Giáo án Hình học 8 năm học 2010- 2011 Tiết 60 Diện tích xung quanh của hình lăng trụ đứng

I. MỤC TIÊU

 1/ Kiến thức: Nắm được tính cách tính diện tích xung quanh của hình lăng trụ đứng.

 2/ Kỹ năng: Biết áp dụng công thức vào việc tính toán với cac hình cụ thể.

II. CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH

 GV: - Tranh vẽ phóng to hình khai triển của một lăng trụ đứng tam giác (hình 100 SGK)

 - Bảng phụ ghi đề bài một số bài tập.

 - Cắt bằng bìa hình 105 (bài tập 26 SGK).

 - Thước thẳng có chia khoảng , phấn màu.

 HS: - Ôn tập công thức tính diện tích xung quanh, diện tích toàn phần của hình hộp chữ nhật.

- Thước kẻ, bút chì, giấy kẻ ô vuông.

- Mỗi HS cắt một miếng bìa hình 105 SGK

III. PHƯƠNG PHÁP DẠY HỌC: Phương pháp thuyết trình, gợi mở vấn đáp đan xen HĐ nhóm.

IV. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC

 

doc3 trang | Chia sẻ: oanh_nt | Lượt xem: 740 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Hình học 8 năm học 2010- 2011 Tiết 60 Diện tích xung quanh của hình lăng trụ đứng, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn: 22/4/2011 Tiết 60 §4 . DIỆN TÍCH XUNG QUANH CỦA HÌNH LĂNG TRỤ ĐỨNG I. MỤC TIÊU 1/ Kiến thức: Nắm được tính cách tính diện tích xung quanh của hình lăng trụ đứng. 2/ Kỹ năng: Biết áp dụng công thức vào việc tính toán với cac hình cụ thể. II. CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH GV: - Tranh vẽ phóng to hình khai triển của một lăng trụ đứng tam giác (hình 100 SGK) - Bảng phụ ghi đề bài một số bài tập. - Cắt bằng bìa hình 105 (bài tập 26 SGK). - Thước thẳng có chia khoảng , phấn màu. HS: - Ôn tập công thức tính diện tích xung quanh, diện tích toàn phần của hình hộp chữ nhật. Thước kẻ, bút chì, giấy kẻ ô vuông. Mỗi HS cắt một miếng bìa hình 105 SGK III. PHƯƠNG PHÁP DẠY HỌC: Phương pháp thuyết trình, gợi mở vấn đáp đan xen HĐ nhóm. IV. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC Th. gian Hoạt đôïng của giáo viên Hoạt động của học sinh Ghi bảng 6 ph Hoạt động 1: KIỂM TRA GV yêu cầu HS chữa bài tập 29 rang 112 SBT. GV nhận xét cho điểm. Một HS lên bảng kiểm tra HS nhận xét câu trả lời của bạn Bài tập 29 rang 112 SBT. 12 ph Hoạt động 2 : 1. CÔNG THỨC TÍNH DIỆN TÍCH XUNG QUANH GV chỉ vào hình lăng trụ tam giác ABC>DEF nói: Diện tích xung quanh của hình lăng trụ là tổng diện tích các mặt bên. Cho AC = 2,7 cm; CB = 1,5 cm; BA = 2 cm; AD = 3 cm (GV điền kích thước vào hình vẽ) Hãy tính diện tích xung quanh của hình lăng trụ đứng. 1. CÔNG THỨC TÍNH DIỆN TÍCH XUNG QUANH Diện tích xung quanh của hình lăng trụ đứng bằng diện tích của một hình chữ nhật có một cạnh bằng chu vi đáy, cạnh kia bằng chiều cao của lăng trụ. Sxq = 2 p . h Với p là nửa chu vi đáy, h là chiều cao. -Có cách tính khác không? GV đưa hình khai triển của lăng trụ đứng tam giác lên bảng giải thích: Diện tích xung quanh của hình lăng trụ đứng bằng diện tích của một hình chữ nhật có một cạnh bằng chu vi đáy, cạnh kia bằng chiều cao của lăng trụ. Sxq = 2 p . h Với p là nửa chu vi đáy, h là chiều cao. GV yêu cầu HS phát biểu lại cách tính diện tích xung quanh hình lăng trụ đứng. -Diện tích toàn phần của hình lăng trụ đứng tính thế nào? GV ghi STP = Sxq+ 2 . Sđ HS có thể nêu: -Tính diện tích của mỗi mặt bên rồi cộng lại 2,7 . 3 + 1,5 . 3 + 2 . 3 = 8,1 + 4, 5 + 6 = 18,6 -Có thể lấy chu vi đáy nhân với chiều cao. (2,7 + 1,5 + 2) . 3 = 6,2 . 3 = 18,6 HS phát biểu lại cách tính diện tích xung quanh 2,7 1,5 2 3 Chu vi đáy -Diện tích toàn phần của hình lăng trụ đứng bằng tổng diện tích xung quanh và diện tích hai đáy. STP = Sxq+ 2 . Sđ 10 ph Hoạt động 3: 2. VÍ DỤ Bài toán: Tính diện toàn phần của một lăng trụ đứng, đáy là tam giác vuông có hai cạnh góc vuông là 3 cm và 4 cm; chiều cao băng 9 cm. GV vẽ hình lên bảng và điền kích thước vào hình. C/ B/ A/ 9 C B 3 4 A GV: _Để tính diện tích toàn phần của lăng trụ, ta cần tính cạnh nào nữa? Hãy tính cụ thể? -Tính diện tích xung quanh của lăng trụ. -Tính diện tích hai đáy? HS đọc đề bài trang 110 SGK. HS vẽ hình vào vở dưới sự hướng dẫn của GV. HS: Lên bảng làm dưới sự hướng dẫn của GV 2. VÍ DỤ (bài trang 110 SGK) C/ B/ A/ 9 C B 3 4 A Ta cần tính cạnh BC BC = (Đ/l Pytago) = Sxq = 2p . h = (3 + 4 + 5 ). 9 = 108 (cm2) Diện tích hai đáy của lăng trụ là: -Tíh diẹn tích toàn phần của lăng trụ 2 . . 3 . 4 = 12 (cm2) Diện tích toàn phần của lăng trụ là: STP = Sxq + 2. Sđ = 108 + 12 = 120 (cm2) 15 ph Hoạt động 4 : LUYỆN TẬP Bai 23 trang 111 SGK (Đề bài đưa lên bảng phụ). GV kiểm tra các nhóm làm bài. GV nhận xét chữa bài. Bài 24 trang 111 SGK Qan sát hình lăng trụ đứng tam giác rồi điền số thích hợp vào các ô trống trong bảng. c h a b Bài 26 trang 112 SGK GV yêu cầu HS mang miếng bìa cắt theo hình 105 SGK để làm bài tập. a)GV hỏi: Hình khai triển này có mấy mặt? Là những hình gì? Có thể gấp theo các cạnh của một lăng trụ đứng hay không? b)GV đưa hình vẽ phối cảnh lăng trụ tam giác gấp được lên bảng, yêu cầu HS trả lời phần b HS hoạt động nhóm làm bài tập Đại diện hai nhóm lên bảng trình bày bài, mỗi nhóm trình bày một phần HS làm bài tập rồi lần lượt lên bảng điền vào các ô trống. HS thực hành gấp hình trả lời a) Hình khai triển này có 5 mặt, 2 mặtlà hai hình tam giác bằng nhau, 3 mặt còn lại là các hình chữ nhật. -Có thể gấp theo các cạnh để được một lăng trụ đứng tam giác. b)_Cạnh AD vuông góc với cạnh AB (Đúng). LUYỆN TẬP Bài 23 trang 111 SGK Giải: a)Hình hộp chữ nhật Sxq = (3 + 4 . 2,5 = 70 (cm2) 2 Sđ = 2 . 3 . 4 = 24(cm2) STP = 70 +24 = 94 (cm2) b) Hình lăng trụ đứng tam giác. CB = (đ/l Pytago) = Sxq = ( 2 + 3 + ) . 5 = 5 ( 5 + . = 25 + 5 (cm2) 2 Sđ = 2 . . 2 . 3 = 6(cm2) STP = 25 + 5 + 6 = 31 + 5 (cm2) Bài 24 trang 111 SGK Giải: a(cm) 5 3 12 7 b(cm) 6 2 15 8 c(cm) 7 4 13 6 h(cm) 10 5 2 3 2p(cm) 18 9 40 21 Sxq(xcm2) 180 45 80 63 Bài 26 trang 112 SGK Giải: D E F A B C 2 ph Hoạt động 5 : HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ Nắm vững công thức tính Sxq; STP của hình lăng trụ đứng. Bài tập về nhà số 25 trang 111 SGK. Bài tập số 32, 33, 34, 36 trang 113 -> 115 SBT. Bài tập bổ sung: Tính diện tích toàn phần của một lăng trụ đứng có đáy là tam giác vuông, hai cạnh góc vuông bằng 6 cm và 8 cm, chiều cao bằng 9 cm.

File đính kèm:

  • docT.60 - DTXQ hinh lang tru dung.doc