữ nhật ,tranh vẽ một số hìh trong không gian và giới thiệu *HOẠT ĐỘNG 2. Hình hộp chữ nhật. -GV: Đưa ra hình hộp chữ nhật và giới thiệu một mặt của hình hộp chữ nhật ,đỉnh ,cạnh của hình hộp chữ nhật rồi hỏi. -Hình hộp chữ nhật có mấy mặt , các mặt là hình gì? Một hình hộp chữ nhật có mấy đỉnh và mấy cạnh . GV yêu cầu một HS chỉ rõ mặt ,đỉnh ,cạnh của hình hộp chữ nhật. -GV: Giới thiệu Hai mặt cảu hình hộp chữ nhật không có điểm chung gọi là hai mặt đối diện ,có thể xem đó là hai mặt đấy của hình hộp chữ nhật ,các mặt còn lại gọi là các mặt bên. -GV: đưa ra hình lạp phương bằng nhựa trong và hỏi. Hình lập phương có 6 mặt là hình gì? Tạo sao hình lập phương là hình hộp chữ nhật. *HOẠT ĐỘNG 3 (Mặt phẳng và đường thẳng) -GV: Hướng dẫn HS vẽ hình hộp chữ nhật trong bảng kẻ ô vuông. Các bước: Vẽ hình chữ nhật ABCD nhìn phối cảnh hình bình hành ABCD. Vẽ CC’ // và bằng DD’.Nối C’D’ . Vẽ náet khuất BB’ (// và bằng AA’ ), A’B’,B’C’. Sau đó yeu cầu HS Thực hiện ?1. -GV: giới thiệu: Điểm ,đoạn thẳng,mọt phần mặt phẳng như sgk tr 96. Gv lưu ý: Trong không gian đường thẳng kéo dài vô tận về hai phía ,mặt phẳng trải rộng về mọi phía . -GV: Tìm hình ảnh của mặt phẳng ,của đường thẳng *HỌC Ở NHÀ. -Tập vẽ hình hộp chữ nhật. -Xem lại lí thuyết trong sgk. -Làm bài tập:4,3 sgk tr 97. I/ Hình hộp chữ nhật. Hình hộp chữ nhật có 6 mặt ,mỗi mặt là hnhf cữ nhật. Một hình hộp chữ nhạt có 8 đỉnh và 12 cạnh. Hình lập phương có 6 mặt đều là hình vuông. Hình vuuông cũng là hình cữ nhật nên hình lập phương cũng là hình hộp chữ nhật. II/ Mặt phẳng và đường thẳng. *Các mặt của hình hộp chữ nhật là: ABCD; A’B’C’D’;ABB’A’;BCC’B’ ................. *Các đỉnh của hình hộp chữ nhật: A,B, C,D,......... *Các cạnh của hình hộp chữ nhật : AB,AC,AD,..... Rút kinh nghiệm: ................................................................................................................................ ................................................................................................................................ ................................................................................................................................ TUẦN: 31 NS: ............................ TIẾT: 57 ND: ........................... HÌNH HỘP CHỮ NHẬT(tt) I/ MỤC TIÊU: Qua bài này HS cần nắm: -Nhận biết qua mô hình khái niệm về hai đường thẳng song song .Hiểu được các vị trí tương đối của hai đường thẳng song song trong không gian. -Bằng hình vẽ cụ thể ,HS bước đầu nắm được dấu hiệu nhận biết đường thẳng song song với mặt phẳng ,hai mặt phẳng song song trong không gian. -HS nhận xét được trong thực tế hai đường thẳng song song ,đường thẳng song song với mặt phẳng ,hai mặt phẳng song song. -HS nhớ lại và áp dụng được công thức tính diện tích trong hình hộp chữ nhật. II/ CHUẨN BỊ. -GV: Thước thẳng,compa, bảng phụ,phấn màu. -HS: Dụng cụ học tập. III/ TIẾN TRÌNH BÀI DẠY. THỜI GIAN *HOẠT ĐỘNG GV-HS GHI BẢNG 10 PHÚT 15 PHÚT 18 PHÚT 02 PHÚT *HOẠT ĐỘNG 1. (Kiểm tra) -GV: Đưa hình vẽ 75 sgk tr lên bảng và nêu câu hỏi. Hình hộp chữ nhật có mấy mặt ? Các mặt là hình gì?Hãy kể tên các mặt. Hình hộp chữ nhật có mấy mặt ,mấy đỉnh? *HOẠT ĐỘNG 2. (Hai đường thẳng song song) -GV: Hình hộp chữ nhật ABCD.A’B’C’D’Có A A’ và BB’ cùng nằm trong một mặt phẳng và không có điểm chung .Hai đường thẳng A A’ và BB’ là hai đường thẳng song song. *Vậy thế nào là hai đường thẳng song song trong không gian? *HOẠT ĐỘNG 3. (Đường thẳng song song với mặt phẳng.Hai mặt phẳng song song.) -GV: Yêu cầu HS làm ?2 tr 99 sgk. -GV: Yêu cầu HS tìm trêm hình hộp chữ nhật các đường thẳng song song với một mp(A’B’C’D’)và các đường thẳng song song mp(ABB’A’) -Tìm trong lớp hình ảnh của đường thẳng song song với mặt phẳng. Lưu ý: Nếu một đường thẳng song song với một mặt phẳng thì chúng không có điểm chung. -GV: Trong hình hộp chữ nhật xét các mặt phẳng (ABCD) và (A’B’C’D’),nêu vị trí tương đối của các cặp đường thẳng: AB và AD,A’B’và A’D’ ,AB và A’B’,AD và A’D’ Mặt phẳng (ABCD) và (A’B’C’D’) chưa hai đường thẳng cát nhau AB và AD ,mặt phẳng (A’B’C’D’) chứa hai đường thẳng cắt nhau A’B’ và A’D’ ,AB // A’B’ , AD // A’D’.Khi đó ta nói Mặt phẳng (ABCD) song song mặt phẳng (A’B’C’D’) . -HS: Tìm thêm các mặt phẳng khác song song với nhau. *HỌC Ở NHÀ. -Xem lại lí thuyết trong sgk. -Làm bài tập: 5,6,7,8 sgk. TRả lời: 6 mặt, các mặt đều là hình chữ nhật. Ví dụ: ABCD,ABB’A’,.... Hình hộp chữ nhật có 8 đỉnh ,12 cạnh. I/ Hai đường thẳng song song trong không gian. AD // A’B’, AB // DC,........ II/ Đường thẳng song song với mặt phẳng.Hai mặt phẳng song song. 1.Đường thẳng song song với mặt phẳng. Đường thẳng a song song với mặt phẳng P.Kí hiệu: a // mp(P) Ví dụ: AB // mp(DCC’D’) A’D’ // mp(ABCD) 2.Hai mặt phẳng song song. Mặt phẳng ABCD song song với mặt phẳng A’B’C’D’. Kí hiệu: mp(ABCD) // mp(A’B’C’D’) Ví dụ: mp(ABB’A’) // mp(DCD’C’) Rút kinh nghiệm: ................................................................................................................................ ................................................................................................................................ ................................................................................................................................

File đính kèm:

  • doctiet 55+56.doc